Đề cương chi tiết môn Công nghệ thành phẩm sách và gia tăng giá trị tờ in

INFO UTE LIBRARY  
ĐỀ CƯƠNG CHI TIẾT MÔN HỌC  
CÔNG NGHỆ THÀNH PHẨM SÁCH  
VÀ GIA TĂNG GIÁ TRỊ TỜ IN  
VALUE ADDED PRINTING  
(Ngành Công nghệ kỹ thuật In - Chương trình đào tạo đại học 132TC)  
HCMUTE.EDU.VN - THÁNG 9 NĂM 2019  
BGIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO  
TRƯỜNG ĐẠI HỌC SƯ PHẠM KTHUT  
THÀNH PHHCHÍ MINH  
--------------------  
INFO UTE LIBRARY  
ĐỀ CƯƠNG CHI TIT MÔN HC  
CÔNG NGHTHÀNH PHM SÁCH  
VÀ GIA TĂNG GIÁ TRỊ TIN  
VALUE ADDED PRINTING  
(Ngành Công nghệ kỹ thuật In, chương trình đào tạo đi hc 132TC)  
HCMUTE.EDU.VN – THÁNG 9 NĂM 2019  
MC LC  
LỜI NÓI ĐẦU...........................................................................................4  
ĐỀ CƯƠNG CHI TIT MÔN HC .......................................................11  
GII THIỆU CÁC CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TO ................................33  
3
 
LỜI NÓI ĐẦU  
Có thnói, ngành in ra đời là mt trong những bước ngot lch sử  
ca nhân loại, đóng vai trò quan trọng trong sphát trin ca xã hi.  
Trong hc tp, in n to ra sách vở, lưu trữ kiến thc, to ra ngun tài  
liệu có tính đồng bộ cho người hc, giúp ích cho vic hc tp. Trong kinh  
doanh, in n chính là mt công cphc vcho quá trình qung cáo,  
truyn thông sn phm, thông qua vic in n tờ rơi, poster, catalogue,...  
Trong cuc sống thường ngày, hầu như các vật xung quanh bạn đều có  
du n ca ngành in n, tnhng quyn lch, tờ báo, bì thư đến nhng  
chiếc túi giy, túi nilon, ... Vi sphát trin cc nhanh ca công nghệ đã  
tác động đến hu hết các ngành nghtrong xã hội trong đó có ngành in  
n xut bản. Báo điện tthay thế cho báo in, sách điện tthay thế sách  
truyn thng, các n phm dùng cho quảng cáo cũng bị thay thế bi  
qung cáo trc tuyến,... Tuy nhiên, ngành in không mất đi mà luôn cải  
tiến để phù hp vi nhu cu ca xã hội như in kỹ thut s, in 3D,... để  
tiếp tc phát trin cnh tranh vi sphát trin ca công ngh.  
Ngành Công nghkthut In là mt ngành có nhu cu ngun nhân  
lc ca xã hi hin nay rất cao. Đội ngũ kỹ sư được đào tạo lành ngh,  
chuyên môn cao về lĩnh vực in n vn còn thiếu. Vì vy, ngành công  
nghệ in đang được chú trọng trong các trường đại học trong đó có trường  
Đại hc Sư phạm Kthut Thành phHChí Minh. Ngành Công nghệ  
kthut In trang bcho sinh viên nhng kiến thc khoa học cơ bản, kiến  
thức cơ sở ngành và chuyên ngành Công nghin, có khả năng phân tích,  
gii quyết vấn đề đánh giá các giải pháp công nghệ, có năng lực xây  
dng và qun trdoanh nghip sn xut in, có kỹ năng giao tiếp và làm  
việc nhóm, có thái độ nghnghip phù hp vi yêu cu ca ngành và xã  
hi. Sinh viên ngành Ngành Công nghkthut In sau khi ra trường có  
thlàm vic trong các doanh nghip sn xuất in trong và ngoài nước, các  
cơ sở đào tạo Công nghin.  
Để đáp ứng nhu cu tìm kiếm và sdng tài liu hc tp các môn  
học chuyên ngành “Ngành Công nghệ kthuật In” ca sinh viên. Thư  
viện trường Đi hc Sư phạm Kthut TP. Hồ Chí Minh đã biên soạn tài  
liu thông tin về đề cương chi tiết môn hc nhm cung cp cho sinh viên  
có thnghiên cu, tìm hiu, hc tp vchuyên ngành ca mình.  
Tài liu thông tin về đề cương chi tiết môn học “Ngành Công nghệ  
kthuật In” nhằm hướng dn tìm kiếm và sdng tài liu hc tp các  
môn học chuyên ngành “Ngành Công nghkthut Insẽ mang đến cho  
sinh viên nắm được phương pháp học nhanh nht và đạt hiu qu.  
