Giáo trình Kỹ thuật nhiệt

Bài ging Kthut nhit  
TRƯỜNG ĐẠI HC PHM VĂN ĐỒNG  
KHOA KTHUT - CÔNG NGHỆ  
*******  
ThS.TRƯƠNG QUANG DŨNG B - ThS. ĐÀO MINH ĐỨC  
BÀI GING  
KTHUT NHIT  
(Dùng cho bc ĐH)  
Qung Ngãi, 4/2016  
1
Bài ging Kthut nhit  
LI NÓI ĐẦU  
Kthut nhit là mt trong nhng môn hc cơ sngành ca sinh viên  
ngành cơ khí. Đây là hc phn nghiên cu nhit động hc và cơ struyn nhit,  
da trên cơ scác kiến thc này giúp sinh viên có thvn dng tính toán, thiết kế  
các thông scơ bn trong hnhit động và truyn nhit.  
Bài ging Kthut nhit biên son gm 7 chương, ni dung trình bày  
gm hai phn chính:  
Phn 1: “ Nhit động kthut”, nghiên cu các quy lut chuyn hóa năng  
lượng gia nhit và công.  
Phn 2: “ Cơ struyn nhit”, nghiên cu các quy lut truyn nhit năng  
trong mt vt hoc gia các vt có nhit độ khác nhau.  
Chúng tôi hy vng vi Bài ging này phn nào to điu kin cho sinh viên  
ngành Cơ khí ti Trường Đại hc Phm Văn Đồng có thêm tài liu hc tp và  
nghiên cu hc phn Kthut nhit.  
Đây là ln biên son đầu tiên, chc chn tài liu không tránh khi có  
nhng sai sót. Mi góp ý xin gi về địa chemail sau: dmd2482004@yahoo.com.  
Chúng tôi xin chân thành cm ơn!  
Tháng 4-2016  
Nhóm biên son  
2
Bài ging Kthut nhit  
MC LC  
MC LC..............................................................................................................3  
Chương 1: NHNG KHÁI NIM CƠ BN VÀ PHƯƠNG TRÌNH TRNG  
THÁI CA MÔI CHT THKHÍ....................................................................9  
1.1. NGUYÊN LÝ LÀM VIC CA THIT BNHIT..................................9  
1.1.1. Máy nhit thun chiu...........................................................................9  
1.1.2. Máy nhit ngược chiu..........................................................................9  
1.1.3. Môi cht ..............................................................................................10  
1.1.4. Hnhit động......................................................................................10  
1. 2. STHAY ĐỔI TRNG THÁI VÀ CHUYN PHA CA ĐƠN CHT  
...........................................................................................................................10  
1.2.1. Các quá trình .......................................................................................10  
1.2.2. Các trng thái ......................................................................................11  
1.3. CÁC THÔNG STRNG THÁI.............................................................11  
1.3.1.Thtích riêng .......................................................................................11  
1.3.2. Áp sut (cht lng hoc cht khí)........................................................11  
1.3.3. Nhit đ...............................................................................................12  
1.3.4. Ni năng..............................................................................................12  
1.3.5. Năng lượng đẩy...................................................................................12  
1.3.6. Entanpi ................................................................................................13  
1.3.7. Entropi.................................................................................................13  
1.3.8. Execgi..................................................................................................13  
1.4. PHƯƠNG TRÌNH TRNG THÁI CA MÔI CHT..............................13  
1.4.1. Phương trình trng thái ca khí lý tưởng ............................................14  
1.4.2. Phương trình trng thái ca khí thc...................................................14  
Chương 2: ĐỊNH LUT NHIT ĐỘNG THNHT VÀ CÁC QUÁ  
TRÌNH NHIT CƠ BN CA MÔI CHT PHA KHÍ..................................16  
2.1. NHIT, CÔNG VÀ CÁC PHƯƠNG PHÁP XÁC ĐỊNH ........................16  
2.1.1. Nhit năng...........................................................................................16  
2.1.1.1. Khái nim .....................................................................................16  
2.1.1.2. Cách tính nhit..............................................................................16  
2.1.1.3. Nhit dung riêng...........................................................................17  
3
Bài ging Kthut nhit  
2.1. 2. Công ...................................................................................................19  
2.1.2.1. Khái nim .....................................................................................19  
2.1.2.2. Phân loi công ..............................................................................19  
2.2. ĐỊNH LUT NHIT ĐỘNG THNHT...............................................20  
2.2.1 Phát biu định lut nhit động I ...........................................................20  
2.2.2. Các dng biu thc ca định lut nhit động I....................................21  
2.3. CÁC QUÁ TRÌNH CƠ BN CA KHÍ LÝ TƯỞNG VÀ KHÍ THC..21  
2.3.1. Khái nim............................................................................................21  
2.3.1.1. Cơ slí thuyết để kho sát mt quá trình nhit động...................22  
2.3.1.2. Ni dung kho sát.........................................................................22  
2.3.2. Các quá trình có mt thông sbt biến...............................................23  
2.3.2.1. Quá trình đa biến ..........................................................................23  
2.3.2.2. Quá trình đẳng tích.......................................................................25  
2.3.2.3. Quá trình đẳng áp .........................................................................26  
2.3.2.4. Quá trình đẳng nhit.....................................................................27  
2.3.2.5. Quá trình đon nhit.....................................................................28  
Chương 3:  
MT SQUÁ TRÌNH KHÁC CA KHÍ VÀ HƠI ....................32  
3.1. QUÁ TRÌNH LƯU ĐỘNG........................................................................32  
3.1.1. Các điu kin kho sát ........................................................................32  
3.1.2. Các qui lut chung ca quá trình lưu động .........................................32  
