Bài tập Móng cọc - Lê Trọng Nghĩa

Đại học Bách Khoa Tp.HCM  
Bộ môn Địa cơ Nền Móng  
BÀI TẬP MÓNG CỌC  
BÀI 1  
Một cọc vuông BTCT cạnh d = 30cm, dài 16m (8m2đoạn) và có phần cọc tiếp xúc với nền đất như  
hình Bài 1. Thép dọc chịu lực trong cọc là 416 có Rs = 280 MPa (thép AII). Bê-tông cọc B20 có Rb  
= 11.5MPa. Lấy trọng lượng riêng của nước bằng 10 kN/m3.  
Số búa NSPT  
0
10 20 30  
0.0 m  
MNN  
-1.5 m  
1
Lớp 1: Sét dẻo mềm IL = 1.0  
t = 16.5 kN/m3  
3
sat = 17 kN/m3  
c = 9 kN/m2  
= 70  
3
4
-10 m  
9
Lớp 2: Cát thô chặt vừa  
sat = 18 kN/m3  
c = 4 kN/m2  
= 270  
13  
11  
26  
28  
-15 m  
Lớp 3: Sét pha IL = 0.2  
sat = 19.5 kN/m3  
-17 m  
c = 30.9 kN/m2  
= 200  
hình Bài 1  
Xác định:  
1. Sức chịu tải của cọc theo vật liệu Pvl  
2. Sức chịu tải nén cực hạn Rc,u của cọc theo:  
a. Chỉ tiêu cơ lý của đất nền (theo Mục 7.2 TCVN 10304 : 2014)  
b. Chỉ tiêu cường độ của đất nền (theo Phụ lục G2 TCVN 10304 : 2014)  
c. Kết quả thí nghiệm xuyên tiêu chuẩn (theo Phụ lục G3 TCVN 10304 : 2014)  
3. Trị tính toán sức chịu tải trọng nén của cọc Rc,d cho trường hợp móng có 10 cọc.  
1
Biên soạn: TS. Lê Trọng Nghĩa  
Đại học Bách Khoa Tp.HCM  
Bộ môn Địa cơ Nền Móng  
BÀI 2  
Một cọc khoan nhồi đường kính D = 1.0m được thi công giữ thành vách bằng dung dịch bentonite  
và xuyên qua 2 lớp đất có các thông số như trên hình Bài 2. Vật liệu thi công cọc là Bê-tông B22.5  
(Rb = 13 MPa), thép CII (Rsc = 280 MPa). Biết cọc có chịu tải trọng ngang và thép dọc chịu lực  
trong cọc là 1420. Cho các công thức sau:  
Ma sát đơn vxung quanh cc: fi   
1sin  
OCR v,z tanc  
Cường độ sc kháng ca đất ti mũi cc: qb c Nc q, p Nq ' = 320 : Nq = 23.2, Nc = 35.5  
   
0.0 m  
MNN  
- 3.0 m  
Lớp 1: Sét dẻo mềm IL = 1.0  
t = 16 kN/m3  
sat = 16.8 kN/m3  
c= 3 kN/m2  
= 230  
OCR = 1  
- 26.7 m  
Lớp 2: Cát mịn trạng thái chặt  
sat = 19 kN/m3  
c= 0 kN/m2  
= 320  
OCR = 1  
- 42.3 m  
hình Bài 2  
Xác định:  
