Bài giảng Nền móng - Chương 1: Những nguyên lý cơ bản tính toán và thiết kế Nền Móng - Lê Trọng Nghĩa

Các nguyên lý thiết kế Nền Móng  
Biên soạn: TS. Lê Trọng Nghĩa  
9/30/2016  
Môn học: NỀN MÓNG  
GV: TS. Lê Trọng Nghĩa  
Số tín chỉ: 3  
Lý thuyết: 30 tiết  
Số tiết: 45  
Bài tập: 15 tiết  
Đánh giá MH:  
Kiểm tra giữa HK: 20 %  
Thi cuối HK: 80 %  
Hình thức đánh giá: Viết  
Không xem tài liệu  
CHƯƠNG TRÌNH MÔN HỌC  
5 chương  
Chương 1: Những nguyên lý cơ bản tính toán và  
thiết kế Nền Móng  
Chương 2: Móng nông  
Chương 3: Sức chịu tải của cọc  
Chương 4: Móng cọc và cọc chịu tải trọng ngang  
Chương 5: Xử lý và gia cố nền  
1
Các nguyên lý thiết kế Nền Móng  
Biên soạn: TS. Lê Trọng Nghĩa  
9/30/2016  
TÀI LIỆU THAM KHẢO  
1) Nền Móng, Châu Ngọc Ẩn, NXB ĐHQG TPHCM, 2004  
2) Nền Móng công trình, Châu Ngọc Ẩn, NXB Xây dựng, 2008  
3) Nền và Móng các công trình dân dụng và công nghiệp,  
Nguyễn Văn Quảng, NXB XD, 1996  
4) Foundation Analysis and Design, 5th edition, Joseph  
E. Bowles, McGraw Hill, 1997  
5) Pile Foundation Analysis and Design, 5rd edition,  
H.G. Poulos and E. H. Davis, 1980  
Chương 1: NHỮNG NGUYÊN LÝ CƠ BẢN TÍNH TOÁN  
VÀ THIẾT KẾ NỀN MÓNG  
1. Khái niệm  
Cột  
M1  
Mặt đất  
1.1. Móng  
Cổ cột  
M3  
Móng  
M2  
A - A  
Bê tông lót  
Đà kiềng  
M1  
M1  
A
A
Kết cấu Khung  
Kết cấu Móng  
Mặt bằng Móng  
2
Các nguyên lý thiết kế Nền Móng  
Biên soạn: TS. Lê Trọng Nghĩa  
9/30/2016  
1. Khái niệm  
1.2. Nền  
MÓNG CỌC  
NỀN ĐƯỜNG  
Nền đường  
Mặt đất  
Ntt  
Mặt đất  
Ntt  
Mtt  
Htt  
Df  
Đài móng  
ptt  
Nền đất  
Lớp 1  
Hệ cọc  
Nền  
Nền: vùng đất chịu ảnh  
hưởng của tải trọng từ  
móng truyền xuống  
Lớp 2  
MÓNG NÔNG  
Vùng nền  
2. Phân loại  
2.1. Móng  
Móng đơn: đúng tâm, lệch tâm  
Móng kép, móng gánh  
Móng nông  
Móng băng: 1 phương, 2 phương (giao nhau)  
Móng bè: dạng bản, bản dầm, hộp  
Đá  
Gỗ: Cừ tràm, bạch đàn, đước …  
Móng cọc  
Thép: Cọc ống, chữ H, C, I …  
Đóng, ép: BTCT thường, UST  
Móng sâu  
BTCT  
Khoan nhồi, Barrette  
Móng giếng chìm  
3
Các nguyên lý thiết kế Nền Móng  
Biên soạn: TS. Lê Trọng Nghĩa  
9/30/2016  
MÓNG KÉP (dạng bản)  
MÓNG GÁNH (có giằng)  
Đà  
giằng  
MÓNG KÉP (BĂNG 2 CỘT) DẠNG BẢN DẦM  
Cột (cổ cột)  
Dầm (sườn) móng  
Bê tông lót  
Bản (cánh) móng  
4
Các nguyên lý thiết kế Nền Móng  
Biên soạn: TS. Lê Trọng Nghĩa  
