Bài giảng Quản trị chiến lược - Chương 4: Phân tích môi trường bên ngoài (External environment analysis) - Võ Tấn Phong

Trường đại học Bách khoa TP HCM  
QUN TRCHIN LƯỢC  
Chương 4  
PHÂN TꢀCH  
MÔI TRƯꢁNG BÊN NGOꢂI  
(External Environment Analysis)  
Giảng viên: TS. Võ Tấn Phong  
PHÂN TꢀCH MÔI TRƯꢁNG BÊN NGOꢂI  
Nội dung  
1. Phân tích môi trường vĩ mô  
Môi trưꢀng chꢁnh trꢂ (P)  
Môi trưꢀng kinh tꢃ (E)  
Môi trưꢀng xꢄ hꢅi (S)  
Môi trưꢀng công nghꢆ (T)  
Môi trưꢀng phꢇp luꢈt (L)  
Môi trưꢀng tꢉ nhiên (E)  
2. Môi trường tác nghiệp  
3. Ma trận đánh giá các yếu tố bên ngoài  
PHÂN TꢀCH MÔI TRƯꢁNG BÊN NGOꢂI  
“Không phꢃi lꢄ loꢄi mạnh  
nhất trong số các loꢄi sꢅ  
sinh tꢆn, cng không phꢃi  
lꢄ nhꢈng con thông minh  
nhất mꢄ lꢄ nhꢈng loꢄi thích  
ng tốt nhất vꢊi nhꢈng  
thay đꢋi” Charles Darwin  
PHÂN TꢀCH MÔI TRƯꢁNG BÊN NGOꢂI  
Môi trường hoạt động cꢌa doanh nghiệp  
Môi trường hoạt động cꢌa  
doanh nghiệp  
Môi trường bên trong  
Môi trường bên ngoꢄi  
Môi trường vĩ mô  
Môi trường vi mô  
(Môi trường ngꢄnh) (Môi trường tꢋng quát)  
PHÂN TꢀCH MÔI TRƯꢁNG BÊN NGOꢂI  
Môi trường hoạt động cꢌa doanh nghiệp  
Môi trường vi mô  
Là các điều kiꢆn, yꢃu tố, tổ chức…trong môi trưꢀng sát  
cạnh của doanh nghiꢆp ảnh hưởng mꢅt cách trꢉc tiꢃp đꢃn  
các quyꢃt đꢂnh và hành đꢅng của doanh nghiꢆp.  
Môi trường vĩ mô  
Bao gồm những lꢉc lượng rꢅng hơn ảnh hưởng đối với  
doanh nghiꢆp cũng như những tổ chức tham gia trong môi  
trưꢀng vi mô của doanh nghiꢆp.  
Môi trường nội bộ  
Bao gồm điều kiꢆn, các tổ chức, các sꢉ kiꢆn và các yꢃu tố  
trong mꢅt tổ chức ảnh hưởng các hoạt đꢅng sꢉ lꢉa chọn,  
đặc biꢆt là hành vi của nhân viên.  
PHÂN TꢀCH MÔI TRƯꢁNG BÊN NGOꢂI  
Môi trường hoạt động cꢌa doanh nghiệp  
- Kinh tế;  
- Tự nhiên;  
- Dân số;  
- Công nghệ - kỹ thuật;  
- Toꢄn cầu hoá;  
- Chính trị - pháp luật;  
- Đạo đꢉc…  
Môi trường vĩ mô  
- Văn hoá – xã hội;  
Môi trường vi mô  
Môi trường nội bộ  
- Nhꢈng tꢋ chꢉc tꢄi chính;  
- Nhꢈng nhꢄ cung cấp;  
- Nhꢈng đối thꢌ cạnh tranh;  
- Nhꢈng người mua;  
- Công chúng;  
Các quyết định cꢌa  
tꢋ chꢉc  
- Hình ꢃnh cꢌa doanh  
nghiệp;  
- Nguꢆn nhân lực;  
- Năng lực tꢄi chính;  
- Năng lực công nghệ;  
- Năng lực về marketing  
- Sꢉ mệnh;  
- Các mục tiêu;  
- Cơ cấu quꢃn lý;  
- Quan hệ quyền  
lực nội bộ;  
- Tꢄi sꢃn hꢈu hình  
vꢄ cơ sở vật chất  
- Các tꢋ chꢉc marketing  
trung gian…  
PHÂN TꢀCH MÔI TRƯꢁNG BÊN NGOꢂI  
Tꢋ chꢉc vꢄ môi trường bên ngoꢄi  
Môi trường mô  
Môi trường  
ngꢄnh  
Tꢋ chꢉc  
Trao đꢋi  
ꢃnh hưởng  
vꢄ quyền  
lực  
PHÂN TꢀCH MÔI TRƯꢁNG BÊN NGOꢂI  
Phân ch môi trường bên ngoꢄi  
Bꢃn chất  
Nhꢈn diꢆn vꢊ đꢇnh giꢇ cꢇc yꢃu tố ngoꢊi khả  
năng kim soꢇt của doanh nghiꢆp đơn l.  