1. Sức chịu tải của cọc theo vật liệu Pvl  
2. Sức chịu tải nén cực hạn Rc,u của cọc theo chỉ tiêu cường độ (Phụ lục G2 TCVN 10304 : 2014)  
3. Sức chịu tải nén cực hạn Rc,u của cọc theo chỉ tiêu cơ lý (theo Mục 7.2 TCVN 10304 : 2014)  
4. Trị tính toán sức chịu tải trọng nén của cọc Rc,d cho trường hợp móng có 10 cọc.  
BÀI 3  
Một cọc vuông BTCT cạnh d = 0.3m được thi công đóng xuyên qua 2 lớp đất có các thông số như  
trên hình Bài 3. Trong đó p là góc ma sát trong tại đỉnh khi cát chặt nhất, cs là góc ma sát trong  
tới hạn của cát (khi cát có thể tích không đổi). Cho các công thức sau:  
Ma sát đơn vxung quanh cc: fi = cu,i  
hoc fi   
   
= 360 : Nq = 37.8, Nc = 50.6  
1sin  
OCR v,z tanc  
Cường độ sc kháng ca đất ti mũi cc: qb c Nc q, p Nq  
= 310 : Nq = 20.6, Nc = 32.7  
2
Biên soạn: TS. Lê Trọng Nghĩa  
Đại học Bách Khoa Tp.HCM  
Bộ môn Địa cơ Nền Móng  
MNN  
2m  
Lớp 1:  
Sét dẻo cao, trạng thái chảy  
sat = 16.5 kN/m3  
u = 0, cu = 22 kN/m2  
 = 220, c= 9 kN/m2  
OCR = 1  
16m  
Lớp 2: Cát hạt trung, chặt vừa  
5m  
sat = 20.5 kN/m3, OCR = 1  
p = 360, cs = 310, c = 0  
hình Bài 3  
Xác định:  
1. Sức chịu tải nén cực hạn Rc,u của cọc theo chỉ tiêu cơ lý (theo Mục 7.2 TCVN 10304 : 2014)  
2. Sức chịu tải nén cực hạn Rc,u của cọc theo chỉ tiêu cường độ (Phụ lục G2 TCVN 10304 : 2014)  
cho 2 trường hợp: tức thời và lâu dài  
BÀI 4  
Một cọc vuông BTCT cạnh d = 0.3m dài 24 m (gồm 3 đoạn 8m) được thi công đóng xuyên qua 3  
lớp đất có các thông số như trên hình Bài 4. Trong đó p là góc ma sát trong tại đỉnh khi cát chặt  
nhất, cs là góc ma sát trong tới hạn của cát (khi cát có thể tích không đổi). Mực nước ngầm nằm  
cách mặt đất -2m. Cho trọng lượng riêng của nước bằng 10 kN/m3. Biết cao trình đáy đài móng nằm  
ở độ sâu 2m, tổng đoạn cọc được giữ nguyên ngàm vào đài và đập lấy thép neo vào đài là 0.5m.  
Thép dọc (416) chịu lực trong cọc là thép AII (Rs = 280MPa) và bê-tông cọc B20 (Rb = 11.5MPa).  
Cho các công thức sau:  
Ma sát đơn vxung quanh cc: fi = cu,i  
hoc fi   
1sin  
OCR v,z tanc  
   
Cường độ sc kháng ca đất ti mũi cc: qb c Nc q, p Nq hoc qb cu Nc  
= 280 : Nq = 14.72, Nc = 25.8  
Yêu cầu:  
1. Tính sức chịu tải của cọc theo vật liệu Pvl  
2. Tính sức chịu tải nén cực hạn Rc,u của cọc theo chỉ tiêu cường độ (Phụ lục G2 TCVN 10304 :  
2014) cho 2 trường hợp: tức thời và lâu dài  
3. Tính sức chịu tải nén cực hạn Rc,u của cọc theo kết quả thí nghiệm xuyên tiêu chuẩn (theo công  
thức của viện kiến trúc Nhật Bản Phụ lục G3 TCVN 10304 : 2014)  
3
Biên soạn: TS. Lê Trọng Nghĩa  
Đại học Bách Khoa Tp.HCM  
Bộ môn Địa cơ Nền Móng  
Ð?  
sâu  
NSPT (s? búa)  
Mô t?  