9/30/2016  
MÓNG BĂNG MỘT PHƯƠNG  
(dưới dãy cột)  
Cột (cổ cột)  
Bê tông lót  
Dầm (sườn) móng  
Bản (cánh) móng  
MÓNG BÈ DẠNG BẢN  
Cột  
Bê tông lót  
A - A  
Bản móng  
A
A
5
Các nguyên lý thiết kế Nền Móng  
Biên soạn: TS. Lê Trọng Nghĩa  
9/30/2016  
MÓNG BÈ DẠNG BẢN (có gia cường)  
Cột  
Bê tông lót  
Bản móng  
Dầm móng  
A- A  
A
A
Khối  
gia cường  
MÓNG BÈ DẠNG BẢN DẦM  
Bê tông lót  
Bản móng  
A - A  
Dầm móng  
A
A
6
Các nguyên lý thiết kế Nền Móng  
Biên soạn: TS. Lê Trọng Nghĩa  
9/30/2016  
MÓNG BÈ HỘP  
B
B
Bê tông lót  
A - A  
Bản móng  
Tường gia cường  
A
A
B - B  
MÓNG BÈ DẠNG BẢN  
CÔNG TRÌNH CÓ TẦNG HẦM  
Mặt đất  
Tầng hầm  
Bản móng  
7
Các nguyên lý thiết kế Nền Móng  
Biên soạn: TS. Lê Trọng Nghĩa  
9/30/2016  
MÓNG CỌC ĐÀI ĐƠN  
CÔNG TRÌNH CÓ TẦNG HẦM  
Mặt đất  
Tầng hầm  
Sàn hầm  
Đài móng  
Dầm sàn hầm  
Hệ cọc  
MÓNG CỌC ĐÀI BÈ  
CÔNG TRÌNH CÓ TẦNG HẦM  
Mặt đất  
Tầng hầm  
Mặt sàn hầm  
Đài móng  
Hệ cọc  
8
Các nguyên lý thiết kế Nền Móng  
Biên soạn: TS. Lê Trọng Nghĩa  
9/30/2016  
2.2. Phân loại Nền  
Nền tự nhiên  
Đệm vật liệu rời  
Cột vật liệu rời  
Nền  
Nền gia cố  
Cột đất trộn xi măng (vôi)  
Giếng cát  
Gia tải trước +  
Bấc thấm  
Bơm hút chân không  
Vải địa kỹ thuật, lưới địa kỹ thuật  
4
ĐỆM VẬT LIỆU RỜI  
Ntt  
Df  
h
pgl  
b
hđ  
bđ  
bt  
z2  
1
BM Địa Cơ Nền Móng  
18  
9
Các nguyên lý thiết kế Nền Móng  
Biên soạn: TS. Lê Trọng Nghĩa  
9/30/2016  
4
Cột vật liệu rời  
BM Địa Cơ Nền Móng  
19  
4
col  
Cột vật liệu rời  
soil  
S
S
Area of Column, A  
column  
2
4
D
S
as  
2
D
S
Area of Soil, A  
as  
soil  
2
3   
a) Square patterns  
b) Triangular patterns  
BM Địa Cơ Nền Móng  
20  
10  
Các nguyên lý thiết kế Nền Móng  
Biên soạn: TS. Lê Trọng Nghĩa  
9/30/2016  
4
Cột đất trộn xi-măng/vôi  
Nagaraj, 2002  
BM Địa Cơ Nền Móng  
21  
THIẾT BỊ THI CÔNG CỘT ĐẤT TRỘN XI-MĂNG  
Đầu  
khoan  
Cánh động  
Lưỡi  
khoan  
Lưỡi khoan  
11  
Các nguyên lý thiết kế Nền Móng  
Biên soạn: TS. Lê Trọng Nghĩa  
9/30/2016  
Prevention of heave during excavation and  
reduction of settlement for underground  
structure.  
Prevention of slide failure for abutment and  
reduction of settlement for embankment.  
Prevention of slope failure for high  
embankment.  
Soil‐cement columns as foundation for  
stability and settlement control.  
