Bài tập Móng cọc - Lê Trọng Nghĩa
Đại học Bách Khoa Tp.HCM
Bộ môn Địa cơ Nền Móng
BÀI TẬP MÓNG CỌC
BÀI 1
Một cọc vuông BTCT cạnh d = 30cm, dài 16m (8m2đoạn) và có phần cọc tiếp xúc với nền đất như
hình Bài 1. Thép dọc chịu lực trong cọc là 416 có Rs = 280 MPa (thép AII). Bê-tông cọc B20 có Rb
= 11.5MPa. Lấy trọng lượng riêng của nước bằng 10 kN/m3.
Số búa NSPT
0
10 20 30
0.0 m
MNN
-1.5 m
1
Lớp 1: Sét dẻo mềm IL = 1.0
t = 16.5 kN/m3
3
sat = 17 kN/m3
c = 9 kN/m2
= 70
3
4
-10 m
9
Lớp 2: Cát thô chặt vừa
sat = 18 kN/m3
c = 4 kN/m2
= 270
13
11
26
28
-15 m
Lớp 3: Sét pha IL = 0.2
sat = 19.5 kN/m3
-17 m
c = 30.9 kN/m2
= 200
hình Bài 1
Xác định:
1. Sức chịu tải của cọc theo vật liệu Pvl
2. Sức chịu tải nén cực hạn Rc,u của cọc theo:
a. Chỉ tiêu cơ lý của đất nền (theo Mục 7.2 TCVN 10304 : 2014)
b. Chỉ tiêu cường độ của đất nền (theo Phụ lục G2 TCVN 10304 : 2014)
c. Kết quả thí nghiệm xuyên tiêu chuẩn (theo Phụ lục G3 TCVN 10304 : 2014)
3. Trị tính toán sức chịu tải trọng nén của cọc Rc,d cho trường hợp móng có 10 cọc.
1
Biên soạn: TS. Lê Trọng Nghĩa
Đại học Bách Khoa Tp.HCM
Bộ môn Địa cơ Nền Móng
BÀI 2
Một cọc khoan nhồi đường kính D = 1.0m được thi công giữ thành vách bằng dung dịch bentonite
và xuyên qua 2 lớp đất có các thông số như trên hình Bài 2. Vật liệu thi công cọc là Bê-tông B22.5
(Rb = 13 MPa), thép CII (Rsc = 280 MPa). Biết cọc có chịu tải trọng ngang và thép dọc chịu lực
trong cọc là 1420. Cho các công thức sau:
Ma sát đơn vị xung quanh cọc: fi
1sin
OCR v,z tan c
Cường độ sức kháng của đất tại mũi cọc: qb c Nc q , p Nq ' = 320 : Nq = 23.2, Nc = 35.5
0.0 m
MNN
- 3.0 m
Lớp 1: Sét dẻo mềm IL = 1.0
t = 16 kN/m3
sat = 16.8 kN/m3
c = 3 kN/m2
= 230
OCR = 1
- 26.7 m
Lớp 2: Cát mịn trạng thái chặt
sat = 19 kN/m3
c = 0 kN/m2
= 320
OCR = 1
- 42.3 m
hình Bài 2
Xác định:
1. Sức chịu tải của cọc theo vật liệu Pvl
2. Sức chịu tải nén cực hạn Rc,u của cọc theo chỉ tiêu cường độ (Phụ lục G2 TCVN 10304 : 2014)
3. Sức chịu tải nén cực hạn Rc,u của cọc theo chỉ tiêu cơ lý (theo Mục 7.2 TCVN 10304 : 2014)
4. Trị tính toán sức chịu tải trọng nén của cọc Rc,d cho trường hợp móng có 10 cọc.
BÀI 3
Một cọc vuông BTCT cạnh d = 0.3m được thi công đóng xuyên qua 2 lớp đất có các thông số như
trên hình Bài 3. Trong đó p là góc ma sát trong tại đỉnh khi cát chặt nhất, cs là góc ma sát trong
tới hạn của cát (khi cát có thể tích không đổi). Cho các công thức sau:
Ma sát đơn vị xung quanh cọc: fi = cu,i
hoặc fi
= 360 : Nq = 37.8, Nc = 50.6
1sin
OCR v,z tan c
Cường độ sức kháng của đất tại mũi cọc: qb c Nc q , p Nq
= 310 : Nq = 20.6, Nc = 32.7
2
Biên soạn: TS. Lê Trọng Nghĩa
Đại học Bách Khoa Tp.HCM
Bộ môn Địa cơ Nền Móng
MNN
2m
Lớp 1:
Sét dẻo cao, trạng thái chảy
sat = 16.5 kN/m3
u = 0, cu = 22 kN/m2
= 220, c = 9 kN/m2
OCR = 1
16m
Lớp 2: Cát hạt trung, chặt vừa
5m
sat = 20.5 kN/m3, OCR = 1
p = 360, cs = 310, c = 0
hình Bài 3
Xác định:
1. Sức chịu tải nén cực hạn Rc,u của cọc theo chỉ tiêu cơ lý (theo Mục 7.2 TCVN 10304 : 2014)
2. Sức chịu tải nén cực hạn Rc,u của cọc theo chỉ tiêu cường độ (Phụ lục G2 TCVN 10304 : 2014)
cho 2 trường hợp: tức thời và lâu dài
BÀI 4
Một cọc vuông BTCT cạnh d = 0.3m dài 24 m (gồm 3 đoạn 8m) được thi công đóng xuyên qua 3
lớp đất có các thông số như trên hình Bài 4. Trong đó p là góc ma sát trong tại đỉnh khi cát chặt
nhất, cs là góc ma sát trong tới hạn của cát (khi cát có thể tích không đổi). Mực nước ngầm nằm
cách mặt đất -2m. Cho trọng lượng riêng của nước bằng 10 kN/m3. Biết cao trình đáy đài móng nằm
ở độ sâu 2m, tổng đoạn cọc được giữ nguyên ngàm vào đài và đập lấy thép neo vào đài là 0.5m.
Thép dọc (416) chịu lực trong cọc là thép AII (Rs = 280MPa) và bê-tông cọc B20 (Rb = 11.5MPa).
Cho các công thức sau:
Ma sát đơn vị xung quanh cọc: fi = cu,i
hoặc fi
1sin
OCR v,z tan c
Cường độ sức kháng của đất tại mũi cọc: qb c Nc q , p Nq hoặc qb cu Nc
= 280 : Nq = 14.72, Nc = 25.8
Yêu cầu:
1. Tính sức chịu tải của cọc theo vật liệu Pvl
2. Tính sức chịu tải nén cực hạn Rc,u của cọc theo chỉ tiêu cường độ (Phụ lục G2 TCVN 10304 :
2014) cho 2 trường hợp: tức thời và lâu dài
3. Tính sức chịu tải nén cực hạn Rc,u của cọc theo kết quả thí nghiệm xuyên tiêu chuẩn (theo công
thức của viện kiến trúc Nhật Bản Phụ lục G3 TCVN 10304 : 2014)
3
Biên soạn: TS. Lê Trọng Nghĩa
Đại học Bách Khoa Tp.HCM
Bộ môn Địa cơ Nền Móng
Ð?
sâu
NSPT (s? búa)
Mô t?
5
10 15 20 5
(m)
MNN
4
Bùn sét h?u co màu xám den,
tr?ng thái nhão
2
4
1
0
t = 14.5 kN/m3, sat = 15.1 kN/m3
u = 00, cu = 25.7 kN/m2
= 240, c = 10.3 kN/m2
OCR = 1
6
0
0
0
8
10
12
14
16
18
20
22
24
26
28
3
1
4
Cát m?n l?n b?t, tr?ng thái b?i r?i
5
sat = 17.4 kN/m3, OCR = 1
p = 310, cs = 290, c = 0
9
16
14
17
19
18
Sét d?o c?ng d?n n?a c?ng
sat = 19.1 kN/m3, OCR = 1
u = 00, cu = 92.5 kN/m2
= 280, c = 8.5 kN/m2
hình Bài 4
BÀI 5
Một cọc khoan nhồi có đường kính D = 1.2m xuyên qua các lớp đất như hình Bài 5
Số búa thí nghiệm SPT
0
10 20 30 40
± 0.0m
- 1.5m
= 20 kN/m3