5
10 15 20 5  
(m)  
MNN  
4
Bùn sét h?u co màu xám den,  
tr?ng thái nhão  
2
4
1
0
t = 14.5 kN/m3, sat = 15.1 kN/m3  
u = 00, cu = 25.7 kN/m2  
 = 240, c= 10.3 kN/m2  
OCR = 1  
6
0
0
0
8
10  
12  
14  
16  
18  
20  
22  
24  
26  
28  
3
1
4
Cát m?n l?n b?t, tr?ng thái b?i r?i  
5
sat = 17.4 kN/m3, OCR = 1  
p = 310, cs = 290, c= 0  
9
16  
14  
17  
19  
18  
Sét d?o c?ng d?n n?a c?ng  
sat = 19.1 kN/m3, OCR = 1  
u = 00, cu = 92.5 kN/m2  
 = 280, c= 8.5 kN/m2  
hình Bài 4  
BÀI 5  
Một cọc khoan nhồi có đường kính D = 1.2m xuyên qua các lớp đất như hình Bài 5  
Số búa thí nghiệm SPT  
0
10 20 30 40  
± 0.0m  
- 1.5m  
= 20 kN/m3  
Lớp 0: Cát san lắp  
MNN  
0
Lớp 1: Bùn sét trạng thái chảy (IL = 1.0)  
0
0
0
0
0
- 6.5m  
= 14.8 kN/m3  
cu = 12.3 kN/m2  
u = 0  
sat = 15.1 kN/m3  
c= 10.5 kN/m2  
0
0
0
0
 = 210  
- 22.3m  
- 32.5m  
5
Lớp 2: Sét dẻo mềm đến dẻo cứng (IL = 0.3)  
8
7
sat = 19.3 kN/m3  
cu = 39.5 kN/m2  
c= 11.2 kN/m2  
 = 230  
11  
12  
u = 0  
17  
22  
20  
Lớp 3: Cát thô đến mịn trạng thái chặt vừa đến chặt  
sat = 20 kN/m3  
25  
27  
24  
29  
28  
30  
c = 0 kN/m2  
32  
31  
33  
32  
35  
= 320  
35  
34  
34  
36  
38  
38  
37  
40  
- 72.1m  
hình Bài 5  
4
Biên soạn: TS. Lê Trọng Nghĩa  
Đại học Bách Khoa Tp.HCM  
Bộ môn Địa cơ Nền Móng  
Bê-tông cọc B22.5, thép trong cọc CII. Biết cọc có chịu tải ngang. Yêu cầu:  
1. Chọn và bố trí cốt thép dọc chịu lực trong cọc  
2. Tính sức chịu tải nén dọc trục của cọc theo vật liệu PVL  
3. Tính sức chịu tải kéo dọc trục của cọc theo vật liệu PVL(k)  
4. Sức chịu tải nén cực hạn Rc,u của cọc theo đất nền dựa vào:  
a. Chỉ tiêu cơ lý của đất (Mục 7.2 TCVN 10304 : 2014)  
b. Chỉ tiêu cường độ của đất (Phụ lục G2 TCVN 10304 : 2014)  
c. Kết quả thí nghiệm xuyên tiêu chuẩn (Phụ lục G3 TCVN 10304 : 2014)  
5. Xác định trị tính toán sức chịu tải trọng nén của cọc Rc,d cho trường hợp móng có 10 cọc.  
BÀI 6  
Một móng cọc đóng BTCT gồm 9 cọc vuông (d=0.3m,  
thép dọc chịu lực trong cọc là 418) được bố trí như hình  
Bài 6, khoảng cách giữa 2 tâm cọc là 3d, khoảng cách  
giữa tâm cọc biên và mép đài là d. Cọc xuyên qua lớp sét  
yếu và cấm vào lớp sét dẽo cứng. Mực nước ngầm  
(MNN) nằm tại mặt đáy móng.  
Ntt  
Mtt  
Htt  
1.8m  
0.9m  
MNN  
Lớp 1 là sét yếu dày 20.8m có các đặc trưng: trọng lượng  
riêng của đất trên MNN t = 16 kN/m3, đất dưới MNN sat  
=17 kN/m3, ' = 220, c' = 10 kN/m2 OCR=1.0  
Lớp 1  
Lớp 2 là sét dẻo cứng có các đặc trưng: sat = 18 kN/m3,  
' = 290, c' = 5 kN/m2 OCR =1.5  
Tải trọng tại chân cột:  
19m  
Ntt = 2100 kN, Mtt = 140 kN.m và Htt = 220 kN  
Lớp 2  
3.9m  
Hệ số giảm tải n =1.15.  