4
Mặc dù chúng tôi đã cố gng, song vic biên son tài liu chc  
chn không tránh khi thiếu sót, rt mong nhận được nhng ý kiến đóng  
góp từ phía người sdụng để ln biên soạn sau đưc hoàn chỉnh hơn.  
Thư viện ĐHSPKT TP.HCM  
028.389 69 920  
facebook.com/hcmute.lib  
5
GIỚI THIỆU CÁC DỊCH VỤ UTE LIBRARY  
Đồng hành cùng đc giả trên con đường chinh phc tri thc  
Nơi cung cấp ngun lc thông tin khoa hc kthut và giáo dc  
phc vcho nhu cầu đào tạo của Nhà trưng.  
Cung cp thông tin  
Nội dung phong phú  
Đa dạng loại hình  
Hình thc phc vụ  
Đọc tại chỗ  
Mượn về nhà  
Cập nhật thường xuyên  
Khai thác tài nguyên số 24/24  
Các dịch vụ học tập trực tuyến  
Các loi hình dch vụ  
1.  
2.  
3.  
4.  
Phc vtrc tiếp tại thư viện: được hướng dn tn tình vi hệ  
thống phòng đọc & Giáo trình m, có thể tìm đọc tài liu dng  
giy, CD-ROM, CSDL trc tuyến,…  
Htrcông tác biên son xut bn giáo trình và tài liu hc tp, kỷ  
yếu hi tho (phc vhoạt động NCKH, chương trình đào tạo 150  
tín ch, bsung hồ sơ xét các chức danh khoa hc,...).  
Thiết kế website phục vhoạt động hc tp, nghiên cu khoa hc,  
hi tho: Xây dng template chung, Thiết lp các trang con (sub  
pages), Cp quyn và chuyn giao quyn qun trtrang con.  
Xut bản kỷ yếu hội thảo: Tư vấn, thiết kế, dàn trang, Thiết kế các  
hình ảnh, nhãn hiệu liên quan đến hội nghị (logo hội nghị, banner,  
poster…), Đăng ký và xin giấy phép xut bn kyếu, Giám sát các  
tài liệu liên quan đến chương trình như thư, thông tin hội nghị, tài  
liệu tham khảo,…  
5.  
6.  
Xây dng các sn phm phc vhi tho và các hoạt động hc tp:  
CD-ROM chương trình và kỷ yếu, ng dng tchy gii thiu tài  
liệu, ghi đĩa CD- ROM, DVD, USB,…  
Cung cp thông tin theo yêu cu (danh mc tài liu, tài liu chuyên  
ngành, kết qunghiên cu khoa hc, tiêu chun, phát minh sáng  
chế…).  
7.  
8.  
9.  
Mô t, to và chn danh mục “Tài liệu tham khảo” cho luận văn,  
luận án, đề tài nghiên cu khoa hc theo chun quc tế.  
Chuyn dng tài liu (ttài liu dng giy sang file PDF, tfile  
PDF sang file Word).  
Cung cp các thiết bhtrcho vic hc tp và nghiên cu,...  
10. Htrợ, tư vấn và phi hp với Thư viện các trường trong vic phát  
trin các sn phẩm đặc thù ca từng đơn v.  
6
Vi nhiu hình thc phc vphong phú, thun tiện cho người hc  
NGUỒN TÀI NGUYÊN THÔNG TIN  
. CSDL Giáo trình và Tài liệu . CSDL Sách tham khảo Việt  
học tập  
văn  
. CSDL Luận văn, Luận án  
. CSDL Sách tham kho Ngoi  
văn  
. CSDL các bài báo khoa học (các bài báo nghiên cứu của học viên  
theo chương trình đào tạo sau đại học được đăng trên các tạp chí  
chuyên ngành)  
Địa chỉ liên hệ:  
Thư viện Trường Đi học Sư phạm Kthut Tp. HChí Minh,  
S1-3 Võ Văn Ngân, Phường Linh chiu, Qun Thủ Đức, Tp. HChí  
Minh.  
Điện thoi: (+84 028) 3896 9920, 3721223 (ni b8223)  
GII THIU CÁC WEBSITE PHÁT HÀNH UTE EBOOK  
UTE EBOOKlà những tác phẩm chỉ có thể dùng các công cụ  
điện tử như máy vi tính, máy trợ giúp kỹ thuật số cá nhân (thiết bị đọc,  
máy tính bảng và điện thoại thông minh như iPhone, iPad, Samsung  
Galaxy, HTC Tablet,...) để xem, đọc, và truyển tải.  
UTE EBOOKlà hthng phân phối sách điện t, cung cấp đến người  
dùng các ni dung sách,giáo trình, truyn, tp chí, tài liệu, chuyên đề và  
các thloại văn bản đọc, audio khác trên di động, thông qua các kênh  
website, wapsite và client giúp khách hàng có thcp nht thông tin kiến  
thc mi lúc mọi nơi.  