Lớp 0: Cát san lắp
MNN
0
Lớp 1: Bùn sét trạng thái chảy (IL = 1.0)
0
0
0
0
0
- 6.5m
= 14.8 kN/m3
cu = 12.3 kN/m2
u = 0
sat = 15.1 kN/m3
c = 10.5 kN/m2
0
0
0
0
= 210
- 22.3m
- 32.5m
5
Lớp 2: Sét dẻo mềm đến dẻo cứng (IL = 0.3)
8
7
sat = 19.3 kN/m3
cu = 39.5 kN/m2
c = 11.2 kN/m2
= 230
11
12
u = 0
17
22
20
Lớp 3: Cát thô đến mịn trạng thái chặt vừa đến chặt
sat = 20 kN/m3
25
27
24
29
28
30
c = 0 kN/m2
32
31
33
32
35
= 320
35
34
34
36
38
38
37
40
- 72.1m
hình Bài 5
4
Biên soạn: TS. Lê Trọng Nghĩa
Đại học Bách Khoa Tp.HCM
Bộ môn Địa cơ Nền Móng
Bê-tông cọc B22.5, thép trong cọc CII. Biết cọc có chịu tải ngang. Yêu cầu:
1. Chọn và bố trí cốt thép dọc chịu lực trong cọc
2. Tính sức chịu tải nén dọc trục của cọc theo vật liệu PVL
3. Tính sức chịu tải kéo dọc trục của cọc theo vật liệu PVL(k)
4. Sức chịu tải nén cực hạn Rc,u của cọc theo đất nền dựa vào:
a. Chỉ tiêu cơ lý của đất (Mục 7.2 TCVN 10304 : 2014)
b. Chỉ tiêu cường độ của đất (Phụ lục G2 TCVN 10304 : 2014)
c. Kết quả thí nghiệm xuyên tiêu chuẩn (Phụ lục G3 TCVN 10304 : 2014)
5. Xác định trị tính toán sức chịu tải trọng nén của cọc Rc,d cho trường hợp móng có 10 cọc.
BÀI 6
Một móng cọc đóng BTCT gồm 9 cọc vuông (d=0.3m,
thép dọc chịu lực trong cọc là 418) được bố trí như hình
Bài 6, khoảng cách giữa 2 tâm cọc là 3d, khoảng cách
giữa tâm cọc biên và mép đài là d. Cọc xuyên qua lớp sét
yếu và cấm vào lớp sét dẽo cứng. Mực nước ngầm
(MNN) nằm tại mặt đáy móng.
Ntt
Mtt
Htt
1.8m
0.9m
MNN
Lớp 1 là sét yếu dày 20.8m có các đặc trưng: trọng lượng
riêng của đất trên MNN t = 16 kN/m3, đất dưới MNN sat
=17 kN/m3, ' = 220, c' = 10 kN/m2 và OCR=1.0
Lớp 1
Lớp 2 là sét dẻo cứng có các đặc trưng: sat = 18 kN/m3,
' = 290, c' = 5 kN/m2 và OCR =1.5
Tải trọng tại chân cột:
19m
Ntt = 2100 kN, Mtt = 140 kN.m và Htt = 220 kN
Lớp 2
3.9m
Hệ số giảm tải n =1.15.
Bêtông cọc và đài B20 có Rb = 11.5 MPa, Rbt = 0.9 MPa
Thép trong cọc và đài AII có Rs = 280 MPa.
Trọng lượng riêng trung bình của khối bê tông và đất nền
trên đáy móng tb = 22 kN/m3, trọng lượng riêng của
nước w = 10 kN/m3.
1
2
3
6
9
d
Đoạn cọc ngàm vào đài là 10cm và chọn a =12cm.
Cho các công thức sau:
5
4
600
Ma sát đơn vị xung quanh cọc:
7
8
fi
1sin
OCR v,z tan c
d
3d
3d
d
Cường độ sức kháng của đất tại mũi cọc:
' =290 : Nq =16.4, Nc =27.9
8d
qb c Nc q , p Nq
hình Bài 6
1. Tính sức chịu tải của cọc theo vật liệu Pvl
2. Xác định trị tính toán sức chịu tải trọng nén của cọc Rc,d theo chỉ tiêu cường độ của đất nền
3. Xác định lực tác dụng lên các cọc từ đó kiểm tra sức chịu tải của cọc đơn và nhóm cọc (biết
công trình cấp III)
4. Kiểm tra điều kiện ổn định của nền đất dưới đáy móng khối quy ước
5
Biên soạn: TS. Lê Trọng Nghĩa
Đại học Bách Khoa Tp.HCM
Bộ môn Địa cơ Nền Móng
5. Kiểm tra điều kiện xuyên thủng cho đài móng
6. Tính toán và bố trí cốt thép theo 2 phương của đài móng
BÀI 7
Một móng cọc khoan nhồi BTCT đường kính d
=0.8m gồm 6 cọc được bố trí như hình Bài 7,
khoảng cách giữa 2 tâm cọc là 3d, khoảng cách
giữa tâm cọc biên và mép đài là d. Cọc xuyên
qua lớp sét yếu và cấm vào lớp cát chặt. Mực
nước ngầm (MNN) nằm tại mặt đáy móng.