3.1.2.1. Tc độ âm thanh...........................................................................32  
3.1.2.2. Quan hgia tc độ và áp sut ca dòng.....................................33  
3.1.2.3. Quan hgia tc độ và hình dáng ng.........................................33  
3.2. QUÁ TRÌNH TIT LƯU ..........................................................................34  
3.2.1. Định nghĩa...........................................................................................35  
3.2.2. Tính cht ca quá trình tiết lưu ...........................................................35  
3.3. MT SQUÁ TRÌNH CA KHÔNG KHÍ M.....................................36  
3.3.1. Không khí m......................................................................................36  
3.3.1.1. Định nghĩa và tính cht ca không khí m...................................36  
3.3.1.2. Phân loi không khí m................................................................36  
3.3.1.3. Các đại lượng đặc trưng cho không khí m .................................37  
3.3.1.4. Đồ thi-d ......................................................................................39  
4
Bài ging Kthut nhit  
3.3.2. Các quá trình ca không khí m..........................................................40  
3.3.2.1.Quá trình sy .................................................................................40  
3.3.2.2. Quá trình điu hòa không khí.......................................................40  
3.4. QUÁ TRÌNH LÀM VIC CA MÁY NÉN KHÍ....................................41  
3.4.1. Các loi máy nén.................................................................................41  
3.4.2. Máy nén piston mt cp......................................................................41  
3.4.2.1. Nhng quá trình trong máy nén piston mt cp lí tưởng .............41  
3.4.2.2. Công tiêu thca máy nén mt cp lí tưởng................................42  
3.4.3. Máy nén nhiu cp ..............................................................................42  
3.4.3.1. Quá trình nén trong máy nén nhiu cp .......................................42  
3.4.3.2. Chn áp sut trung gian................................................................43  
Chương 4: ĐỊNH LUT NHIT ĐỘNG THII VÀ CHU TRÌNH CARNOT.45  
4.1. KHÁI NIM CHUNG...............................................................................45  
4.1.1. Chu trình thun nghch và không thun nghch..................................45  
4.1.2 Chu trình thun chiu...........................................................................46  
4.1.3. Chu trình ngược chiu.........................................................................46  
4.2. CHU TRÌNH CARNOT THUN NGHCH.............................................47  
4.2.1. Chu trình Carnot thun chiu..............................................................47  
4.2.2. Chu trình Carnot ngược chiu.............................................................48  
4.2.3 Mt vài cách phát biu ca định lut nhit động II..............................49  
4.3. CHU TRÌNH NHIT ĐỘNG ....................................................................50  
4.3.1. Chu trình động cơ đốt trong................................................................50  
4.3.1.1. Khái nim .....................................................................................50  
4.3.1.2. Chu trình cp nhit hn hp.........................................................51  
4.3.1.3. Chu trình cp nhit đẳng tích .......................................................53  
4.3.1.4. Chu trình cp nhit đẳng áp..........................................................54  
4.3.2 Chu trình tuc bin khí ..........................................................................55  
4.3.2.1. Sơ đồ thiết bvà nguyên lý hot động ca tuc bin khí...............55  
4.3.2.2. Chu trình tuc bin khí cp nhit đẳng áp .....................................56  
Chương 5:  
DN NHIT ...............................................................................59  
5.1. NHNG KHÁI NIM CƠ BN ..............................................................59  
5.1.1. Dn nhit.............................................................................................59  
5
Bài ging Kthut nhit  
5.1.2. Trường nhit độ...................................................................................59  
5.1.3. Mt đẳng nhit.....................................................................................60  
5.1.4. Gradient nhit độ:................................................................................60  
5.1.5. Dòng nhit và mt độ dòng nhit........................................................61  
5.1.6. Định lut Fourier vdn nhit ............................................................61  
5.1.7. Hsdn nhit....................................................................................61  
5.2. PHƯƠNG TRÌNH VI PHÂN DN NHIT .............................................62  
5.2.1. Phương trình vi phân dn nhit...........................................................62  
5.2.2. Điu kin đơn tr.................................................................................63  
5.3. DN NHIT N ĐỊNH MT CHIU VÀ KHÔNG CÓ DÒNG NHIT  
BÊN TRONG....................................................................................................64  
5.3.1. Dn nhit trong vách phng ................................................................64  
5.3.1.1. Vách 1 lp, biên loi 1 .................................................................64  
5.3.1.2. Vách n lp, biên loi 1 .................................................................64  
5.3.2. Dn nhit trong vách tr......................................................................65  
5.3.2.1. Trmt lp, biên loi 1................................................................65  
5.3.2.2 Trn lp biên loi 1......................................................................66  
5.5. DN NHIT KHÔNG N ĐỊNH ............................................................67  
5.5.1. Định nghĩa...........................................................................................67  
5.5.2. Dn nhit không n định, không có ngun trong................................67  