Cꢇc yꢃu tố ngoꢊi khả năng kim soꢇt  
của tổ chức:  
o Sꢉ cạnh tranh quốc tꢃ giꢇ tăng;  
o Những biꢃn đổi về dân số;  
o Công nghꢆ thông tin...  
PHÂN TꢀCH MÔI TRƯꢁNG BÊN NGOꢂI  
Nguꢆn thông tin  
Internet;  
Các thư viện;  
c nhꢄ cung cấp;  
c nhꢄ phân phối;  
c khách hꢄng;  
Đối thꢌ cạnh tranh...  
PHÂN TꢀCH MÔI TRƯꢁNG BÊN NGOꢂI  
Phân ch môi trường bên ngoꢄi  
Mục đích  
c định:  
Nhꢈng cơ hội  
(Opportunities O)  
Nhꢈng thách thꢉc  
(Threats - T)  
PHÂN TꢀCH MÔI TRƯꢁNG BÊN NGOꢂI  
Phân ch môi trường bên ngoꢄi  
c yếu tố chꢌ yếu  
o Cꢇc yꢃu tố kinh tꢃ;  
o Cꢇc yꢃu tố thuꢅc môi trưꢀng văn ha, xꢄ hꢅi  
vꢊ dân số;  
o Cꢇc yꢃu tố chꢁnh trꢂ, chꢁnh phủ, phꢇp luꢈt;  
o Cꢇc yꢃu tố công nghꢆ;  
o Cꢇc yꢃu tố cạnh tranh...  
PHÂN TꢀCH MÔI TRƯꢁNG BÊN NGOꢂI  
Phân ch môi trường bên ngoꢄi  
c lực lưꢍng chꢌ yếu  
c đối thꢌ cạnh tranh  
Nhꢈng nhꢄ cung cấp  
Nhꢈng nhꢄ phân phối  
c chꢌ nꢍ  
c khách hꢄng  
Nhꢈng người lao động  
c cộng đꢆng  
c lực lưꢍng bên  
ngoꢄi chꢌ yếu  
Nhꢈng cơ hội vꢄ  
thách thꢉc  
Nhꢈng nhꢄ quꢃn trị  
c đối tưꢍng hꢈu quan  
c tꢋ chꢉc công đoꢄn  
c nhꢎm lꢍi ích đꢏc biệt  
c sꢃn phꢐm  
c dịch vụ  
PHÂN TꢀCH MÔI TRƯꢁNG BÊN NGOꢂI  
Phân ch môi trường bên ngoꢄi  
Môi trường chꢌ yếu:  
o Môi trường xã hội (S - Social);  
o Môi trường văn hꢎa (C - Cultural);  
o Môi trường dân số (D - Demograpical);  
o Môi trường tự nhiên (E - Environmental);  
o Môi trường kinh tế (E - Economical);  
o Môi trường chính trị (P - Political);  
o Môi trường pháp luật (L - Legal);  
o Môi trường công nghệ (T - Technological);  
o Môi trường toꢄn cầu (G - Global)...  