Ntt
Mtt
Htt
1.6m
MNN
1m
Lớp 1 sét yếu dày 24m có các đặc trưng: t = 16.5
kN/m3, sat = 17.5 kN/m3, ' = 240, c' = 10 kN/m2
và OCR = 1.2
Lớp 1
Lớp 2 cát chặt vừa có các đặc trưng: sat = 19.5
23m
kN/m3, ' = 300, c' = 0 và OCR =1
Tải trọng tại chân cột:
Ntt = 10300 kN, Mtt = 850 kN.m, Htt =1200 kN
Hệ số vượt tải n =1.15
Bêtông đài cọc B22.5 có Rb =13MPa, Rbt =1MPa,
trọng lượng riêng của bê tông bt =25kN/m3
Thép trong đài cọc AII có Rs = 280MPa
Lớp 2
10m
Đoạn cọc ngàm vào đài là 10cm và chọn a
=15cm.
d
Cho các công thức sau:
Ma sát đơn vị xung quanh cọc:
OCR v,z tan c
fi
1sin
1600
8d
Cường độ sức kháng của đất tại mũi cọc:
qb c Nc q , p Nq
= 300 : Nc = 30.1, Nq =18.4
d
d
3d
3d
Xác định:
hình Bài 7
1. Tính sức chịu tải của cọc theo vật liệu Pvl
2. Xác định trị tính toán sức chịu tải trọng nén của cọc Rc,d theo chỉ tiêu cường độ của đất nền
3. Xác định lực tác dụng lên các cọc từ đó kiểm tra sức chịu tải của cọc đơn và nhóm cọc (công
trình cấp II)
4. Kiểm tra điều kiện ổn định của nền đất dưới đáy móng khối quy ước
5. Kiểm tra xuyên thủng của đài móng
6. Tính toán và bố trí cốt thép theo 2 phương của đài móng
BÀI 8
Một móng cọc ép BTCT gồm 7 cọc vuông cạnh 0.3m (thép dọc chịu lực trong cọc là 418) được bố
trí như hình Bài 8, khoảng cách giữa tâm cọc biên và mép đài là d. Cọc xuyên qua lớp sét yếu và
cấm vào lớp sét dẽo cứng. Mực nước ngầm (MNN) nằm tại mặt đáy móng.
Lớp 1 sét yếu dày 20m có các đặc trưng:
t = 16.8 kN/m3, sat = 17.5 kN/m3, ' = 210, c' = 4.2 kN/m2 và OCR = 1.1
Lớp 2 sét dẽo cứng có các đặc trưng:
6
Biên soạn: TS. Lê Trọng Nghĩa
Đại học Bách Khoa Tp.HCM
sat = 18.7 kN/m3, ' = 290, c' = 5.1 kN/m2 và OCR = 1.9
Bộ môn Địa cơ Nền Móng
Bêtông móng B20 có Rb = 11.5MPa, Rbt = 0.9MPa và thép trong móng AII có Rs = 280MPa
Trọng lượng riêng trung bình của khối bê tông và đất nền trên đáy móng tb = 22kN/m3
Đoạn cọc ngàm vào đài là 10cm và chọn a = 15cm. Kích thước cột bchc = 40cm50cm
Phương và chiều của các lực tại chân cột như hình trên hình Bài 8.