5.5.3. Dn nhit không n định, không có ngun trong ca tm phng .......68  
Chương 6:  
CÁC QUÁ TRÌNH TRAO ĐỔI NHIT.......................................70  
6.1. TRAO ĐỔI NHIT ĐỐI LƯU..................................................................70  
6.1.1. Khái nim chung vtrao đổi nhit đối lưu..........................................70  
6.1.1.1. Định nghĩa và phân loi................................................................70  
6.1.1.2. Công thc tính nhit cơ bn .........................................................70  
6.1.1.3. Hsta nhit α...........................................................................70  
6.1.1.4. Các thông số ảnh hưởng ti hsta nhit α ..............................71  
6.1.2. Phương trình tiêu chun ca ta nhit.................................................72  
6.1.2.1. Phương pháp phân tích thnguyên..............................................72  
6.1.2.2. Dng tng quát ca phương trình tiêu chun ta nhit ................72  
6.1.2.3. Các dng đặc bit ca phương trình tiêu chun ta nhit ............74  
6
Bài ging Kthut nhit  
6.1.3. Trao đổi nhit đối lưu tnhiên ...........................................................74  
6.1.3.1. Khái nim .....................................................................................74  
6.1.3.2. Đối lưu tnhiên trong không gian vô hn ...................................74  
6.1.3.3. Đối lưu tnhiên trong không gian hu hn .................................75  
6.1.4. Trao đổi nhit đối lưu cưỡng bc........................................................77  
6.1.4.1.Trao đổi nhit đối lưu cưỡng bc, chy tng trong ng................77  
6.1.4.2. Trao đổi nhit đối lưu cưỡng bc, chy ri trong ng .................77  
6.2. TRAO ĐỔI NHIT BC X...................................................................77  
6.2.1. Các khái nim cơ bn..........................................................................77  
6.2.2. Các đại lượng đặc trưng cho bc x...................................................78  
6.2.2.1. Công sut bc xtoàn phn Q......................................................78  
6.2.2.2. Cường độ bc xtoàn phn E ......................................................79  
6.2.2.3. Cường độ bc xạ đơn sc.............................................................79  
6.2.3. Các hsA, D,R và ε .........................................................................79  
6.2.3.1. Các hshp thA, phn xR và xuyên qua D.........................79  
6.2.3.2. Vt xám và hsbc xhay độ đen ε .........................................80  
6.2.3.3. Bc xhiu dng và bc xhiu qu..........................................80  
6.2.4. Các định lut cơ bn ca bc x.........................................................80  
6.2.4.1. Định lut Planck ...........................................................................81  
6.2.4.2. Định lut Wien .............................................................................81  
6.2.4.3. Định lut Stefan-Boltzmann.........................................................81  
6.2.4.4. Định lut Kirchkoff ......................................................................82  
6.2.5. Tính trao đổi nhit bng bc xgia các vt trong môi trường trong  
sut ................................................................................................................82  
6.2.5.1. Bc xgia 2 mt phng, rng vô hn, song song (không màn  
chn) ..........................................................................................................82  
6.2.5.2. Bc xgia 2 mt phng, rng vô hn, song song (có màn chn)  
...................................................................................................................83  
6.2.6. Bc xca cht khí.............................................................................83  
6.2.6.1. Đặc đim bc xca cht khí ......................................................83  
6.2.6.2. Năng sut bc xcht khí ............................................................84  
6.2.7. Trao đổi nhit bc xgia khi khí vi bmt bao quanh nó ...........84  
7
Bài ging Kthut nhit  
6.2.8. Bc xmt tri....................................................................................85  
Chương 7: TRUYN NHIT VÀ THIT BTRAO ĐỔI NHIT .................87  
7.1. TRUYN NHIT ......................................................................................87  
7.1.1. Truyn nhit và phương trình cân bng nhit khi n định nhit.........87  
7.1.2. Truyn nhit qua vách phng..............................................................87  
7.1.2.1. Truyn nhit qua vách phng 1 lp..............................................87  
7.1.2.2. Truyn nhit qua vách phng nhiu lp .......................................89  
7.1.3. Truyn nhit qua vách trnhiu lp ...................................................89  
7.1.4. Truyn nhit qua vách phng có cánh.................................................90  
7.2. THIT BTRAO ĐỔI NHIT..................................................................91  
7.2.1. Định nghĩa và phân loi ......................................................................91  
7.2.2. Các phương trình cơ bn để tính nhit cho thiết bTĐN....................92  
7.2.2.1. Phương trình cân bng nhit.........................................................92  
7.2.2.2. Phương trình truyn nhit.............................................................93  
7.2.3. Tính toán thiết btrao đổi nhit kiu vách ngăn .................................94  
7.2.4. Xác định độ chênh nhit độ trung bình (song song) ...........................94  
7.2.5. Xác định độ chênh nhit độ trung bình (Ct nhau).............................95  
7.2.6. Tính nhit độ cui cht ti nhit..........................................................95  
TÀI LIU THAM KHO....................................................................................97  
8
Bài ging Kthut nhit  
Chương 1: NHNG KHÁI NIM CƠ BN VÀ PHƯƠNG TRÌNH  
TRNG THÁI CA MÔI CHT THKHÍ  
1.1. NGUYÊN LÝ LÀM VIC CA THIT BNHIT  
1.1.1. Máy nhit thun chiu  
Là máy nhit có chc năng biến nhit năng thành cơ năng hoc đin năng  
và cùng có chung mt nguyên lý: Môi cht nhn nhit tngun nóng chuyn thể  
và biến mt phn nhit năng thành cơ năng và nhngun nhit còn li cho  
ngun lnh.  