Tên đơn vị phát  
hành  
Truy cập nhanh  
kho giáo trình  
Stt  
Website  
Nhà Xuất Bản Tổng  
Hợp Thành Phố Hồ  
Chí Minh  
XU  
1
Công Ty Cổ Phần  
Tin Học Lạc Việt  
Công Ty TNHH  
Sách Điện Tử Trẻ  
(YBOOK)  
https://bit.ly/2Zx8Y  
Zn  
2
3
4
Q
Công Ty Cổ Phần  
Dịch Vụ Trực Tuyến  
7
VINAPO  
Công Ty Cổ Phần  
Thương Mại Dịch  
Vụ Mê Kông COM  
Thư viện Trường  
Đại học Sư phạm Kỹ  
thuật TP. HCM  
5
6
e.edu.vn/ e.edu.vn/  
DCH VHTRXUT BẢN ĐIỆN TỬ  
GIÁO TRÌNH, TÀI LIU HC TP NI SINH,  
KYU HI THO, TP SAN, TP CHÍ  
Nhm htrợ Quý Thư viện các Trường Đại học, Cao đẳng vvic  
xut bn giáo trình, tài liu hc tập điện tnội sinh,…đạt chất lượng cao  
phc vhoạt động đào tạo, ging dy; Thư viện Trường Đại học Sư  
phm Kthut TP. HChí Minh gii thiệu đến Quý Thư viện các  
Trường Đại học, Cao đẳng vChương trình hỗ trxut bản điện tử  
giáo trình, tài liu hc tp ni sinh, kyếu hi tho, tp san, tp chí.  
Định nghĩa: Xut bản sách điện tgiáo trình, tài liu hc tp ni  
sinh, kyếu hi tho, tp san, tp chílà những tác phẩm được gn công  
nghbo vbn quyn snhm chng sao chép, phát tán và chỉ có thể  
dùng các công cụ điện tử như máy vi tính, máy trợ giúp kỹ thuật số cá  
nhân (thiết bị đọc, máy tính bảng và điện thoi thông minh như iPhone,  
iPad, Samsung Galaxy, HTC Tablet, ...) để xem, đọc, và truyn ti.  
1. Cơ sở xây dựng chương trình:  
Căn cứ theo công văn Số: 2435/BGDĐT-GDĐH ngày 12 tháng 4  
năm 2013 của Bộ trưởng BGiáo dục và Đào tạo vvic Rà soát chun  
đầu ra và biên son giáo trình. (Trích mt phn nội dung công văn: - Ưu  
tiên btrí kinh phí, chỉ đạo tchc biên son, la chn giáo trình, mua  
bn quyn của nước ngoài, dịch và in trong nước. Chủ động phi hp vi  
các trường trong cùng khi ngành, các khoa cùng nhóm ngành tchc  
biên soạn giáo trình dùng chung để tt ccác môn học trong chương trình  
đào tạo tại các trường đều có đủ giáo trình và đến năm 2015, các chương  
trình đào tạo tại các trường đều có đủ giáo trình phc vụ đào tạo).  
2. Thi gian triển khai chương trình htrợ  
- Giai đoạn 05 năm (Tngày 01/10/2019 đến hết ngày 01/10/2024)  
3. Tchức chương trình  
- Thư viện Trường Đi học Sư phạm Kthut TP. HChí Minh  
4. Đơn vị công bphbiến xut bn phẩm điện tử  
8
- Thư viện Trường Đại học Sư phạm Kthut TP. HChí Minh &  
Các đơn vị liên kết.  
- website các đơn vị liên kết.  
5. Cu trúc ca xut bản điện tgiáo trình, tài liu hc tp ni sinh  
Xut bản điện tgiáo trình, tài liu hc tp ni sinh có cấu trúc như  
sau:  
- Trang bìa.  
- Trang bìa ph.  
- Lời nói đầu: Trình bày đối tượng sdng, mục đích yêu cầu khi sử  
dng, cu trúc nội dung, điểm mi của giáo trình, hướng dn cách  
sdng, phân công nhim vca tác gibiên son.  
- Mc lc.  
- Danh mc các tviết tt (nếu có).  
- Danh mc hình (nếu có)..  
- Danh mc bng biu (nếu có)..  
- Nội dung chính: Trình bày các chương, mục, tiu mc và ni dung  
chi tiết ca từng chương, mục, tiu mc, ni dung tho lun  
xêmina, câu hi ôn tp, bài tp, các nhim vthc và tài liu hc  
tp từng chương.  
- Phlc (nếu có).  
- Tài liu tham kho.  
6. Để biết thêm thông tin chi tiết Quý Thy/Cô liên hệ  
- Thư viện Trường Đi Học Sư phm Kthut TP. HChí Minh.  
- S1-3 Võ Văn Ngân, Phường Linh Chiu, Qun Thủ Đức, TP. Hồ  
Chí Minh.  