Bêtông cọc và đài B20 có Rb = 11.5 MPa, Rbt = 0.9 MPa  
Thép trong cọc và đài AII có Rs = 280 MPa.  
Trọng lượng riêng trung bình của khối bê tông và đất nền  
trên đáy móng tb = 22 kN/m3, trọng lượng riêng của  
nước w = 10 kN/m3.  
1
2
3
6
9
d
Đoạn cọc ngàm vào đài là 10cm và chọn a =12cm.  
Cho các công thức sau:  
5
4
600  
Ma sát đơn vxung quanh cc:  
7
8
    
fi   
1sin  
OCR v,z tanc  
d
3d  
3d  
d
Cường độ sc kháng ca đất ti mũi cc:  
' =290 : Nq =16.4, Nc =27.9  
8d  
   
qb c Nc q, p Nq  
hình Bài 6  
1. Tính sức chịu tải của cọc theo vật liệu Pvl  
2. Xác định trị tính toán sức chịu tải trọng nén của cọc Rc,d theo chỉ tiêu cường độ của đất nền  
3. Xác định lực tác dụng lên các cọc từ đó kiểm tra sức chịu tải của cọc đơn và nhóm cọc (biết  
công trình cấp III)  
4. Kiểm tra điều kiện ổn định của nền đất dưới đáy móng khối quy ước  
5
Biên soạn: TS. Lê Trọng Nghĩa  
Đại học Bách Khoa Tp.HCM  
Bộ môn Địa cơ Nền Móng  
5. Kiểm tra điều kiện xuyên thủng cho đài móng  
6. Tính toán và bố trí cốt thép theo 2 phương của đài móng  
BÀI 7  
Một móng cọc khoan nhồi BTCT đường kính d  
=0.8m gồm 6 cọc được bố trí như hình Bài 7,  
khoảng cách giữa 2 tâm cọc là 3d, khoảng cách  
giữa tâm cọc biên và mép đài là d. Cọc xuyên  
qua lớp sét yếu và cấm vào lớp cát chặt. Mực  
nước ngầm (MNN) nằm tại mặt đáy móng.  
Ntt  
Mtt  
Htt  
1.6m  
MNN  
1m  
Lớp 1 sét yếu dày 24m có các đặc trưng: t = 16.5  
kN/m3, sat = 17.5 kN/m3, ' = 240, c' = 10 kN/m2  
OCR = 1.2  
Lớp 1  
Lớp 2 cát chặt vừa có các đặc trưng: sat = 19.5  
23m  
kN/m3, ' = 300, c' = 0 và OCR =1  
Tải trọng tại chân cột:  
Ntt = 10300 kN, Mtt = 850 kN.m, Htt =1200 kN  
Hệ số vượt tải n =1.15  
Bêtông đài cọc B22.5 có Rb =13MPa, Rbt =1MPa,  
trọng lượng riêng của bê tông bt =25kN/m3  
Thép trong đài cọc AII có Rs = 280MPa  
Lớp 2  
10m  
Đoạn cọc ngàm vào đài là 10cm và chọn a  
=15cm.  
d
Cho các công thức sau:  
Ma sát đơn vxung quanh cc:  
     
OCR v,z tanc  
fi   
1sin  
1600  
8d  
Cường độ sc kháng ca đất ti mũi cc:  
   
qb c Nc q, p Nq  
= 300 : Nc = 30.1, Nq =18.4  
d
d
3d  
3d  
Xác định:  
hình Bài 7  
1. Tính sức chịu tải của cọc theo vật liệu Pvl  
2. Xác định trị tính toán sức chịu tải trọng nén của cọc Rc,d theo chỉ tiêu cường độ của đất nền  
3. Xác định lực tác dụng lên các cọc từ đó kiểm tra sức chịu tải của cọc đơn và nhóm cọc (công  
trình cấp II)  
4. Kiểm tra điều kiện ổn định của nền đất dưới đáy móng khối quy ước  
5. Kiểm tra xuyên thủng của đài móng  
6. Tính toán và bố trí cốt thép theo 2 phương của đài móng  
BÀI 8  
Một móng cọc ép BTCT gồm 7 cọc vuông cạnh 0.3m (thép dọc chịu lực trong cọc là 418) được bố  
trí như hình Bài 8, khoảng cách giữa tâm cọc biên và mép đài là d. Cọc xuyên qua lớp sét yếu và  
cấm vào lớp sét dẽo cứng. Mực nước ngầm (MNN) nằm tại mặt đáy móng.  