Hình 1.1: Động cơ đốt trong  
Hình 1.2: Tua bin khí  
1.1.2. Máy nhit ngược chiu  
Là máy nhit có chc năng biến cơ năng hoc đin năng thành nhit năng:  
Môi cht nhn công tmáy nén nhnhit cho ngun nóng chuyn thvà nhn  
nhit tngun lnh.  
9
Bài ging Kthut nhit  
- Điu hoà không khí (làm lnh, sưởi m), hút m trong các lĩnh vc: dân  
dng, công nghip.  
- Tsy qun áo, máy sy nông sn, thc phm.  
- Kho lnh, tlnh bo qun thc phm.  
- Kho lưu trtài liu (sách báo, phim nh…).  
1.1.3. Môi cht  
- Cht trung gian thc hin quá trình biến đổi gia công và nhit.  
- Môi cht thường thkhí vì khnăng trao đổi công ca cht khí ln (do  
thay đổi thtích ln).  
- Môi cht trong tnhiên đều là khí thc.  
- Tính toán vi khí thc phi dùng bng hoc đồ th. Trong mt strường  
hp (vd: không khí, hyđrô, ôxy áp sut thp và nhit độ bình thường), môi cht  
có thxem là khí lý tưởng khi bqua thtích phân t, nguyên tvà lc tương tác  
gia chúng.  
- Tính toán vi khí lý tưởng có thdùng phương trình trng thái và các  
công thc.  
1.1.4. Hnhit động  
- Tp hp tt ccác vt thliên quan vi nhau vmt cơ và nhit được  
tách ra để nghiên cu gi là hnhit động, phn còn li gi là môi trường.  
- Gm có 4 loi: hkín, hh, hệ đon nhit và hlp.  
a) Hthng kín và hở  
- Hthng kín: Là hthng mà môi cht không bao gixuyên qua bmt  
ranh gii gia hthng và môi trường.  
- Hthng h: Là hthng mà môi cht có thra vào hthng.  
b) Hcô lp và hệ đon nhit  
- Hcô lp: là hmà không có bt kstrao đổi năng lượng nào gia môi  
cht và môi trường. ( hoc cơ năng và nhit năng vi môi trường).  
- Hệ đon nhit: là hchcó strao đổi nhit năng vi môi trường.  
1. 2. STHAY ĐỔI TRNG THÁI VÀ CHUYN PHA CA ĐƠN CHT  
1.2.1. Các quá trình  
a) Quá trình nóng chy và đông đặc  
- Nóng chy là quá trình chuyn tpha rn sang pha lng.  
10  
Bài ging Kthut nhit  
- Đông đặc là quá trình chuyn tpha lng sang pha rn.  
b) Hóa hơi và ngưng tụ  
- Hóa hơi là quá trình chuyn tpha lng sang pha hơi.  
- Ngưng tlà quá trình chuyn tpha hơi sang pha lng.  
c) Thăng hoa và ngưng kết  
- Thăng hoa là quá trình chuyn pha rn sang pha hơi.  
- Ngưng tlà quá trình chuyn pha hơi sang pha rn.  
1.2.2. Các trng thái  
- Nước sôi: là bt đầu quá trình hóa hơi hoc kết thúc ngưng t.  
- Hơi bo hòa khô: là hơi trng thái bt đầu ngưng thoc khi va hóa  
hơi xong.  
- Hơi bo hòa m: là hn hp gia hơi bo hòa khô và nước sôi. Tn ti  
lúc va có sôi và hơi.  
- Khí lý tưởng và khí thc: Trong thc tế chcó khí thc, khôngcó khí lý  
tưởng. Khi áp sut gim và nhit độ tăng thtích bn thân phân tvà stương  
tác gia chúng nh, có thbqua nên môi cht được coi là khí lý tưởng.  