- Điện thoi: 08.38969920 hoc 0909836920; 0906836920 (ThS. Vũ  
Trng Lut)  
Xin trân trng gii thiệu đến Quý Thy/Cô!  
9
 
GIỚI THIỆU CÁC CƠ SỞ DỮ LIỆU TRỰC TUYẾN  
TÌM KIẾM SỬ DỤNG HIỆU QUẢ  
Thư viện ĐH SPKT TP. HCM  
028.38969920  
Nhằm tăng cường năng lực nghiên cu ca tp thging viên và  
sinh viên ca nhà trường, từng bước nâng cao chất lượng đào to và nâng  
vthế của trường Đại học Sư phạm Kthut TP. HChí Minh lên tm  
cao mi, xứng đáng là một trong những trường đại học hàng đầu ca khu  
vực, nhà trường đã tiến hành mua quyn sdng tài khon truy cp các  
cơ sở dliu trc tuyến để ging viên và sinh viên của trường khai thác.  
Việc khai thác các tư liệu điện t, các CSDL trc tuyến sgóp phn to  
thêm nhiều cơ hội tiếp cn với các kho tư liệu hc thut và nghiên cu có  
giá trị cao và được phbiến trên toàn thế gii.  
Để trin khai sdụng và khai thác các cơ sở dliu trc tuyến  
đạt hiu quả, Thư viện xin thông báo đến Quý Thy Cô & Các Bn Sinh  
viên vni dung trin khai và sdụng CSDL như sau:  
Thông tin trin khai sdng:  
- Truy cp Web, không gii hn số lượng người sdng, htrợ  
vic truy cp cho 25.000 sinh viên và gn 1.000 ging viên, cán bviên  
chc của nhà trưng.  
-
-
Sử dụng email do nhà trường cấp để tạo tài khoản đăng ký:  
theo địa chỉ email của cán bộ …@hcmute.edu.vn  
theo địa chỉ email của sinh viên …@student.hcmute.edu.vn  
Hình thức truy cập: Theo IP đăng kí của nhà trường.  
Lưu ý: Việc khai thác các CSDL được nhà xuất bản xác minh  
người dùng với nhiều lớp bảo mật qua dải địa chỉ IP và  
username/password, quý thầy cô và bạn đọc chỉ có thể khai thác  
các CSDL này trên hệ thống máy tính được kết nối mạng trong  
trường.  
-
-
Thông tin htrkthut:  
Trong quá trình sdng, quý thy cô và bạn đọc cn htrkỹ  
thut xin vui lòng liên h:  
Cô Trn ThNgc Ý, Số ĐT 0919888975,  
email: yttn@hcmute.edu.vn  
Thư viện trân trọng thông báo đến Quý Thy Cô và Các Bn Sinh  
viên biết để sdụng và khai thác các cơ sở dliu trc tuyến đạt hiu  
qu.  
Trân trng!  
10  
ĐỀ CƯƠNG CHI TIT MÔN HC  
CÔNG NGHTHÀNH PHM SÁCH  
VÀ GIA TĂNG GIÁ TRỊ TIN  
VALUE ADDED PRINTING  
Môn học Công nghệ thành phẩm sách và gia tăng giá trị tờ in cung  
cấp cho người học các kiến thức chuyên sâu về định hình một số ấn phẩm  
thông dụng như: sách bìa mềm, sách bìa cứng, sổ đóng lò xo, sổ ghi chú,  
sách bồi, lịch...Bên cạnh đó, môn học cũng cung cấp cho người học kiến  
thức về các hiệu ứng gia tăng giá trị tờ in và các phương pháp tạo ra các  
hiệu ứng, các phương án, phương pháp gia công cho từng hiệu ứng (tráng  
phủ,dán màng, ép nhũ,dập chìm nổi, cán gân..); công nghệ, thiết bị sử  
dụng, vật tư thích hợp, cách lựa chọn vật tư, xác lập thông số thiết bị, tiêu  
chuẩn kiểm tra chất lượng cho từng phương án gia công; ưu và nhược  
điểm của từng phương án; ảnh hưởng của các công đoạn gia tăng giá trị  
tờ in đến việc gia công các công đoạn sau, biện pháp hạn chế và khắc  
phục các ảnh hưởng.  
TRƯỜNG ĐẠI HỌC SƯ PHẠM KTHUT  
TP. HCHÍ MINH  
Ngành đào to: Công nghkthut In  
Trình độ đào tạo: Đại hc  
KHOA IN VÀ TRUYN THÔNG  
Chương trình đào tạo: Công nghkthut In  
Đề cương chi tiết môn hc  
1. Tên môn hc: CÔNG NGHTHÀNH PHẨM SÁCH VÀ GIA TĂNG GIÁ  
TRTIN  
Mã môn hc: VAAD420957  
2. Tên Tiếng Anh: VALUE ADDED PRINTING  
3. Stín ch: 3 tín ch(3/0/6)  
Phân bthi gian: 15 tun (45 tiết lý thuyết)  
4. Các ging viên phtrách môn hc:  
1/ ........................................  