Lớp 1 sét yếu dày 20m có các đặc trưng:  
t = 16.8 kN/m3, sat = 17.5 kN/m3, ' = 210, c' = 4.2 kN/m2 OCR = 1.1  
Lớp 2 sét dẽo cứng có các đặc trưng:  
6
Biên soạn: TS. Lê Trọng Nghĩa  
Đại học Bách Khoa Tp.HCM  
sat = 18.7 kN/m3, ' = 290, c' = 5.1 kN/m2 OCR = 1.9  
Bộ môn Địa cơ Nền Móng  
Bêtông móng B20 có Rb = 11.5MPa, Rbt = 0.9MPa và thép trong móng AII có Rs = 280MPa  
Trọng lượng riêng trung bình của khối bê tông và đất nền trên đáy móng tb = 22kN/m3  
Đoạn cọc ngàm vào đài là 10cm và chọn a = 15cm. Kích thước cột bchc = 40cm50cm  
Phương và chiều của các lực tại chân cột như hình trên hình Bài 8.  
Ntt  
Nztt  
Mytt  
Hxtt  
y
Mxtt  
Hxtt  
1.8m  
1.0m  
Mytt  
x
MNN  
Hytt  
Lớp 1  
18.2m  
5.0m  
Cho các công thức sau:  
Ma sát đơn vxung quanh cc:  
Lớp 2  
     
OCR v,z tanc  
fi   
1sin  
y
Cường độ sc kháng ca đất ti mũi cc:  
1
   
qb c Nc q, p Nq  
' = 290 : Nq = 27.9, Nc = 16.4  
2
5
3
6
x
4
hc  
7
d
d
3d  
3d  
3d  
2d  
3d  
hình Bài 8  
Xác định:  
1. Sức chịu tải cho phép của cọc theo vật liệu Pvl, cho hệ số ảnh hưởng uốn dọc là 0.85  
2. Trị tính toán cho phép của tải trọng nén tác dụng lên cọc Nc,d theo chỉ tiêu cường độ của đất nền  
(biết công trình cấp III)  
A. Trường hp lc tác dng ti chân ct (tính câu 3&4):  
Ntt = 1821 kN, M ytt = 107 kN.m, Hxtt = 149 kN và Mxtt Hytt 0  
3. Tính lực tác dụng lên các các cọc và kiểm tra sức chịu tải của cọc đơn  
B. Trường hp lc tác dng ti chân ct (tính câu 5 đến 10):  
7
Biên soạn: TS. Lê Trọng Nghĩa  
Đại học Bách Khoa Tp.HCM  
Ntt = 1821 kN, M ytt =107 kN.m, Hxtt = 149 kN, Mxtt = 93 kN.m và Hytt = 67 kN  
4. Tính lực tác dụng lên các cọc  
Bộ môn Địa cơ Nền Móng  
5. Kiểm tra sức chịu tải của cọc đơn và nhóm cọc (m=2.33 và n=3)  
6. Kiểm tra điều kiện ổn định của nền đất dưới đáy móng khối quy ước  
7. Kiểm tra xuyên thủng của đài móng  
8. Tính toán và bố trí cốt thép chịu lực theo phương x phương y của đài móng. Diện tích cốt  
M
thép tính gần đúng theo công thức As   
0.9Rsh0  
BÀI 9  
Một móng cọc đài đơn gồm 11 cọc vuông cạnh d = 0.4m được bố trí theo lưới tam giác với khoảng  
cách giữa tâm các cọc và tâm cọc biên đến mép đài cho như trên hình Bài 9. Biết rằng tải trọng chịu  
nén tính toán cho phép tác dụng lên cọc Nc,d = 1352 kN. Các thành phần lực và momen tác dụng tại  
chân cột (xem chiều của các lực trên hình Bài 9) có giá trị như sau:  
Nztt = 9583 kN, Hxtt = 415 kN, H ytt = 298 kN, M xtt = 286 kN.m, M ytt = 344 kN.m  