1.3. CÁC THÔNG STRNG THÁI  
1.3.1.Thtích riêng  
- Là thtích ca mt đơn vkhi lượng  
V
+ Thtích riêng:  
3
(1.1)  
(1.2)  
v =  
;
m kg  
G
G
+ Khi lượng riêng:  
1
3
ρ = = ; kg m  
V
v
1.3.2. Áp sut (cht lng hoc cht khí)  
- Là lc tác dng ca các phân ttheo phương pháp tuyến lên mt đơn vị  
din tích thành bình  
F
S
2
p =  
;
N m  
(1.3)  
2
- Đơn vị đo áp sut: N/m hay Pa, at.  
N
1
1
1
1
=1Pa =105 Bar =  
.105 at =  
mmHg =  
mmH2O  
2
m
0,981  
133,32  
9.81  
- Phân loi áp sut  
+ Áp sut tuyt đối p.  
+ Áp sut tuyt đối ca khí quyn pk.  
11  
Bài ging Kthut nhit  
+ Áp sut dư pd= p-pk  
+ Áp sut chân không pck=pk-p  
- Dng cụ đo áp sut (áp kế):  
+ Áp kế cht lng, áp kế lò xo, áp kế đin t.  
+ Áp kế đo áp sut tuyt đối ca khí quyn: Barômét.  
+ Áp kế đo áp sut dư: Manômét.  
+ Áp kế đo chân không: Chân không kế.  
1.3.3. Nhit độ  
- Là mc đo độ nóng, lnh ca vt. Theo thuyết động hc phân t, là số đo  
động năng ca các phân t.  
o
- Thang nhit độ: t[ C], T[K], t[F] (Farenheit)  
5
t0C = T0K 273 = (t0F 32)  
9
320 F = 00 C;2120 F =1000 C  
- Dng cụ đo nhit độ: nhit kế.  
- Các loi nhit kế: nhit kế cht lng (thungân, rượu…); nhit kế đin  
tr; cp nhit; nhit kế bán dn…  
1.3.4. Ni năng  
- Là toàn bnăng lượng bên trong vt. Ký hiu: U [J] hay u [J/kg].  
- Trong nhit động, chxét ni nhit năng vì biến đổi ca các dng ni  
năng khác (hoá năng, năng lượng nguyên t) luôn bng không.  
- Ni năng gm: Ni động năng (phthuc nhit độ) và ni thế năng (phụ  
thuc vào khong cách gia các phân thay thtích riêng). u = u(T,v) hoc u =  
u(T) vi khí LT.  
du = C dT hay Δu = u – u = C (T – T )  
v 2  
(1.4)  
v
2
1
1
1.3.5. Năng lượng đẩy  
- Ký hiu: D [J] hay d [J/kg].  
- Biu thc  
D = pV d = pv  
- Dng vi phân  
(1.5)  
12  
Bài ging Kthut nhit  
d(D) = d(pV) d(d) = d(pv)  
Chú ý: D và d chcó trong hh. Đối vi hkín, chúng không mang ý  
nghĩa năng lượng đẩy.  
1.3.6. Entanpi  
- Là 1 thông strng thái không đo được trc tiếp mà phi tính toán qua  
các thông scơ bn u, p và v.  
- Ký hiu: I [J] hay i [J/kg].  
- Biu thc xác định : I = U + pV i = u + pv  
- Vi hh: I = U + D i = u + d  
- Vi khí lý tưởng entanpi chphthuc vào nhit độ.  
i = f(T)  
(1.6)  
(1.7)  
di = C dT; Δi = i – i = C (T – T )  
(1.8)  
p
2
1
p 2  
1
1.3.7. Entropi  
- Là 1 thông strng thái.  
- Ký hiu: S[J/K] hay s [J/kgK].  
- Biu thc xác định:  
(1.9)  
dq  
ds =  
T
Trong đó:  
+ ds: vi phân entropi.  
+ dq: vi phân nhit lượng ca quá trình.  
+ T: nhit độ ca cht khí trong quá trình [K].  
1.3.8. Execgi  
- Là 1 phn ca năng lượng nhit chcó thbiến đổi thành công trong quá  
trình thun nghch.  
- Ký hiu: E[J] hay e [J/kg].  
- Vi nhit năng:  
q = e + a  
(1.10)  
Trong đó: a là anecgi (phn không thbiến đổi thành công trong quá trình  
thun nghch)  
1.4. PHƯƠNG TRÌNH TRNG THÁI CA MÔI CHT  
13  
Bài ging Kthut nhit  
1.4.1. Phương trình trng thái ca khí lý tưởng  
Biu din quan hcác thông strng thái khí lý tưởng mt thi đim  
nào đó, dược xét bng thc nghim và biu hin như sau:  
pv = RT  
(Vi 1 kg khí lý tưởng) (1.11)  
(G kg khí lý tưởng) (1.12)  
(M kmol khí lý tưởng) (1.13)  
pV = GRT  
pV = MRμT  
pVμ = RμT  
R = 8314 J/kmol.K  
[
]
μ
Rμ  
R =  
J/kg.K  
[
]
μ
Trong đó:  
+ V: thtích khí (m3)  
+ T: nhit độ cht khí (K).  