5. Điều kin tham gia hc tp môn hc  
Môn hc tiên quyết: Không  
11  
Môn học trước: Công nghgia công sau in, Vt liu in, công nghchế  
to khuôn in, Thc tp bình trang,  
6. Mô tmôn hc (Course Description)  
Môn hc cung cấp cho người hc các kiến thc chuyên sâu về định hình  
mt số ấn phm thông dụng như: sách bìa mềm, sách bìa cng, sổ đóng lò xo,  
sghi chú, sách bi, lch...Bên cạnh đó, môn học cũng cung cấp cho người hc  
kiến thc vcác hiu ứng gia tăng giá trị tờ in và các phương pháp tạo ra các  
hiu ứng, các phương án, phương pháp gia công cho từng hiu ng (tráng  
phủ,dán màng, ép nhũ,dập chìm ni, cán gân..); công ngh, thiết bsdng, vt  
tư thích hợp, cách la chn vật tư, xác lp thông sthiết b, tiêu chun kim tra  
chất lượng cho từng phương án gia công; ưu và nhược điểm ca từng phương  
án; ảnh hưởng của các công đoạn gia tăng giá trị tờ in đến vic gia công các  
công đoạn sau, bin pháp hn chế và khc phc các ảnh hưởng.  
7. Mc tiêu môn hc (Course Goals)  
Mc tiêu  
(Goals)  
Mô tả  
(Goal description)  
Chun  
đầu ra  
CTĐT  
1.2,  
1.3  
Trình độ  
năng lực  
(Môn hc này trang bcho sinh viên:)  
Có kiến thc vcác quy trình thành phm sách  
bìa cng, bìa mm, bao bì hp giy, nhãn hàng  
giy.áp dng vào thc hin và xlý các công  
đoạn thành phm.  
3
4
G1  
ng dung kiến thc vcác hiu ứng gia tăng giá  
tri tờ In và các phương pháp gia tăng giá trị tIn  
để phân tích, xác đnh và la chọn phương án gia  
công gia tăng giá trị tin thích hp cho sn  
phm cthể  
Tìm kiếm, phân tích và xây dựng cơ sở dliu  
cho cá nhân vcác dng n phm thuc nhóm  
văn hóa phẩm (sách bi, sách lò xo, lch, sách bìa  
cng, sách bìa mm).  
Xây dựng cơ sở dliu cho cá nhân vvt liu  
và thiết bị tương ứng vi các phương pháp gia  
công và các hiêu ứng gia tăng giá trị tin  
Xây dựng các quy trình định hình các n phm  
thuộc nhóm văn hóa phẩm phù hp với điều kin  
sn xut.  
4
3
3
3
3
G2  
2.1,  
2.2,  
2.3,  
2.4,  
2.5  
Có khả năng làm việc nhóm, hp tác vi các  
thành viên trong nhóm. Đọc được tài liu chuyên  
ngành in.  
3.1  
4
G3  
G4  
Hiểu đưc mi liên hgiữa các công đoạn thành 4.5,  
4
4
phm, thtthc hiện các công đoạn thành  
phm và mi quan hvi các khâu chế bn và in.  
Có khả năng xác định quy trình thiết kế, vn  
dng kiến thc trong thiết kế, ng dng cthể  
cho vic thiết kế các quy trình, hthng sn xut  
4.6  
12  
in.  
La chn công ngh, thiết bsdng, vật tư  
thích hp, xác lp thông sthiết b, tiêu chun  
kim tra chất lượng cho từng phương án gia công  
Phân tích ưu và nhược điểm ca từng phương án;  
ảnh hưởng của các công đoạn gia tăng giá trị tờ  
in đến việc gia công các công đoạn sau, bin  
pháp hn chế và khc phc các ảnh hưởng.  
8. Chuẩn đầu ra ca môn hc  
Chuẩn đu  
ra MH  
Mô tả  
Chun  
đầu ra  
CTĐT  
1.2.3  
Trình độ  
năng lực  
(Sau khi hc xong môn hc này, người hc có  
th:)  
ng dung kiến thc vcác hiu ứng gia tăng  
giá tri tờ In và các phương pháp gia tăng giá  
trtờ In để nhn biết, phân tích và la chn  
các hiu ứng gia tăng giá trị tờ in ‘  
ng dung kiến thc về các phương pháp định  
hình n phm thuộc nhóm văn hóa phẩm để  
nhn biết, phân tích và la chọn phương án  
gia công thích hp cho sn phm cthể  
Tìm kiếm, phân tích và xây dựng cơ sở dliu  
cho cá nhân vcác dng n phm thuc nhóm  
văn hóa phẩm (sách bi, sách lò xo, lch, sách  
bìa cng, sách bìa mm). Xây dựng cơ sở dữ  
liu cho cá nhân vvt liu và thiết bị tương  
ng với các phương pháp gia công  
2
G1.1  
G1  
1.2.7  
1.2.5  
2
2
G1.2  
1.3.4,  
2.2.3,  
2.1.1  
4
3
3
G2.1  
Tìm kiếm, phân tích và xây dng cơ sở dũ liệu  
cho cá nhân vcác dng verni, tính cht verni,  
thiết btráng phủ, phương pháp tráng phủ và  
các hiêu ứng gia tăng giá trị tin mà công  
nghtráng phủ đem lại.  
