Bài tập Móng cọc - Lê Trọng Nghĩa

Đại học Bách Khoa Tp.HCM  
Bộ môn Địa cơ Nền Móng  
BÀI TẬP MÓNG CỌC  
BÀI 1  
Một cọc vuông BTCT cạnh d = 30cm, dài 16m (8m2đoạn) và có phần cọc tiếp xúc với nền đất như  
hình Bài 1. Thép dọc chịu lực trong cọc là 416 có Rs = 280 MPa (thép AII). Bê-tông cọc B20 có Rb  
= 11.5MPa. Lấy trọng lượng riêng của nước bằng 10 kN/m3.  
Số búa NSPT  
0
10 20 30  
0.0 m  
MNN  
-1.5 m  
1
Lớp 1: Sét dẻo mềm IL = 1.0  
t = 16.5 kN/m3  
3
sat = 17 kN/m3  
c = 9 kN/m2  
= 70  
3
4
-10 m  
9
Lớp 2: Cát thô chặt vừa  
sat = 18 kN/m3  
c = 4 kN/m2  
= 270  
13  
11  
26  
28  
-15 m  
Lớp 3: Sét pha IL = 0.2  
sat = 19.5 kN/m3  
-17 m  
c = 30.9 kN/m2  
= 200  
hình Bài 1  
Xác định:  
1. Sức chịu tải của cọc theo vật liệu Pvl  
2. Sức chịu tải nén cực hạn Rc,u của cọc theo:  
a. Chỉ tiêu cơ lý của đất nền (theo Mục 7.2 TCVN 10304 : 2014)  
b. Chỉ tiêu cường độ của đất nền (theo Phụ lục G2 TCVN 10304 : 2014)  
c. Kết quả thí nghiệm xuyên tiêu chuẩn (theo Phụ lục G3 TCVN 10304 : 2014)  
3. Trị tính toán sức chịu tải trọng nén của cọc Rc,d cho trường hợp móng có 10 cọc.  
1
Biên soạn: TS. Lê Trọng Nghĩa  
Đại học Bách Khoa Tp.HCM  
Bộ môn Địa cơ Nền Móng  
BÀI 2  
Một cọc khoan nhồi đường kính D = 1.0m được thi công giữ thành vách bằng dung dịch bentonite  
và xuyên qua 2 lớp đất có các thông số như trên hình Bài 2. Vật liệu thi công cọc là Bê-tông B22.5  
(Rb = 13 MPa), thép CII (Rsc = 280 MPa). Biết cọc có chịu tải trọng ngang và thép dọc chịu lực  
trong cọc là 1420. Cho các công thức sau:  
Ma sát đơn vxung quanh cc: fi   
1sin  
OCR v,z tanc  
Cường độ sc kháng ca đất ti mũi cc: qb c Nc q, p Nq ' = 320 : Nq = 23.2, Nc = 35.5  
   
0.0 m  
MNN  
- 3.0 m  
Lớp 1: Sét dẻo mềm IL = 1.0  
t = 16 kN/m3  
sat = 16.8 kN/m3  
c= 3 kN/m2  
= 230  
OCR = 1  
- 26.7 m  
Lớp 2: Cát mịn trạng thái chặt  
sat = 19 kN/m3  
c= 0 kN/m2  
= 320  
OCR = 1  
- 42.3 m  
hình Bài 2  
Xác định:  