.
+ R: hng scht khí.  
+ µ: phân tlượng môi cht.  
+ Rμ: là hng sphbiến cht khí.  
+ p: áp sut cht khí (Pa).  
+ M: skmol ca h( kmol).  
+ v: thtích riêng ( m3/kg).  
+ G: khi lượng cht khí (kg).  
+ Vμ: thtích ca 1 kilomol cht khí.  
1.4.2. Phương trình trng thái ca khí thc  
Trong thc tế không tn ti khí lý tưởng, các quá trình nhit động kĩ thut  
thường xy ra vi khí thc, nên nếu áp dng phương trình khí lý tưởng cho khí  
thc scho sai sln do đó cn phi có phương trình dành cho khí thc.  
- Phương trình Van der Walls (1893) (chỉ đúng vi các khí p nh, v  
a
v2  
ln):  
p +  
v b = RT  
(
)
(1.14)  
+ a: hshiu chnh áp sut.  
+ b: hshiu chnh thtích riêng.  
+ a,b được xác định bng thc nghim và phthuc vào tng cht  
khí.  
Ví d1.1: Xác định thtích riêng, khi lượng riêng ca khí N2 ở điu kin tiêu  
chun vt lý và ở điu kin áp sut dư 0,2 atm, nhit độ 127 0C. Biết áp sut khí  
quyn 760 mmHg.  
Li gii:  
Ở điu kin tiêu chun vt lý: p0=760 mmHg, t0=00C, thtích riêng v0 và khi  
14  
Bài ging Kthut nhit  
lượng riêng ρ0 ca khí N2 được xác định tphương trình trng thái:  
RT  
p v = RT ;v =  
p
8314 8314  
R =  
=
;T0 =127 + 273 = 400K;  
μ
28  
760  
750  
5
5
5
2
p = p0 + pd =  
10 + 0,2.0,98.10 =1,21.10 N / m ;  
RT  
p
8314.400  
28.1,21.105  
1
3
v =  
=
= 0,98 m / kg ;  
1
3
ρ =  
=
=1, 02 kg / m .  
v
0.98  
Ví d1.2: Mt bình kín có thtích 250 lít cha 1,7 kg khí oxygen nhit độ  
500C. Hãy xác định schca áp kế. Cho biết áp sut khí quyến pkq=1 bar.  
Li gii:  
Áp sut tuyt đối trong bình là:  
G.R.T  
p =  
V
G = 1,7kg;  
8314  
R =  
= 259,8125 J / kg.K  
[
]
32  
T = 50 + 273 = 323K  
V = 0,25m3  
1,7x259,8125x323  
p =  
= 5,7.105 Pa = 5,7bar  
0,25  
Áp kế cháp sut dư:  
pd=p - pkq=5,7-1=4,7 [ bar]  
BÀI TP CHƯƠNG 1  
Bài tp 1.1: Xác định thtích ca 3 kg khí O2 áp sut 4,2 bar, nhit độ 500C.  
Bài tp 1.2: Mt bình có thtích 200 lít, cha 0,2 kg khí N2, áp sut khí quyn là 1  
bar, nhit độ trong bình là 70C, xác định chsáp kế ( chân không kế) gn trên  
np bình.  
Bài tp 1.3: Xác định khi lượng riêng và thtích riêng ca không khí ở điu kin  
nhit độ là 300C, áp sut 1,2 bar.  
15  
Bài ging Kthut nhit  
Chương 2: ĐỊNH LUT NHIT ĐỘNG THNHT VÀ CÁC QUÁ  
TRÌNH NHIT CƠ BN CA MÔI CHT PHA KHÍ  
2.1. NHIT, CÔNG VÀ CÁC PHƯƠNG PHÁP XÁC ĐỊNH  
Nhit và công là các đại lượng đặc trưng cho strao đổi năng lượng gia  
môi cht và môi trường khi thc hin mt quá trình. Khi môi cht trao đổi công  
vi môi trường thì kèm theo các chuyn động vĩ mô, còn khi trao đổi nhit thì  
luôn tn ti schênh lch nhit độ.  
2.1.1. Nhit năng  
2.1.1.1. Khái nim  
- Là dng năng lượng trao đổi do chênh lch nhit độ, ký hiu Q [J, cal]  
hoc q [J/kg, cal/kg] và là hàm quá trình. Nhit chxut hin ranh gii gia hệ  
nhit động đang xét và môi trường khi nó truyn qua. Hnhit động không cha  
nhit, chcha năng lượng.  
- Qui ước: + Nếu q > 0 ta nói vt nhn nhit.  
+ Nếu q < 0 ta nói vt nhnhit.  