Ntt
Nztt
Mytt
Hxtt
y
Mxtt
Hxtt
1.8m
1.0m
Mytt
x
MNN
Hytt
Lớp 1
18.2m
5.0m
Cho các công thức sau:
Ma sát đơn vị xung quanh cọc:
Lớp 2
OCR v,z tan c
fi
1sin
y
Cường độ sức kháng của đất tại mũi cọc:
1
qb c Nc q , p Nq
' = 290 : Nq = 27.9, Nc = 16.4
2
5
3
6
x
4
hc
7
d
d
3d
3d
3d
2d
3d
hình Bài 8
Xác định:
1. Sức chịu tải cho phép của cọc theo vật liệu Pvl, cho hệ số ảnh hưởng uốn dọc là 0.85
2. Trị tính toán cho phép của tải trọng nén tác dụng lên cọc Nc,d theo chỉ tiêu cường độ của đất nền
(biết công trình cấp III)
A. Trường hợp lực tác dụng tại chân cột (tính câu 3&4):
Ntt = 1821 kN, M ytt = 107 kN.m, Hxtt = 149 kN và Mxtt Hytt 0
3. Tính lực tác dụng lên các các cọc và kiểm tra sức chịu tải của cọc đơn
B. Trường hợp lực tác dụng tại chân cột (tính câu 5 đến 10):
7
Biên soạn: TS. Lê Trọng Nghĩa
Đại học Bách Khoa Tp.HCM
Ntt = 1821 kN, M ytt =107 kN.m, Hxtt = 149 kN, Mxtt = 93 kN.m và Hytt = 67 kN
4. Tính lực tác dụng lên các cọc
Bộ môn Địa cơ Nền Móng
5. Kiểm tra sức chịu tải của cọc đơn và nhóm cọc (m=2.33 và n=3)
6. Kiểm tra điều kiện ổn định của nền đất dưới đáy móng khối quy ước
7. Kiểm tra xuyên thủng của đài móng
8. Tính toán và bố trí cốt thép chịu lực theo phương x và phương y của đài móng. Diện tích cốt
M
thép tính gần đúng theo công thức As
0.9Rsh0
BÀI 9
Một móng cọc đài đơn gồm 11 cọc vuông cạnh d = 0.4m được bố trí theo lưới tam giác với khoảng
cách giữa tâm các cọc và tâm cọc biên đến mép đài cho như trên hình Bài 9. Biết rằng tải trọng chịu
nén tính toán cho phép tác dụng lên cọc Nc,d = 1352 kN. Các thành phần lực và momen tác dụng tại
chân cột (xem chiều của các lực trên hình Bài 9) có giá trị như sau:
Nztt = 9583 kN, Hxtt = 415 kN, H ytt = 298 kN, M xtt = 286 kN.m, M ytt = 344 kN.m
Nztt
Mytt
Hxtt
Nztt
y
Mxtt
2.0m
Hxtt
1.3m
Mytt
x
Hytt
Phương và chiều của lực
dọc và momen tại chân cột
A - A
A
A
1
2
3
4
y
x
5
6
7
600
8
9
10
11
d
1.5d 1.5d 1.5d 1.5d 1.5d 1.5d d
11d
hình Bài 9
8
Biên soạn: TS. Lê Trọng Nghĩa
Đại học Bách Khoa Tp.HCM
Bộ môn Địa cơ Nền Móng
Cho trọng lượng riêng trung bình của đất và bê-tông bằng 22 kN/m3; bê-tông móng B30 có Rbt = 1.2
MPa, thép chịu lực trong đài móng AIII có Rs = 365 MPa. Xác định:
1. Lực tác dụng lên các cọc
2. Kiểm tra sức chịu tải của cọc đơn và nhóm cọc (m = 3, n = 3.67 và s = 3d)
3. Kiểm tra điều kiện xuyên thủng cho mặt tháp xuyên bất lợi nhất (a = 15 cm)
4. Tính toán và bố trí cốt thép chịu lực theo phương x và y của đài móng do phản lực ròng đầu cọc
M
gây ra. Diện tích thép tính gần đúng theo công thức As
0.9Rsh0
BÀI 10
Cho móng cọc như hình Bài 10. Lực tác dụng tại các chân cột số 1 và 2 như sau:
N1tt = 4100 kN; M1tt = 180 kN.m; H1tt = 150 kN
N2tt = 2600 kN; M2tt = 230 kN.m; H2tt = 170 kN
Cọc vuông cạnh d =30cm có sức chịu tải nén cho phép Nc,d = 650kN và sức chịu nhổ cho phép
Nc,d(k) = 350kN. Trọng lượng riêng trung bình của đất và bê-tông trên đáy móng tb = 22 kN/m3. Giả
thiết trong quá trình chịu lực mặt đáy đài móng là phẳng.
