Đề cương chi tiết môn học Anh Văn chuyên ngành in
INFO UTE LIBRARY
ĐỀ CƯƠNG CHI TIẾT MÔN HỌC
ANH VĂN CHUYÊN NGÀNH IN
ENGLISH FOR GRAPHIC ARTS
(Ngành Công nghệ kỹ thuật In - Chương trình đào tạo đại học 132TC)
HCMUTE.EDU.VN - THÁNG 9 NĂM 2019
BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
TRƯỜNG ĐẠI HỌC SƯ PHẠM KỸ THUẬT
THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH
--------------------
INFO UTE LIBRARY
ĐỀ CƯƠNG CHI TIẾT MÔN HỌC
ANH VĂN CHUYÊN NGÀNH IN
ENGLISH FOR GRAPHIC ARTS
(Ngành Công nghệ kỹ thuật In, chương trình đào tạo đại học 132TC)
HCMUTE.EDU.VN – THÁNG 9 NĂM 2019
LỜI NÓI ĐẦU
Có thể nói, ngành in ra đời là một trong những bước ngoặt lịch sử
của nhân loại, đóng vai trò quan trọng trong sự phát triển của xã hội.
Trong học tập, in ấn tạo ra sách vở, lưu trữ kiến thức, tạo ra nguồn tài
liệu có tính đồng bộ cho người học, giúp ích cho việc học tập. Trong kinh
doanh, in ấn chính là một công cụ phục vụ cho quá trình quảng cáo,
truyền thông sản phẩm, thông qua việc in ấn tờ rơi, poster, catalogue,...
Trong cuộc sống thường ngày, hầu như các vật xung quanh bạn đều có
dấu ấn của ngành in ấn, từ những quyển lịch, tờ báo, bì thư đến những
chiếc túi giấy, túi nilon, ... Với sự phát triển cực nhanh của công nghệ đã
tác động đến hầu hết các ngành nghề trong xã hội trong đó có ngành in
ấn xuất bản. Báo điện tử thay thế cho báo in, sách điện tử thay thế sách
truyền thống, các ấn phẩm dùng cho quảng cáo cũng bị thay thế bởi
quảng cáo trực tuyến,... Tuy nhiên, ngành in không mất đi mà luôn cải
tiến để phù hợp với nhu cầu của xã hội như in kỹ thuật số, in 3D,... để
tiếp tục phát triển cạnh tranh với sự phát triển của công nghệ.
Ngành Công nghệ kỹ thuật In là một ngành có nhu cầu nguồn nhân
lực của xã hội hiện nay rất cao. Đội ngũ kỹ sư được đào tạo lành nghề,
chuyên môn cao về lĩnh vực in ấn vẫn còn thiếu. Vì vậy, ngành công
nghệ in đang được chú trọng trong các trường đại học trong đó có trường
Đại học Sư phạm Kỹ thuật Thành phố Hồ Chí Minh. Ngành Công nghệ
kỹ thuật In trang bị cho sinh viên những kiến thức khoa học cơ bản, kiến
thức cơ sở ngành và chuyên ngành Công nghệ in, có khả năng phân tích,
giải quyết vấn đề và đánh giá các giải pháp công nghệ, có năng lực xây
dựng và quản trị doanh nghiệp sản xuất in, có kỹ năng giao tiếp và làm
việc nhóm, có thái độ nghề nghiệp phù hợp với yêu cầu của ngành và xã
hội. Sinh viên ngành Ngành Công nghệ kỹ thuật In sau khi ra trường có
thể làm việc trong các doanh nghiệp sản xuất in trong và ngoài nước, các
cơ sở đào tạo Công nghệ in.
Để đáp ứng nhu cầu tìm kiếm và sử dụng tài liệu học tập các môn
học chuyên ngành “Ngành Công nghệ kỹ thuật In” của sinh viên. Thư
viện trường Đại học Sư phạm Kỹ thuật TP. Hồ Chí Minh đã biên soạn tài
liệu thông tin về đề cương chi tiết môn học nhằm cung cấp cho sinh viên
có thể nghiên cứu, tìm hiểu, học tập về chuyên ngành của mình.