1. Sức chịu tải của cọc theo vật liệu Pvl  
2. Sức chịu tải nén cực hạn Rc,u của cọc theo chỉ tiêu cường độ (Phụ lục G2 TCVN 10304 : 2014)  
3. Sức chịu tải nén cực hạn Rc,u của cọc theo chỉ tiêu cơ lý (theo Mục 7.2 TCVN 10304 : 2014)  
4. Trị tính toán sức chịu tải trọng nén của cọc Rc,d cho trường hợp móng có 10 cọc.  
BÀI 3  
Một cọc vuông BTCT cạnh d = 0.3m được thi công đóng xuyên qua 2 lớp đất có các thông số như  
trên hình Bài 3. Trong đó p là góc ma sát trong tại đỉnh khi cát chặt nhất, cs là góc ma sát trong  
tới hạn của cát (khi cát có thể tích không đổi). Cho các công thức sau:  
Ma sát đơn vxung quanh cc: fi = cu,i  
hoc fi   
   
= 360 : Nq = 37.8, Nc = 50.6  
1sin  
OCR v,z tanc  
Cường độ sc kháng ca đất ti mũi cc: qb c Nc q, p Nq  
= 310 : Nq = 20.6, Nc = 32.7  
2
Biên soạn: TS. Lê Trọng Nghĩa  
Đại học Bách Khoa Tp.HCM  
Bộ môn Địa cơ Nền Móng  
MNN  
2m  
Lớp 1:  
Sét dẻo cao, trạng thái chảy  
sat = 16.5 kN/m3  
u = 0, cu = 22 kN/m2  
 = 220, c= 9 kN/m2  
OCR = 1  
16m  
Lớp 2: Cát hạt trung, chặt vừa  
5m  
sat = 20.5 kN/m3, OCR = 1  
p = 360, cs = 310, c = 0  
hình Bài 3  
Xác định:  
1. Sức chịu tải nén cực hạn Rc,u của cọc theo chỉ tiêu cơ lý (theo Mục 7.2 TCVN 10304 : 2014)  
2. Sức chịu tải nén cực hạn Rc,u của cọc theo chỉ tiêu cường độ (Phụ lục G2 TCVN 10304 : 2014)  
cho 2 trường hợp: tức thời và lâu dài  
BÀI 4  
Một cọc vuông BTCT cạnh d = 0.3m dài 24 m (gồm 3 đoạn 8m) được thi công đóng xuyên qua 3  
lớp đất có các thông số như trên hình Bài 4. Trong đó p là góc ma sát trong tại đỉnh khi cát chặt  
nhất, cs là góc ma sát trong tới hạn của cát (khi cát có thể tích không đổi). Mực nước ngầm nằm  
cách mặt đất -2m. Cho trọng lượng riêng của nước bằng 10 kN/m3. Biết cao trình đáy đài móng nằm  
ở độ sâu 2m, tổng đoạn cọc được giữ nguyên ngàm vào đài và đập lấy thép neo vào đài là 0.5m.  
Thép dọc (416) chịu lực trong cọc là thép AII (Rs = 280MPa) và bê-tông cọc B20 (Rb = 11.5MPa).  
Cho các công thức sau:  
Ma sát đơn vxung quanh cc: fi = cu,i  
hoc fi   
1sin  
OCR v,z tanc  
   
Cường độ sc kháng ca đất ti mũi cc: qb c Nc q, p Nq hoc qb cu Nc  
= 280 : Nq = 14.72, Nc = 25.8  
Yêu cầu:  
1. Tính sức chịu tải của cọc theo vật liệu Pvl  
2. Tính sức chịu tải nén cực hạn Rc,u của cọc theo chỉ tiêu cường độ (Phụ lục G2 TCVN 10304 :  
2014) cho 2 trường hợp: tức thời và lâu dài  
3. Tính sức chịu tải nén cực hạn Rc,u của cọc theo kết quả thí nghiệm xuyên tiêu chuẩn (theo công  
thức của viện kiến trúc Nhật Bản Phụ lục G3 TCVN 10304 : 2014)  
3
Biên soạn: TS. Lê Trọng Nghĩa  
Đại học Bách Khoa Tp.HCM  
Bộ môn Địa cơ Nền Móng  
Ð?  
sâu  
NSPT (s? búa)  
Mô t?  