12  
Các nguyên lý thiết kế Nền Móng  
Biên soạn: TS. Lê Trọng Nghĩa  
9/30/2016  
4
Cột đất trộn xi-măng/vôi  
BM Địa Cơ Nền Móng  
25  
4
Cột đất trộn xi-măng/vôi  
BM Địa Cơ Nền Móng  
26  
13  
Các nguyên lý thiết kế Nền Móng  
Biên soạn: TS. Lê Trọng Nghĩa  
9/30/2016  
4
Cột đất trộn xi-măng/vôi  
BM Địa Cơ Nền Móng  
27  
4
Gia tải trước + giếng cát/bấc  
thấm  
BM Địa Cơ Nền Móng  
28  
14  
Các nguyên lý thiết kế Nền Móng  
Biên soạn: TS. Lê Trọng Nghĩa  
9/30/2016  
4
Bấc thấm  
BM Địa Cơ Nền Móng  
29  
4
Bấc thấm  
BM Địa Cơ Nền Móng  
30  
15  
Các nguyên lý thiết kế Nền Móng  
Biên soạn: TS. Lê Trọng Nghĩa  
9/30/2016  
4
Bấc thấm  
BM Địa Cơ Nền Móng  
31  
4
Gia tải trước + Bấc thấm  
BM Địa Cơ Nền Móng  
32  
16  
Các nguyên lý thiết kế Nền Móng  
Biên soạn: TS. Lê Trọng Nghĩa  
9/30/2016  
3. Độ lún của nền đất  
Độ lún của đất  
s = se + sc + ss  
se – độ lún tức thời (ban đầu)  
sc – độ lún do cố kết  
ss – độ lún do từ biến  
3.1. Độ lún đàn hồi  
trong đó:  
p – áp lực tại mặt đáy móng  
b – bề rộng móng chữ nhật hay đường kính móng tròn  
, E – hệ số Poisson và mô-đun đàn hồi của đất dưới đáy móng  
Ip – hệ số hình dạng và độ cứng; được xác định dựa trên lý  
thuyết đàn hồi; phụ thuộc vào chiều dày lớp đất, hình dạng và  
độ cứng của móng  
Móng cứng hữu hạn  
Móng cứng  
b
p
sconst  
smax  
17  
Các nguyên lý thiết kế Nền Móng  
Biên soạn: TS. Lê Trọng Nghĩa  
9/30/2016  
Hệ số hình dạng và độ cứng Ip  
a. Móng chnht cng hu hn  
2
l
1
1m 1  
2
vi  
m   
Ip(c)  
mln  
ln  
m m 1  
b
m
Ip (trung bình) 0.848 Ip(tâm)  
Ip(tâm) 2 Ip(c)  
b. Móng cng chnht  
Ip(cung) 1.57 Ip(goc)  
b
l
2
1
1
3
3
1 – tâm móng  
2 – góc móng chữ nhật  
3 – biên móng tròn hay giữa cạnh dài móng chữ nhật  
Bảng tra hệ số hình dạng và độ cứng Ip (theo NAVFAC – DM 7.1, 1982)  
Trường hp 1: Hệ số hình dạng và độ cứng Ip cho diện truyền tải hình  
tròn và chữ nhật trên bán không gian đàn hi vô hn  
Ip  
b
Hình  
dạng  
móng  
m
Móng mềm  
Móng  
cứng  
(l/b)  
Biên  
Trung  
bình  
Tâm  
Góc  
(điểm giữa cạnh dài)  
Tròn  
-
1
1.00  
1.12  
1.36  
1.53  
1.78  
2.10  
2.54  
2.99  
3.57  
-
0.64  
0.76  
0.97  
1.12  
1.36  
1.68  
2.10  
2.54  
3.13  
3.57  
0.85  
0.95  
1.15  
1.30  
1.51  
1.78  
2.15  
2.53  
3.03  
3.40  
0.79  
0.88  
1.07  
1.21  
1.42  
1.70  
2.10  
2.46  
3.00  
3.43  
0.56  
0.68  
0.77  
0.89  
1.05  
1.27  
1.49  
1.78  
2.00  
Lớp đàn hồi  
vô hạn  
1.5  
2
3
Chữ  
nhật  
5
10  
20  
50  
100 4.01  
18  
Các nguyên lý thiết kế Nền Móng  
Biên soạn: TS. Lê Trọng Nghĩa  
9/30/2016  
Bảng tra hệ số hình dạng và độ cứng Ip (theo NAVFAC – DM 7.1, 1982)  
Trường hp 2: Hệ số hình dạng và độ cứng Ip cho diện truyền tải hình tròn và  
chữ nhật trên bán không gian đàn hi hu hn  
Ip  
b
H
Góc của móng mềm chữ nhật  
Tâm móng  
cứng tròn  
b
l/b = 1  
l/b = 2  
= 0.5  
l/b = 5  
l/b = 10  
l/b =   
0
0.00  
0.14  
0.35  
0.48  
0.54  
0.62  
0.69  
0.74  
0.00  
0.05  
0.15  
0.23  
0.29  
0.36  
0.44  
0.48  
0.00  
0.04  
0.12  
0.22  
0.29  
0.40  
0.52  