Tài liệu thông tin về đề cương chi tiết môn học “Ngành Công nghệ
kỹ thuật In” nhằm hướng dẫn tìm kiếm và sử dụng tài liệu học tập các
môn học chuyên ngành “Ngành Công nghệ kỹ thuật In” sẽ mang đến cho
sinh viên nắm được phương pháp học nhanh nhất và đạt hiệu quả.
4
Mặc dù chúng tôi đã cố gắng, song việc biên soạn tài liệu chắc
chắn không tránh khỏi thiếu sót, rất mong nhận được những ý kiến đóng
góp từ phía người sử dụng để lần biên soạn sau được hoàn chỉnh hơn.
Thư viện ĐHSPKT TP.HCM
028.389 69 920
facebook.com/hcmute.lib
5
GIỚI THIỆU CÁC DỊCH VỤ UTE LIBRARY
Đồng hành cùng độc giả trên con đường chinh phục tri thức
Nơi cung cấp nguồn lực thông tin khoa học kỹ thuật và giáo dục
phục vụ cho nhu cầu đào tạo của Nhà trường.
Cung cấp thông tin
Nội dung phong phú
Đa dạng loại hình
Hình thức phục vụ
Đọc tại chỗ
Mượn về nhà
Cập nhật thường xuyên
Khai thác tài nguyên số 24/24
Các dịch vụ học tập trực tuyến
Các loại hình dịch vụ
1.
2.
3.
4.
Phục vụ trực tiếp tại thư viện: được hướng dẫn tận tình với hệ
thống phòng đọc & Giáo trình mở, có thể tìm đọc tài liệu dạng
giấy, CD-ROM, CSDL trực tuyến,…
Hỗ trợ công tác biên soạn xuất bản giáo trình và tài liệu học tập, kỷ
yếu hội thảo (phục vụ hoạt động NCKH, chương trình đào tạo 150
tín chỉ, bổ sung hồ sơ xét các chức danh khoa học,...).
Thiết kế website phục vụ hoạt động học tập, nghiên cứu khoa học,
hội thảo: Xây dựng template chung, Thiết lập các trang con (sub
pages), Cấp quyền và chuyển giao quyền quản trị trang con.
Xuất bản kỷ yếu hội thảo: Tư vấn, thiết kế, dàn trang, Thiết kế các
hình ảnh, nhãn hiệu liên quan đến hội nghị (logo hội nghị, banner,
poster…), Đăng ký và xin giấy phép xuất bản kỷ yếu, Giám sát các
tài liệu liên quan đến chương trình như thư, thông tin hội nghị, tài
liệu tham khảo,…
5.
6.
Xây dựng các sản phẩm phục vụ hội thảo và các hoạt động học tập:
CD-ROM chương trình và kỷ yếu, Ứng dụng tự chạy giới thiệu tài
liệu, ghi đĩa CD- ROM, DVD, USB,…
Cung cấp thông tin theo yêu cầu (danh mục tài liệu, tài liệu chuyên
ngành, kết quả nghiên cứu khoa học, tiêu chuẩn, phát minh sáng
chế…).
6
7.
8.
9.
Mô tả, tạo và chọn danh mục “Tài liệu tham khảo” cho luận văn,
luận án, đề tài nghiên cứu khoa học theo chuẩn quốc tế.
Chuyển dạng tài liệu (từ tài liệu dạng giấy sang file PDF, từ file
PDF sang file Word).
Cung cấp các thiết bị hỗ trợ cho việc học tập và nghiên cứu,...
10. Hỗ trợ, tư vấn và phối hợp với Thư viện các trường trong việc phát
triển các sản phẩm đặc thù của từng đơn vị.
Với nhiều hình thức phục vụ phong phú, thuận tiện cho người học
NGUỒN TÀI NGUYÊN THÔNG TIN
. CSDL Giáo trình và Tài liệu . CSDL Sách tham khảo Việt
học tập
văn
. CSDL Luận văn, Luận án
. CSDL Sách tham khảo Ngoại
văn
. CSDL các bài báo khoa học (các bài báo nghiên cứu của học viên
theo chương trình đào tạo sau đại học được đăng trên các tạp chí
chuyên ngành)
Địa chỉ liên hệ:
Thư viện Trường Đại học Sư phạm Kỹ thuật Tp. Hồ Chí Minh,
Số 1-3 Võ Văn Ngân, Phường Linh chiểu, Quận Thủ Đức, Tp. Hồ Chí
Minh.