Nztt  
Mytt  
Hxtt  
Nztt  
y
Mxtt  
2.0m  
Hxtt  
1.3m  
Mytt  
x
Hytt  
Phương và chiều của lực  
dọc và momen tại chân cột  
A - A  
A
A
1
2
3
4
y
x
5
6
7
600  
8
9
10  
11  
d
1.5d 1.5d 1.5d 1.5d 1.5d 1.5d d  
11d  
hình Bài 9  
8
Biên soạn: TS. Lê Trọng Nghĩa  
Đại học Bách Khoa Tp.HCM  
Bộ môn Địa cơ Nền Móng  
Cho trọng lượng riêng trung bình của đất và bê-tông bằng 22 kN/m3; bê-tông móng B30 có Rbt = 1.2  
MPa, thép chịu lực trong đài móng AIII có Rs = 365 MPa. Xác định:  
1. Lực tác dụng lên các cọc  
2. Kiểm tra sức chịu tải của cọc đơn và nhóm cọc (m = 3, n = 3.67 và s = 3d)  
3. Kiểm tra điều kiện xuyên thủng cho mặt tháp xuyên bất lợi nhất (a = 15 cm)  
4. Tính toán và bố trí cốt thép chịu lực theo phương x y của đài móng do phản lực ròng đầu cọc  
M
gây ra. Diện tích thép tính gần đúng theo công thức As   
0.9Rsh0  
BÀI 10  
Cho móng cọc như hình Bài 10. Lực tác dụng tại các chân cột số 1 và 2 như sau:  
N1tt = 4100 kN; M1tt = 180 kN.m; H1tt = 150 kN  
N2tt = 2600 kN; M2tt = 230 kN.m; H2tt = 170 kN  
Cọc vuông cạnh d =30cm có sức chịu tải nén cho phép Nc,d = 650kN và sức chịu nhổ cho phép  
Nc,d(k) = 350kN. Trọng lượng riêng trung bình của đất và bê-tông trên đáy móng tb = 22 kN/m3. Giả  
thiết trong quá trình chịu lực mặt đáy đài móng là phẳng.  
N1tt  
N2tt  
1
1
M1tt  
M2tt  
H1tt  
H2tt  
2m  
1m  
5
2
3
8
4
9
1
y
d
600  
600  
10  
6
7
O
x
14  
15  
11  
12  
13  
d
d
3d  
3d  
4d  
3d  
15d  
hình Bài 10  
Xác định:  
1. Vị trí trọng tâm của đầu nhóm cọc (cách mép trái đài móng theo phương x)  
9
Biên soạn: TS. Lê Trọng Nghĩa  
Đại học Bách Khoa Tp.HCM  
Bộ môn Địa cơ Nền Móng  
2. Tổng lực dọc và momen tính toán tại trọng tâm đầu nhóm cọc  
3. Lực tác dụng lên các cọc và kiểm tra sức chịu tải của cọc đơn  
4. Kiểm tra sức chịu tải của nhóm cọc (s = 3d)  
5. Vẽ biểu đồ momen và lực cắt cho đài móng theo phương x do phản lực ròng đầu cọc gây ra  
6. Tính toán và bố trí cốt thép cho đài móng  
BÀI 11  
Cho móng cọc như hình Bài 11. Lực tác dụng tại các chân cột móng M1 và M2 như sau:  
N1tt = 873 kN; M1tt = 54 kN.m; H1tt = 85 kN  
N2tt = 608 kN; M2tt = 33 kN.m; H2tt = 69 kN  
Cọc vuông cạnh d =30cm có sức chịu tải nén cho phép Nc,d = 250 kN và sức chịu nhổ cho phép  
N
c,d(k) = 150 kN. Trọng lượng riêng của bê-tông là bt = 25 kN/m3. Giả thiết trong quá trình chịu lực  
mặt đáy đài móng là phẳng.  