2.2.3  
2.3.2,  
2.3.3  
3
3
3
G2  
G2.2  
Tìm kiếm, phân tích và xây dựng cơ sở dũ liệu  
cho cá nhân về các dạng nhù, tính chất nhũ, thiết  
bị ép nhũ ,phương pháp ghép ép và các hiêu ứng  
gia tăng giá trị tờ in mà công nghệ ép nhũ đem  
lại.  
2.3.3  
3
G2.3  
Có khả năng làm việc nhóm, hp tác vi các  
thành viên trong nhóm. Đọc tài liu chuyên  
ngành bng tiếng anh.  
La chn công ngh, thiết bsdng, vật tư  
thích hp, xác lp thông sthiết b, quy trình  
thc hin, tiêu chun kim tra chất lượng cho  
công đoạn tráng phủ  
Phân tích ưu và nhược điểm ca từng phương  
án tráng phủ để to hiu ng trên mt dng sn  
phm cthể; Xác định ảnh hưởng ca sn  
phẩm được tráng phủ đến màu săc tờ in, công  
3.1.1  
4.1.1  
4
3
G3  
G4  
G3.1  
G4.1  
13  
đoạn cn bế, căt, gấp, ép nhũ, dập nổi, dán …  
đề xut bin pháp hn chế và khc phc các  
ảnh hưởng.  
La chn công ngh, thiết bsdng, vật tư  
thích hp, xác lp thông sthiết b, quy trình  
thc hin,tiêu chun kim tra chất lượng cho  
công đoạn dán ghép màng  
4.3.1,  
4.4.4  
4
4
Phân tích ưu và nhược điểm ca từng phương  
án dán ghép màng để to hiu ng trên mt  
dng sn phm cthể; Xác định nh hưởng  
ca sn phẩm được dán ghép màng đến màu  
săc tờ in, công đoạn tráng ph,cn bế, căt, gấp,  
ép nhũ, dập nổi, dán … đề xut bin pháp hn  
chế và khc phc các ảnh hưởng.  
G4.2  
La chn công ngh, thiết bsdng, vật tư  
thích hp, xác lp thông sthiết b, quy trình  
thc hin , tiêu chun kim tra chất lượng cho  
công đoạn Ép nhũ và dập ni.  
4.5.1,  
4.6.1  
5
4
Phân tích ưu và nhược điểm ca từng phương  
án Ép nhũ và dập nổi. để to hiu ng trên mt  
dng sn phm cthể; Xác định ảnh hưởng  
ca sn phẩm được Ép nhũ và dập nổi đến  
công đoạn cn bế, căt, gấp,đề xut bin pháp  
hn chế và khc phc các ảnh hưởng.  
G4.3  
9.  
Đạo đức khoa hc:  
Các bài tp nhà và dán phải được thc hin tchính bn thân sinh  
viên. Nếu bphát hin có sao chép thì xlý các sinh viên có liên quan bng  
hình thức đánh giá 0 (không) điểm quá trình.  
10. Ni dung chi tiết môn hc:  
Tun  
Ni dung  
Chuẩn đu  
ra môn hc  
Trình  
độ  
năng  
lc  
Phương  
pháp dy  
hc  
Phương  
pháp  
đánh giá  
1
CHƯƠNG 01: Tổng  
quan về định hình Các  
văn hóa phẩm  
Ni Dung (ND) GD  
chính trên lp  
G1.1, G2.1,  
G2.2, G3.1,  
G4.1, G4.3  
2
4
3
4
3
5
Thuyết  
trình,  
tho lun  
nhóm  
Gii thiu môn hc.  
Gii thiu các quy trình  
thành phm các dng n  
phm thuộc văn hóa  
phẩm như:  
Sách bìa mm,  
Sách bìa cng,  
Sách bi,  
Sách lò xo,  
14  
Lch,  
Vé s.  
Gii thiu các nguyên  
vt liu, thiết bsdng  
trong quá trình sn xut  
các n phm thuộc văn  
hóa phm.  
Phân loi các dng n  
phm thuộc văn hóa  
phm.  
Bài tp trên lp:  
Chia nhóm (3-4 bn)  
thc hin các yêu cu  
sau:  
+ Viết các quy trình  
thành phm chi tiết cho  
tng n phm cthể  
thuc các nhóm sách bìa  
mm, sách bìa cng,  
sách bi, sách lò xo, lch,  
vé s.  