0.64  
0.00  
0.04  
0.10  
0.18  
0.27  
0.39  
0.55  
0.76  
0.00  
0.04  
0.10  
0.18  
0.26  
0.38  
0.54  
0.77  
0.00  
0.04  
0.10  
0.18  
0.26  
0.37  
0.52  
0.73  
0.5  
1.0  
1.5  
2.0  
3.0  
5.0  
10  
Lớp đàn hồi  
Lớp cứng  
H
= 0.33  
0
0.00  
0.20  
0.40  
0.51  
0.57  
0.64  
0.70  
0.74  
0.00  
0.09  
0.19  
0.27  
0.32  
0.38  
0.46  
0.49  
0.00  
0.08  
0.18  
0.28  
0.34  
0.44  
0.56  
0.66  
0.00  
0.08  
0.16  
0.25  
0.34  
0.46  
0.60  
0.80  
0.00  
0.08  
0.16  
0.25  
0.34  
0.45  
0.61  
0.82  
0.00  
0.08  
0.16  
0.25  
0.34  
0.45  
0.61  
0.81  
0.5  
1.0  
1.5  
2.0  
3.0  
5.0  
10  
3.2.2.2. Độ lún ổn định  
Tính lún theo quan hệ e-p  
n
e1i -e2i  
s =  
hi  
1+e1i  
hi – chiều dày lớp đất i; hi = [0.4  0.6] b  
e1i, e2i – hệ số rỗng lớp đất i trước và sau khi lún  
i=1  
e1i  
e2i  
p1i  
p2i  
từ quan hệ nén lún e-p  
p1i, p2i – áp lực tại giữa lớp đất i trước và sau xây dựng công trình  
p =   
p2i = p1i + gli  
gli = K0i × pgl  
và  
1i  
v0  
l /b  
zi /b  
với  
K0i  
zi – khoảng cách từ đáy móng đến giữa lớp đất i  
19  
Các nguyên lý thiết kế Nền Móng  
Biên soạn: TS. Lê Trọng Nghĩa  
9/30/2016  
Trước khi xây dựng móng, áp lực tại  
* D  
PHƯƠNG PHÁP CỘNG LÚN PHÂN TỐ  
độ sâu Df là  
f
Sau khi xây dựng móng, áp lực tại  
tc  
độ sâu Df là  
tbDf  
Mặt đất  
Ntc  
Ntc  
(
)
Áp lực gây lún pgl  
=
+ tb - * Df  
F
tb  
*
Df  
h1  
Chia nền đất dưới đáy móng thành các  
[
]
lớp mỏng có chiều dày hi = 0.4÷ 0.6 b  
pgl  
Df  
Xác định áp lực tại giữa lớp đất trước  
và sau khi xây móng p1i & p2i :  
p13  
p  
h2  
h3  
h4  
h5  
MNN  
p =   
p2i = p1i + gli  
và  
và  
1i  
v0i  
gl3  
l
/b  
23  
gli = K0i × pgl  
K0i  
với  
zi /b  
sat  
zi – khoảng cách từ đáy móng đến giữa lớp i  
gl  
Suy ra hệ số rỗng tại giữa lớp đất  
trước và sau khi lún e1i & e2i :  
US do TLBT  
US do áp lc  
gây lún  
e1i  
e2i  
p1i  
p2i  
từ quan hệ nén lún e-p  
e1i -e2i  
Tính độ lún của lớp i là si =  
hi  
1+e1i  
p = = 5  
gli  
Đất tốt  
Đất yếu  
1i  
v0i  
Tính lún đến lớp phân tố thứ i có  
p = =10  
gli  
1i  
v0i  
n
n
e1i - e2i  
1+e1i  
Độ lún của móng (tại tâm) s = s =  
hi  
i
i=1  
i=1  
[ ]  
Điều kiện lún s s  
[s] – độ lún cho phép của móng  
Độ lún cho phép của móng được quy định dựa vào mức độ siêu tĩnh của công  
trình (tham khảo bảng….), đối với nhà BTCT đổ toàn khối [s] = 8cm.  
e
Thí dụ tính độ lún của lớp (i=3)  
e0  
h3  
(
)
(
)
p13 = Df + h1 + h2 + sat - w  
2
e1  
e2  
p23 = p13 + gl3  
và  
gl 3 K03 pgl  
e13  
e23  
l
z3  
l b  
b
e3  
h3  
K03  
với  
z3 = h1 +h2 +  
2
e4  
e5  
Đường nén e-p  
e
13 - e  
23 h3  
1e13  
s3   
p1  
p3  
p
p2  
p4  
p5  
O
p13  
p23  
20  
Tải về để xem bản đầy đủ
pdf 31 trang myanh 24540
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Bài giảng Nền móng - Chương 1: Những nguyên lý cơ bản tính toán và thiết kế Nền Móng - Lê Trọng Nghĩa", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên

File đính kèm:

  • pdfbai_giang_nen_mong_chuong_1_nhung_nguyen_ly_co_ban_tinh_toan.pdf