PHÂN TꢀCH MÔI TRƯꢁNG BÊN NGOꢂI  
Môi trường kinh tế  
Định nghĩa  
Lꢄ tất cꢃ các yếu tố cꢎ ꢃnh hưởng kinh tế đối vꢊi doanh nghiệp  
- Các yếu tố năng động cꢌa cầu;  
- Tình trạng cꢌa cung;  
Tꢋng - Nhꢈng yếu tố chi phối việc định giá;  
quát - Mꢉc độ cꢌa sự cạnh tranh;  
- Sự ꢃnh hưởng đến khꢃ năng sinh lời;  
- Các yếu tố tác động đến đầu tư…  
- Chính sách tài khoá;  
- Các chính sách thuế;  
- Chính sách tiền tệ;  
- Cơ sở hạ tầng;  
- Thị trường vốn, thị trường tiền tệ;  
- Thu nhập quốc dân, thu nhập đầu  
người;  
- Chính sách thu nhập;  
- Mật độ dân cư;  
Cụ thể - Chính sách hối đoái;  
- Chiến lưꢍc tăng trưởng;  
- Công nghiệp;  
- Nông nghiệp;  
- Chính sách kinh tế mꢊi…  
PHÂN TꢀCH MÔI TRƯꢁNG BÊN NGOꢂI  
Môi trường công nghệ  
Lꢄ việc ꢉng dụng một cách cꢎ hệ thống nhꢈng khoa học hay kiến  
thꢉc đã đưꢍc tꢋ chꢉc trong nhꢈng hoạt động thực tiễn  
Định nghĩa  
- Sáng tạo công nghệ mꢊi;  
- Các sꢃn phꢐm mꢊi;  
- Tình trạng công nghệ;  
- Việc ꢉng dụng công nghệ để tối ưu đầu vꢄo, đầu ra;  
- Công nghệ lạc hậu;  
Tꢋng  
quát  
- Nhꢈng thay đꢋi năng động về công nghê để tạo ra lꢍi  
thế cạnh tranh;  
- Công nghệ tiếp cận con người  
- Công nghệ dẫn đến việc giꢊi thiệu,  
thông qua doanh nghiệp;  
Nhꢈng - Giúp tăng năng suất;  
ꢃnh - Doanh nghiệp cần chi phí cho  
cho ra nhꢈng sꢃn phꢐm mꢊi vꢄ sꢃn  
phꢐm cꢇ trở nên lỗi thời, bị loại bỏ;  
- Nhꢈng tiến bộ về công nghệ dẫn đến  
hưởng nghiên cꢉu phát triển vꢄ giꢈ nhịp nhꢈng kỳ vọng về chất lưꢍng cꢌa  
vꢊi nhꢈng tiến bộ công nghệ;  
người tiêu dùng;  
- Yêu cầu về nguꢆn vốn đầu tư;  
- Dẫn đến sự phꢉc tạp cꢌa hệ thống.  
PHÂN TꢀCH MÔI TRƯꢁNG BÊN NGOꢂI  
Môi trường chính trị – pháp luật  
Lꢄ nhꢈng ꢃnh hưởng đưꢍc tạo ra từ ba hệ thống chính trị lꢄ lập  
Định nghĩa  
pháp, hꢄnh pháp vꢄ tư pháp trong việc định hình, định hưꢊng vꢄ  
kiểm tra các hoạt động cꢌa doanh nghiệp.  
- Hiến pháp cꢌa một nưꢊc;  
- Các tꢋ chꢉc chính trị;  
- Sự ꢋn định chính trị;  
- Hình ꢃnh cꢌa một quốc gia vꢄ  
lãnh đạo cꢌa đất nưꢊc;  
- Tính linh hoạt vꢄ tính phù hꢍp cꢌa  
luật;  
- Hệ thống toꢄ án;  
Tꢋng  
quát  
- Luật quꢃn lý doanh nghiệp...  
- Hoạt động kinh doanh;  
- Hoạt động đầu tư;  
- Hoạt động huy động vốn;  
- Hoạt động hꢍp tác, liên kết;  
- Chi phí để tuân thꢌ;  
- Phꢉc tạp trong việc giao địch về hꢍp  
đꢆng dân sự;  
- Tham nhꢇng, lobby chính sách ꢃnh  
hưởng đến lꢍi thế cạnh tranh;  
- Ảnh hưởng đến việc thu hút đầu tư,  
Nhꢈng  
ꢃnh  
hưởng  
- Không chắn chắn, khꢎ dự đoán; hꢍp tác vꢊi các đối tác nưꢊc ngoꢄi…  
PHÂN TꢀCH MÔI TRƯꢁNG BÊN NGOꢂI  
Môi trường văn hꢎa - xã hội  
Nhꢈng yếu tố về văn hoá – xã hội cꢎ ꢃnh hưởng đến nhꢈng quyết  
định vꢄ hꢄnh động cꢌa doanh nghiệp  
Định nghĩa  
- Hệ thống địa vị đẳng cấp;  
- Tinh thần tập thể;  
Tꢋng - Giáo dục;  
quát - Trách nhiệm xã hội;  
- Trình độ văn hoá;  
- Tập quán;  
- Giá trị, niềm tin, phong cách  
- Giám sát, kiểm tra xã hội (Social  
Audit);  
- Quꢃn trị doanh nghiệp (CG);  
- Đạo đꢉc trong kinh doanh;  
- Văn hoá hình thꢄnh con người;  