+ Tính được khối lượng  
công vic cn phi làm  
để thc hin các dng n  
phm trên.  
+ Tính khối lượng vật tư  
cn thiết cn dùng trong  
các công đoạn.  
B/ Các ni dung cn tự  
hc nhà:  
G3.1  
G1.2  
4
2
PP quan  
sát,  
-Sưu tầm các n phm  
thuộc nhóm văn hóa  
phẩm như: sách bìa  
mm, sách bìa cng,  
sách bi, sách lò xo, lch,  
tp ghi chú vé s.  
PP viết  
tlun  
Xác định thông skỹ  
thut ca sn phm và  
viết quy trình thành  
phm cho các n phm.  
Tìm hiu vcác dng  
sách bi  
2
Chương 2: SÁCH BỒI.  
Ni Dung (ND) GD  
chính trên lp  
Gii thiu các dng sách  
bi: Bi bìa cng, bi bìa  
mm, sách bồi đơn, sách  
bi có ca s.  
G1.1  
G1.2  
G2.3  
G3.1  
G4.2  
2
2
3
4
4
Dy hc  
nêu vn  
đề  
Các yêu cu kthuật đối  
15  
vi sách bi.  
Phương thức bình trang  
cho các dng sách bi.  
Quy trình thành phm  
sách bi.  
Nhng thiết bsdng  
trong quá trình sn xut  
sách bi.  
Các vt liu chính sử  
dng trong quá trình sn  
xut sách bi.  
Cách tính số lượng vật tư  
chính cần dùng để sn  
xut sách bi.  
B/ Các ni dung cn tự  
hc nhà (18):  
G1.1  
G1.2  
G1.3  
G2.3  
G3.1  
2
2
2
3
4
PP viết  
tlun  
Chn 1 quyn sách bi  
bìa cng, 1 quyn sách  
bi bìa mm, 1 quyn  
sách bồi đơn, 1 quyn  
sách bi có ca svà  
thc hin các yêu cu  
sau:  
Viết quy trình thc hin.  
Tính số lượng vật tư cần  
dùng.  
Tìm phương án bình phù  
hp.  
Tìm hiu vcác dng  
sách đóng lò xo  
3
Chương 3: THÀNH  
PHM SÁCH LÒ XO  
Ni Dung (ND) GD  
chính trên lp  
Gii thiu các dng sách  
đóng lò xo: bìa cứng, bìa  
mm.  
G1.1  
G1.2  
G2.3  
G3.1  
G4.2  
2
2
3
4
4
Dy hc  
nêu vn  
đề  
Các dng gáy lò xo.  
Các yêu cu kthuật đối  
vi sách lò xo, lò xo, quy  
cách đóng sách, số lượng  
trang.  
Phương thức bình trang  
cho các dng sách lò xo.  
Quy trình thành phm  
sách lò xo.  
Nhng thiết bsdng  
trong quá trình sn xut  
sách lò xo.  
16  
Các vt liu chính sử  
dng trong quá trình sn  
xut sách lò xo.  
Cách tính số lượng vật tư  
chính cần dùng để sn  
xut sách lò xo.  
B/ Các ni dung cn tự  
hc nhà:  
Sưu tm 01 sách lò xo  
bìa cng, 01 sách lò xo  
bìa mm và thc hin các  
yêu cu sau:  
G1.1  
G1.2  
G1.3  
G2.3  
G3.1  
2
2
2
3
4
PP viết  
tlun  
Viết quy trình thc hin.  
Tính số lượng vật tư cần  
dùng.  
Tìm phương án bình phù  
hp.  
Tìm hiu vcác dng  
lch.  
4
Chương 4: Thành  
phm lch  
Ni Dung (ND) chính  
trên lp:  
Gii thiu các dng lch  
block, lịch để bàn, lch  
treo.  
G1.1  
G1.2  
G1.3  
G2.3  
G3.1  
G4.2  
2
2
2
3
4
4
Dy hc  
nêu vn  
đề  
Các yêu cu kthuật đối  
vi lch.  
Phương thức bình trang  
cho các dng lch  
Quy trình thành phm  
các dng lch.  
Nhng thiết bsdng  
trong quá trình sn xut  
lch.  
Các vt liu chính sử  
dng trong quá trình sn  
xut các dng lch.  
Cách tính số lượng vật tư  
chính cần dùng để sn  
xut lch.  
Thc hin thành phm  
các dng lch  
17  
B/ Các ni dung cn tự  
hc nhà (18):  
Sưu tm 01 lịch để bàn, 1  
lch block và thc hin  
các yêu cu sau:  
G1.1  
G1.2  
G1.3  
G2.3  
G3.1  
2
2
2
3
4
PP viết  
tlun  
Viết quy trình thc hin.  
Tính số lượng vật tư cần  
dùng.  
Tìm phương án bình phù  
hp.  