N1tt  
N2tt  
H2tt  
M2tt  
M1tt  
Cao trình sàn tầng hầm  
H1tt  
1.1m  
300  
300  
Dầm giằng  
M1  
M2  
300  
900  
1200  
900  
900  
2100  
300  
5000  
hình Bài 11  
Xác định:  
1. Vị trí trọng tâm của đầu nhóm cọc (cách mép trái đài móng theo phương x)  
2. Tổng lực dọc và momen tính toán tại trọng tâm đầu nhóm cọc  
3. Lực tác dụng lên các cọc (có kể đến trọng lượng của đài móng M1, M2 và dầm giằng) và kiểm  
tra sức chịu tải của cọc đơn  
4. Kiểm tra sức chịu tải của nhóm cọc cho móng M1  
10  
Biên soạn: TS. Lê Trọng Nghĩa  
Đại học Bách Khoa Tp.HCM  
Bộ môn Địa cơ Nền Móng  
5. Vẽ biểu đồ momen và lực cắt cho đài móng theo phương x do phản lực ròng đầu cọc gây ra  
6. Tính toán và bố trí cốt thép cho đài và giằng móng  
BÀI 12  
Một cọc ống li tâm ứng suất trước tiết diện hình vành khăn có đường kính ngoài 600mm, chiều dày  
thành ống là 100mm, bê-tông cọc B40 có mô-đun đàn hồi E = 32.5103 MPa. Chiều dài phần cọc  
nằm trên mặt đất là 2m, lực ngang và momen tác dụng tại đầu cọc có giá trị Hx = 53 kN và My = 21  
kN.m. Chiều dài phần cọc nằm dưới mặt đất là 30m và xuyên qua 3 lớp đất như sau: lớp 1 dày 17m  
có hệ số tỉ lệ K1 = 1200 kN/m4, lớp 2 dày 8m có hệ số tỉ lệ K2 = 3500 kN/m4 và lớp đất 3 có hệ số tỉ  
lệ K3 = 8400 kN/m4. Yêu cầu:  
1. Tính hệ số biến dạng bd (m-1)  
2. Tính chuyển vị ngang và góc xoay của đầu cọc  
3. Vẽ biểu đồ momen uốn và lực cắt theo độ sâu dọc theo thân cọc  
BÀI 13  
Một cọc khoan nhồi BTCT có đường kính 1000mm, bê-tông cọc B22.5 có mô-đun đàn hồi E =  
27103 MPa. Chiều dài phần cọc nằm trên mặt đất là 3m, lực dọc, lực ngang và momen tác dụng tại  
đầu cọc có giá trị Nztt = 3780 kN, Hxtt = 76 kN và M ytt = 27 kN.m. Chiều dài phần cọc nằm dưới  
mặt đất là 40m và xuyên qua 3 lớp đất như sau: lớp 1 dày 27m có hệ số tỉ lệ K1 = 1500 kN/m4, lớp 2  
dày 10m có hệ số tỉ lệ K2 = 3700 kN/m4 và lớp đất 3 có hệ số tỉ lệ K3 = 9400 kN/m4. Yêu cầu:  
1. Tính hệ số biến dạng bd (m-1)  
2. Tính chuyển vị ngang và góc xoay của đầu cọc  
3. Vẽ biểu đồ momen uốn và lực cắt theo độ sâu dọc thân cọc  
4. Biết thép dọc trong cọc là 1420, thép AII có Rs = 280 MPa. Hãy kiểm tra khả năng chịu lực  
của cốt thép dọc  
11  
Biên soạn: TS. Lê Trọng Nghĩa  
pdf 11 trang myanh 27/04/2022 12280
Bạn đang xem tài liệu "Bài tập Móng cọc - Lê Trọng Nghĩa", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên

File đính kèm:

  • pdfbai_tap_mong_coc_le_trong_nghia.pdf