- Trong trường hp cân bng (khi nhit độ các vt bng nhau), vn có thể  
xy ra khnăng truyn ni năng tvt này sang vt khác (xem là vô cùng chm)  
trng thái cân bng động.  
2.1.1.2. Cách tính nhit  
a) Tính theo nhit dung riêng:  
Q = GCΔt  
[J/kgK]  
(2.1)  
(2.2)  
(2.3)  
3
tc  
Q = V C’Δt [J/m K]  
tc  
Q = MCμΔt [J/kmolK]  
Trong đó :  
+ C: nhit dung riêng khi lượng.  
+ C: nhit dung riêng thtích.  
+ Cμ: nhit dung riêng mol.  
s2  
b) Tính theo entropi :  
q = Tds  
(2.4)  
s1  
T = const q = T s s  
(
)
2
1
16  
Bài ging Kthut nhit  
2.1.1.3. Nhit dung riêng  
a) Khái nim  
- Là nhit lượng cn để tăng nhit độ ca môi cht lên 1 độ.  
- Nhit dung riêng phthuc vào bn cht ca môi cht, nhit độ và áp  
sut (có thbqua nh hưởng ca áp sut khi giá trca nó không quá ln).  
b) Phân loi nhit dung riêng  
Tuthuc vào đơn vị đo môi cht, vào quá trình nhit động, có thphân  
loi nhit dung riêng theo nhiu cách khác nhau.  
Phân theo đơn vị đo:  
- Nhit dung riêng khi lượng: Khi đơn vị đo lượng môi cht là kg, ta có  
nhit dung riêng khi lượng, ký hiu là:  
dQ  
C =  
, j / kg  
[
(2.5)  
]
GdT  
- Nhit dung riêng thtích: Nếu đơn vị đo lượng môi cht là m3t/c (m3 tiêu  
chun) thì ta có nhit dung riêng thtích, ký hiu là:  
dQ  
3
0
C' =  
, j / mt / c . K  
(2.6)  
VdT  
- Nhit dung riêng mol: Nếu đơn vị đo lượng môi cht la kmol thì ta có  
nhit dung riêng mol, ký hiu là:  
dQ  
0
Cμ =  
, j / kmol. K  
(2.7)  
MdT  
Phân loi theo quá trình nhit động:  
- Nhit dung riêng đẳng áp Cp: Khi quá trình nhit động xy ra áp sut  
không đổi, ta có nhit dung riêng đẳng áp (nhit dung riêng khi lượng đẳng áp  
Cp, nhit dung riêng thtích đẳng áp C’p, nhit dung riêng mol đẳng áp Cμp).  
- Nhit dung riêng đẳng tích Cv: Khi quá trình nhit động xy ra thtích  
không đổi, ta có nhit dung riêng đẳng tích (nhit dung riêng khi lượng đẳng  
tích Cv, nhit dung riêng thtích đẳng tích C’v, nhit dung riêng mol đẳng tích  
Cμv).  
c) Quan hgia các loi nhit dung riêng  
Quan hgia các loi nhit dung riêng  
Trong mt quá trình nhit động, nhit dung riêng ca cht khí là không  
thay đổi, da vào đó ta có thxác định được quan hgia các loi nhit dung  
17  
Bài ging Kthut nhit  
riêng khi lượng, nhit dung riêng thtích và nhit dung riêng mol.  
Xét mt khi khí có khi lượng là G, thtích là V (m3 ). Nếu gi M là số  
t/c  
kmol ca khi khí, μ là khi lượng 1kmol khí (kg/kmol) thì nhit dung ca khi  
khí có thể được tính là:  
Vt / c  
G
1
C =  
C' =  
Cμ  
(2.8)  
G / M  
Quan h: C và C  
p
v
Đối vi khí lý tưởng, quan hgia nhit dung riêng đẳng tích và đẳng áp  
được biu din bng công thc Maye:  
8314  
Cp Cv =  
, j / kg.K  
[
(2.9)  
]
μ
Quan h: C – C = R  
(2.10)  
(2.11)  
p
v
C /C = k  
p v  
Vi k là hsmũ đon nhit.  