5
Chương 5: Thành  
phm các sn phm  
thuộc nhóm văn phòng  
phm  
Gii thiu các dng n  
phm thuộc nhóm văn  
phòng phm: Notebook,  
stay, nhãn dán...  
Các yêu cu kthuật đối  
vi n phm thuc nhóm  
văn phòng phẩm:  
G1.1  
G1.2  
G2.3  
G3.1  
G4.2  
2
2
3
4
4
Dy hc  
nêu vn  
đề  
Notebook, stay, nhãn  
dán...  
Phương thức bình trang  
cho n phm thuc nhóm  
văn phòng phẩm:  
Notebook, stay, nhãn  
dán...  
Quy trình thành phm  
cho n phm thuc nhóm  
văn phòng phẩm:  
Notebook, stay, nhãn  
dán...  
Nhng thiết bsdng  
trong quá trình sn xut  
các n phm thuc nhóm  
văn phòng phẩm:  
Notebook, stay, nhãn  
dán...  
Các vt liu chính sử  
dng trong quá trình sn  
xut các n phm thuc  
nhóm văn phòng phẩm:  
Notebook, stay, nhãn  
dán....  
Cách tính số lượng vật tư  
chính cn dùng đsn  
xut sách lò xo.  
18  
B/ Các ni dung cn tự  
hc nhà:  
Sưu tm các dng n  
phm thuộc nhóm văn  
phòng phm  
G1.1  
G1.2  
G1.3  
G2.3  
G3.1  
2
2
2
3
4
PP viết  
tlun  
và thc hin các yêu cu  
sau:  
Viết quy trình thc hin.  
Tính số lượng vật tư cần  
dùng.  
Tìm phương án bình phù  
hp.  
6
Chương 6: Vé số  
Gii thiu các dng vé số  
hin nay  
Phân loi các dng vé s.  
Phương thức bình trang  
cho các dng vé số  
Quy trình thành phm  
các dng vé số  
Nhng thiết bsdng  
trong quá trình sn xut  
các dng vé số  
Các vt liu chính sử  
dng trong quá trình sn  
xut các dng vé số  
Cách tính số lượng vật tư  
chính cần dùng để sn  
xut các dng vé số  
Chương 7: Các hiệu  
ứng gia tăng giá trị tin  
7
Ni Dung (ND) chính  
trên lp:  
G2.1  
G3.1  
G4.1  
3
3
4
Dy hc  
nêu vn  
đề  
+ Ý nghĩa của gia công  
bmt trong quá trình  
thành phm sn phm in  
+ Gii thiu mt shiu  
ứng gia tăng giá trtin.  
+ Nhn dng các hiu  
ứng gia tăng giá trtin  
+ Các phương pháp thực  
hin hiu ng.  
Ni dung thc trên  
lp:  
Chia nhóm (3-4 bn)  
thc hin các yêu cu  
sau:  
+ Nhn dng các hiu  
ng trên các sn phm in  
19  
cthể, xác định phương  
án sn xut phù hp, vt  
liu, thiết b, thtthc  
hin hiu ng.  
B/ Các ni dung cn tự  
hc nhà (18):  
Sinh viên sưu tầm 30 sn  
phm in có hiu ng gia  
công bmt  
Xác định thông skỹ  
thut ca các sn phm.  
Xác định phương pháp  
thc hin cho các sn  
phm.  
Xác định quy trình sn  
xut cho các sn phm.  
Xác định vt liu chính  
cho các sn phm.  
8,9  
Chương 8: Phương  
pháp tráng phủ  
A/ Ni Dung (ND) GD  
chính trên lp (3)  
G2.1  
G3.1  
G4.1  
3
3
4
Dy hc  
nêu vn  
đề  
I.  
chung  
.
Đặc điểm  
I.1. Các đặc điểm  
chung  
I.2. Phân loi  
I.3. Bn cht  
II.  
Các dng verni  
sdng trong tráng phủ  
II.1. Gc du  
II.2. Gốc nước  
II.3. UV  
II.4 Các dạng verni đặc  
biệt: có hương thơm, ánh  
ngọc trai,ánh kim, đổi  
màu, to hat,dùng cán  
gương, dùng cho bao bì  
dng v.  
II.5 Các dng Verni UV  
to hiêu ng trong in la  
III.  
Các phương  
pháp tráng phvà thiết  
bị  
III.1. Tráng phtrên thiết  
bin  
III.1.1. Tráng phtrên  
thiết bin tại đơn vị in  
thông thưng  
20  
Tải về để xem bản đầy đủ
pdf 34 trang Mãnh Khiết 11/01/2024 5680
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Đề cương chi tiết môn Công nghệ thành phẩm sách và gia tăng giá trị tờ in", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên

File đính kèm:

  • pdfde_cuong_chi_tiet_mon_cong_nghe_thanh_pham_sach_va_gia_tang.pdf