N1tt
N2tt
1
1
M1tt
M2tt
H1tt
H2tt
2m
1m
5
2
3
8
4
9
1
y
d
600
600
10
6
7
O
x
14
15
11
12
13
d
d
3d
3d
4d
3d
15d
hình Bài 10
Xác định:
1. Vị trí trọng tâm của đầu nhóm cọc (cách mép trái đài móng theo phương x)
9
Biên soạn: TS. Lê Trọng Nghĩa
Đại học Bách Khoa Tp.HCM
Bộ môn Địa cơ Nền Móng
2. Tổng lực dọc và momen tính toán tại trọng tâm đầu nhóm cọc
3. Lực tác dụng lên các cọc và kiểm tra sức chịu tải của cọc đơn
4. Kiểm tra sức chịu tải của nhóm cọc (s = 3d)
5. Vẽ biểu đồ momen và lực cắt cho đài móng theo phương x do phản lực ròng đầu cọc gây ra
6. Tính toán và bố trí cốt thép cho đài móng
BÀI 11
Cho móng cọc như hình Bài 11. Lực tác dụng tại các chân cột móng M1 và M2 như sau:
N1tt = 873 kN; M1tt = 54 kN.m; H1tt = 85 kN
N2tt = 608 kN; M2tt = 33 kN.m; H2tt = 69 kN
Cọc vuông cạnh d =30cm có sức chịu tải nén cho phép Nc,d = 250 kN và sức chịu nhổ cho phép
N
c,d(k) = 150 kN. Trọng lượng riêng của bê-tông là bt = 25 kN/m3. Giả thiết trong quá trình chịu lực
mặt đáy đài móng là phẳng.
N1tt
N2tt
H2tt
M2tt
M1tt
Cao trình sàn tầng hầm
H1tt
1.1m
300
300
Dầm giằng
M1
M2
300
900
1200
900
900
2100
300
5000
hình Bài 11
Xác định:
1. Vị trí trọng tâm của đầu nhóm cọc (cách mép trái đài móng theo phương x)
2. Tổng lực dọc và momen tính toán tại trọng tâm đầu nhóm cọc
3. Lực tác dụng lên các cọc (có kể đến trọng lượng của đài móng M1, M2 và dầm giằng) và kiểm
tra sức chịu tải của cọc đơn
4. Kiểm tra sức chịu tải của nhóm cọc cho móng M1
10
Biên soạn: TS. Lê Trọng Nghĩa
Đại học Bách Khoa Tp.HCM
Bộ môn Địa cơ Nền Móng
5. Vẽ biểu đồ momen và lực cắt cho đài móng theo phương x do phản lực ròng đầu cọc gây ra
6. Tính toán và bố trí cốt thép cho đài và giằng móng
BÀI 12
Một cọc ống li tâm ứng suất trước tiết diện hình vành khăn có đường kính ngoài 600mm, chiều dày
thành ống là 100mm, bê-tông cọc B40 có mô-đun đàn hồi E = 32.5103 MPa. Chiều dài phần cọc
nằm trên mặt đất là 2m, lực ngang và momen tác dụng tại đầu cọc có giá trị Hx = 53 kN và My = 21
kN.m. Chiều dài phần cọc nằm dưới mặt đất là 30m và xuyên qua 3 lớp đất như sau: lớp 1 dày 17m
có hệ số tỉ lệ K1 = 1200 kN/m4, lớp 2 dày 8m có hệ số tỉ lệ K2 = 3500 kN/m4 và lớp đất 3 có hệ số tỉ
lệ K3 = 8400 kN/m4. Yêu cầu:
1. Tính hệ số biến dạng bd (m-1)
2. Tính chuyển vị ngang và góc xoay của đầu cọc
3. Vẽ biểu đồ momen uốn và lực cắt theo độ sâu dọc theo thân cọc
BÀI 13
Một cọc khoan nhồi BTCT có đường kính 1000mm, bê-tông cọc B22.5 có mô-đun đàn hồi E =
27103 MPa. Chiều dài phần cọc nằm trên mặt đất là 3m, lực dọc, lực ngang và momen tác dụng tại
đầu cọc có giá trị Nztt = 3780 kN, Hxtt = 76 kN và M ytt = 27 kN.m. Chiều dài phần cọc nằm dưới
mặt đất là 40m và xuyên qua 3 lớp đất như sau: lớp 1 dày 27m có hệ số tỉ lệ K1 = 1500 kN/m4, lớp 2
dày 10m có hệ số tỉ lệ K2 = 3700 kN/m4 và lớp đất 3 có hệ số tỉ lệ K3 = 9400 kN/m4. Yêu cầu:
1. Tính hệ số biến dạng bd (m-1)
2. Tính chuyển vị ngang và góc xoay của đầu cọc
3. Vẽ biểu đồ momen uốn và lực cắt theo độ sâu dọc thân cọc
4. Biết thép dọc trong cọc là 1420, thép AII có Rs = 280 MPa. Hãy kiểm tra khả năng chịu lực
của cốt thép dọc
11
Biên soạn: TS. Lê Trọng Nghĩa
Bạn đang xem tài liệu "Bài tập Móng cọc - Lê Trọng Nghĩa", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên
File đính kèm:
bai_tap_mong_coc_le_trong_nghia.pdf