d) Sphthuc ca nhit dung riêng vào nhit độ  
Nếu trong mt quá trình nào đó, 1kg khí được cp mt lượng nhit là q, cht  
khí thay đổi ttrng thái 1 đến trng thái 2 và nhit độ thay đổi tt1 đến t2 thì đại  
lượng:  
- Nhit dung riêng thc: là nhit dung riêng ti mt nhit độ nào đó:  
t2  
(2.12)  
dq  
dt  
C =  
q = Cdt  
t1  
- Nhit dung riêng trung bình:  
t2  
q
q
1
C tt  
=
=
=
Cdt  
2
(2.13)  
1
t2 t1 Δt Δt  
t1  
o
t
0
- Nhit dung riêng trung bình trong khong 0 ÷ t [ C] là :C  
- Nhit lượng cn cp để tăng nhit độ ca 1 kg cht khí t00 C đến nhit độ  
t0 C là:  
t
0
q = t.C  
(2.14)  
- Nhit lượng cn cp để tăng nhit độ ca 1 kg cht khí tt1đến nhit độ t2 là:  
t2  
t1  
t2  
t1  
t2  
0
t1  
0
q
= q2 q1 = q 0 q 0 = t2 .C t1 .C  
(2.15)  
18  
Bài ging Kthut nhit  
- Nhit dung riêng trung bình trong khong t1÷ t2 [ C]:  
o
t2  
0
t1  
0
C .t2 C .t1  
q
t2  
t1  
C
=
=
(2.16)  
t2 t1  
t2 t1  
2.1. 2. Công  
2.1.2.1. Khái nim  
- Là dng năng lượng thc hin bi hnhit động nếu tác động duy nht  
ca nó lên môi trường (phn còn li, ngoài h) có thnâng mt vt có khi  
lượng.  
- Đơn vị đo công: 1J = 1Nm, vi 1 kg môi cht: J/kg, W/kg  
- Công là hàm quá trình ký hiu : l  
- Qui ước:  
+ Nếu l > 0 ta nói vt sinh công.  
+ Nếu l < 0 ta nói vt nhn công.  
- Công không thcha trong mt vt bt knào, mà nó chxut hin  
khi có quá trình thay đổi trng thái kèm theo chuyn động ca vt.  
2.1.2.2. Phân loi công  
a) Công thay đổi thtích: Là công do môi cht thc hin khi có sthay đổi thể  
tích.  
- Công thay đổi thtích, ký hiu L [J], l [J/kg]  
v2  
dl = pdv  
l12 = pdv  
(2.17)  
v1  
- Khi dv < 0 thì dl < 0, nghĩa là khi xy ra quá trình mà thtích gim thì  
công có giá âm, ta nói môi cht nhn công (công do môi trừơng thc hin). Công  
thay đổi thtích không phi là thông strng thái.  
b) Công kthut:  
- Công kthut là công do thay đổi áp sut. Khi môi cht tiến hành mt  
quá trình, áp sut thay đổi mt lượng là dp thì thc hin mt công kthut.  
- Công kthut, ký hiu Lkt[J], lkt [J/kg]  
p2  
(2.18)  
dlkt = −vdp  
lkt = −vdp  
12  
p1  
c) Công ngoài:  
19  
Bài ging Kthut nhit  
- Công ngoài là công mà htrao đổi vi môi trường trong quá trình nhit  
động. Đây chính là công có ích mà hsinh ra hoc nhn được tbên ngoài.  
- Công ngoài, ký hiu L [J], l [J/kg].  
n
n
ω12 ω22  
ln = l + d d +  
(
)
12  
1
2
12  
2
ω22 ω12  
ln = l d d −  
(
)
12  
2
1
12  
2
2
ω
2
(2.19)  
(2.20)  
dl = dl d pv d  
(
)
n
- Hkín:  
ln = l12 dln = dl = pdv  
12  
- Hh:  
2
2
ω
ω
dl = dl d pv d  
; dl = pdv pdv vdp d  
(
)
n
n
2
2
ω
ω22 ω12  
Δω2  
2
dl = dl d  
; l = lkt  
= lkt  
n
kt  
n12  
12  
12  
2
2
2
Δω2  
lkt = ln  
+
12  
12  
2
l
= l  
n12  
kt12  
(2.21)  
2.2. ĐỊNH LUT NHIT ĐỘNG THNHT  
2.2.1 Phát biu định lut nhit động I  
- Định lut nhit động I là định lut bo toàn và biến hóa năng lượng viết  
cho các quá trình nhit động. Theo định lut bo toàn và biến hóa năng lượng thì  
năng lượng toàn phn ca mt vt hay mt hệ ở cui quá trình luôn luôn bng  
tng đại snăng lượng toàn phn ở đầu quá trình và toàn bnăng lượng nhn  
vào hay nhra trong quá trình đó.  
- Xét 1kg môi cht, khi cp vào mt lượng nhit dq thì nhit độ thay đổi  
mt lượng dT và thtích riêng thay đổi mt lượng dv. Khi nhit độ T thay đổi  
chng tni động năng thay đổi; khi thtích v thay đổi chng tni thế năng  
thay đổi và môi cht thc hin mt công thay đổi thtích. Như vy khi cp mt  
lượng nhit dq thì ni năng thay đổi mt lượng là du và trao đổi mt công là dl.  
- Định lut nhit động I phát biu: Nhit lượng cp vào cho hmt phn  
dùng để thay đổi ni năng, mt phn dùng để sinh công:  
dq = du + dl  
20  
Tải về để xem bản đầy đủ
pdf 97 trang Mãnh Khiết 12/01/2024 2940
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Giáo trình Kỹ thuật nhiệt", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên

File đính kèm:

  • pdfgiao_trinh_ky_thuat_nhiet.pdf