5
10 15 20 5  
(m)  
MNN  
4
Bùn sét h?u co màu xám den,  
tr?ng thái nhão  
2
4
1
0
t = 14.5 kN/m3, sat = 15.1 kN/m3  
u = 00, cu = 25.7 kN/m2  
 = 240, c= 10.3 kN/m2  
OCR = 1  
6
0
0
0
8
10  
12  
14  
16  
18  
20  
22  
24  
26  
28  
3
1
4
Cát m?n l?n b?t, tr?ng thái b?i r?i  
5
sat = 17.4 kN/m3, OCR = 1  
p = 310, cs = 290, c= 0  
9
16  
14  
17  
19  
18  
Sét d?o c?ng d?n n?a c?ng  
sat = 19.1 kN/m3, OCR = 1  
u = 00, cu = 92.5 kN/m2  
 = 280, c= 8.5 kN/m2  
hình Bài 4  
BÀI 5  
Một cọc khoan nhồi có đường kính D = 1.2m xuyên qua các lớp đất như hình Bài 5  
Số búa thí nghiệm SPT  
0
10 20 30 40  
± 0.0m  
- 1.5m  
= 20 kN/m3  
Lớp 0: Cát san lắp  
MNN  
0
Lớp 1: Bùn sét trạng thái chảy (IL = 1.0)  
0
0
0
0
0
- 6.5m  
= 14.8 kN/m3  
cu = 12.3 kN/m2  
u = 0  
sat = 15.1 kN/m3  
c= 10.5 kN/m2  
0
0
0
0
 = 210  
- 22.3m  
- 32.5m  
5
Lớp 2: Sét dẻo mềm đến dẻo cứng (IL = 0.3)  
8
7
sat = 19.3 kN/m3  
cu = 39.5 kN/m2  
c= 11.2 kN/m2  
 = 230  
11  
12  
u = 0  
17  
22  
20  
Lớp 3: Cát thô đến mịn trạng thái chặt vừa đến chặt  
sat = 20 kN/m3  
25  
27  
24  
29  
28  
30  
c = 0 kN/m2  
32  
31  
33  
32  
35  
= 320  
35  
34  
34  
36  
38  
38  
37  
40  
- 72.1m  
hình Bài 5  
4
Biên soạn: TS. Lê Trọng Nghĩa  
Đại học Bách Khoa Tp.HCM  
Bộ môn Địa cơ Nền Móng  
Bê-tông cọc B22.5, thép trong cọc CII. Biết cọc có chịu tải ngang. Yêu cầu:  
1. Chọn và bố trí cốt thép dọc chịu lực trong cọc  
2. Tính sức chịu tải nén dọc trục của cọc theo vật liệu PVL  
3. Tính sức chịu tải kéo dọc trục của cọc theo vật liệu PVL(k)  
4. Sức chịu tải nén cực hạn Rc,u của cọc theo đất nền dựa vào:  
a. Chỉ tiêu cơ lý của đất (Mục 7.2 TCVN 10304 : 2014)  
b. Chỉ tiêu cường độ của đất (Phụ lục G2 TCVN 10304 : 2014)  
c. Kết quả thí nghiệm xuyên tiêu chuẩn (Phụ lục G3 TCVN 10304 : 2014)  
5. Xác định trị tính toán sức chịu tải trọng nén của cọc Rc,d cho trường hợp móng có 10 cọc.  
BÀI 6  
Một móng cọc đóng BTCT gồm 9 cọc vuông (d=0.3m,  
thép dọc chịu lực trong cọc là 418) được bố trí như hình  
Bài 6, khoảng cách giữa 2 tâm cọc là 3d, khoảng cách  
giữa tâm cọc biên và mép đài là d. Cọc xuyên qua lớp sét  
yếu và cấm vào lớp sét dẽo cứng. Mực nước ngầm  
(MNN) nằm tại mặt đáy móng.  
Ntt  
Mtt  
Htt  
1.8m  
0.9m  
MNN  
Lớp 1 là sét yếu dày 20.8m có các đặc trưng: trọng lượng  
riêng của đất trên MNN t = 16 kN/m3, đất dưới MNN sat  
=17 kN/m3, ' = 220, c' = 10 kN/m2 OCR=1.0  
Lớp 1  
Lớp 2 là sét dẻo cứng có các đặc trưng: sat = 18 kN/m3,  
' = 290, c' = 5 kN/m2 OCR =1.5  
Tải trọng tại chân cột:  
19m  
Ntt = 2100 kN, Mtt = 140 kN.m và Htt = 220 kN  
Lớp 2  
3.9m  
Hệ số giảm tải n =1.15.  
Bêtông cọc và đài B20 có Rb = 11.5 MPa, Rbt = 0.9 MPa  
Thép trong cọc và đài AII có Rs = 280 MPa.  
Trọng lượng riêng trung bình của khối bê tông và đất nền  
trên đáy móng tb = 22 kN/m3, trọng lượng riêng của  
nước w = 10 kN/m3.  
1
2
3
6
9
d
Đoạn cọc ngàm vào đài là 10cm và chọn a =12cm.  
Cho các công thức sau:  
5
4
600