- Yêu cầu ngꢄy cꢄng cao về CSR;  
- Các thế lực thương lưꢍng quan  
trọng đối vꢊi doanh nghiệp;  
- Gia tăng chi phí cho các hoạt động  
ngoꢄi kinh tế…  
- Văn hoá vꢄ toꢄn cầu hoá;  
- Văn hoá hình thꢄnh hꢄnh vi cꢌa  
con người trong kinh doanh vꢄ  
trong công việc;  
Nhꢈng  
ꢃnh  
hưởng  
- Hình thꢄnh xu hưꢊng tiêu dùng;  
PHÂN TꢀCH MÔI TRƯꢁNG BÊN NGOꢂI  
Môi trường tự nhiên  
Lꢄ các điều kiện do tự nhiên do các yếu tố tự nhiên mang lại cꢎ  
ꢃnh hưởng đến hoạt động cꢌa doanh nghiệp  
Định nghĩa  
-
- Khí hậu;  
- Địa lý;  
- Hoạt động cꢌa doanh nghiệp phꢃi  
đꢃm bꢃo sự phát triển bền vꢈng;  
- Sử dụng cꢎ hiệu quꢃ vꢄ trách  
nhiệm cao đối vꢊi nguꢆn tꢄi nguyên;  
- Giꢃm thiểu tối đa việc tác động môi  
trường…  
- Tài nguyên;  
- Vị thế khu vực so vꢊi bối cꢃnh toꢄn  
cầu;  
- Các yếu tố địa hình, địa thế;  
- Các hệ thống cꢃng liên quan đến  
doanh nghiệp  
Tꢋng  
quát  
- Thúc đꢐy nghiên cꢉu các phương án  
sử dụng nguꢆn lực cꢎ hiệu quꢃ hơn;  
- Thúc đꢐy việc phát triển nguyên,  
nhiên liệu mꢊi;  
- Phát triển năng lực tái sử dụng các  
yếu tố sꢃn xuất;  
- Gia tăng chi phí hoạt động cꢌa  
doanh nghiệp do yêu cầu duy trì,  
tái tạo;  
- Gia tăng chi phí nghiên cꢉu phát  
triển;  
Nhꢈng  
ꢃnh  
hưởng  
- Chi phí vận chuyển NVL;  
- Vùng phát triển ngꢄnh…  
PHÂN TꢀCH MÔI TRƯꢁNG BÊN NGOꢂI  
Môi trường dân số  
Lꢄ nhꢈng yếu tố dân số ꢃnh hưởng đến hoạt động cꢌa doanh  
nghiệp  
Định nghĩa  
- Qui mô dân số;  
- Tỷ lệ tăng dân số;  
- Tháp tuꢋi;  
- Ngôn ngꢈ;  
- Địa vị đẳng cấp;  
- Tôn giáo;  
Tꢋng  
quát  
- Qui mô gia đình;  
- Sự phân tầng kinh tế;  
- Các cấp độ giáo dục;  
- Tình trạng nhꢄ cửa;  
- Dân tộc;  
- Giꢃi trí, giáo dục;  
- Sở hꢈu tꢄi sꢃn;  
- Tình trạng lao động…  
- Cầu về hꢄng hoá vꢄ dịch vụ;  
Nhꢈng - Chất lưꢍng lao động;  
ꢃnh - Chi phí lao động;  
- Quꢃn trị doanh nghiệp;  
- Nguꢆn cung lao động;  
- Văn hoá doanh nghiệp…  
hưởng - Chi phí đꢄo tạo trong ngꢄnh;  
- Chiến lưꢍc marketing;  
PHÂN TꢀCH MÔI TRƯꢁNG BÊN NGOꢂI  
Môi trường toꢄn cầu  
Lꢄ nhꢈng yếu tố ꢃnh hưởng đến hoạt động cꢌa doanh nghiệp do  
quá trình hội nhập quốc tế  
Định nghĩa  
- Nhꢈng thoꢃ thuận vꢄ nguyên tắc - Các thị trường tꢄi chính, tiền tệ  
cꢌa WTO;  
toꢄn cầu;  
Tꢋng - Nhꢈng thoꢃ ưꢊc, hiệp ưꢊc quốc  
quát tế;  
- Chu kỳ kinh tế thế giꢊi…  
- Nhꢈng liên kết cꢌa một số nưꢊc,  
khối, khu vực… (như OPEC)  
- Thế giꢊi dần dần trở thꢄnh một - Sự quyết định thị trường nꢄo sꢅ xâm  
thị trường;  
Nhꢈng - Cꢃi tiến chất lưꢍng;  
nhập vꢄ sꢃn phꢐm nꢄo sꢅ đưꢍc sꢃn  
xuất;  
ꢃnh  
hưởng quốc gia;  
- Nhꢈng chuyển giao công nghệ vꢄ  
vốn;  
- Sự cạnh tranh từ các công ty đa - Điều chỉnh quá trình quꢃn trị…  
Tải về để xem bản đầy đủ
pdf 49 trang myanh 16680
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Bài giảng Quản trị chiến lược - Chương 4: Phân tích môi trường bên ngoài (External environment analysis) - Võ Tấn Phong", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên

File đính kèm:

  • pdfbai_giang_quan_tri_chien_luoc_chuong_4_phan_tich_moi_truong.pdf