Điện thoại: (+84 028) 3896 9920, 3721223 (nội bộ 8223)
GIỚI THIỆU CÁC WEBSITE PHÁT HÀNH UTE EBOOK
“UTE EBOOK” là những tác phẩm chỉ có thể dùng các công cụ
điện tử như máy vi tính, máy trợ giúp kỹ thuật số cá nhân (thiết bị đọc,
máy tính bảng và điện thoại thông minh như iPhone, iPad, Samsung
Galaxy, HTC Tablet,...) để xem, đọc, và truyển tải.
7
“UTE EBOOK” là hệ thống phân phối sách điện tử, cung cấp đến người
dùng các nội dung sách,giáo trình, truyện, tạp chí, tài liệu, chuyên đề và
các thể loại văn bản đọc, audio khác trên di động, thông qua các kênh
website, wapsite và client giúp khách hàng có thể cập nhật thông tin kiến
thức mọi lúc mọi nơi.
Tên đơn vị phát
hành
Nhà Xuất Bản Tổng
Hợp Thành Phố Hồ
Chí Minh
Truy cập nhanh
kho giáo trình
Stt
1
Website
XU
Công Ty Cổ Phần
Tin Học Lạc Việt
Công Ty TNHH
Sách Điện Tử Trẻ
(YBOOK)
https://bit.ly/2Zx8Y
Zn
2
Q
3
Công Ty Cổ Phần
Dịch Vụ Trực Tuyến
VINAPO
om RM
4
5
6
Công Ty Cổ Phần
Thương Mại Dịch
Vụ Mê Kông COM
Thư viện Trường
Đại học Sư phạm Kỹ
thuật TP. HCM
e.edu.vn/ e.edu.vn/
DỊCH VỤ HỖ TRỢ XUẤT BẢN ĐIỆN TỬ
GIÁO TRÌNH, TÀI LIỆU HỌC TẬP NỘI SINH,
KỶ YẾU HỘI THẢO, TẬP SAN, TẠP CHÍ
Nhằm hỗ trợ Quý Thư viện các Trường Đại học, Cao đẳng về việc
xuất bản giáo trình, tài liệu học tập điện tử nội sinh,…đạt chất lượng cao
phục vụ hoạt động đào tạo, giảng dạy; Thư viện Trường Đại học Sư
phạm Kỹ thuật TP. Hồ Chí Minh giới thiệu đến Quý Thư viện các
8
Trường Đại học, Cao đẳng về “Chương trình hỗ trợ xuất bản điện tử
giáo trình, tài liệu học tập nội sinh, kỷ yếu hội thảo, tập san, tạp chí”.
Định nghĩa: “Xuất bản sách điện tử giáo trình, tài liệu học tập nội
sinh, kỷ yếu hội thảo, tập san, tạp chí” là những tác phẩm được gắn công
nghệ bảo vệ bản quyền số nhằm chống sao chép, phát tán và chỉ có thể
dùng các công cụ điện tử như máy vi tính, máy trợ giúp kỹ thuật số cá
nhân (thiết bị đọc, máy tính bảng và điện thoại thông minh như iPhone,
iPad, Samsung Galaxy, HTC Tablet, ...) để xem, đọc, và truyển tải.
1. Cơ sở xây dựng chương trình:
Căn cứ theo công văn Số: 2435/BGDĐT-GDĐH ngày 12 tháng 4
năm 2013 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo về việc Rà soát chuẩn
đầu ra và biên soạn giáo trình. (Trích một phần nội dung công văn: - Ưu
tiên bố trí kinh phí, chỉ đạo tổ chức biên soạn, lựa chọn giáo trình, mua
bản quyền của nước ngoài, dịch và in trong nước. Chủ động phối hợp với
các trường trong cùng khối ngành, các khoa cùng nhóm ngành tổ chức
biên soạn giáo trình dùng chung để tất cả các môn học trong chương trình
đào tạo tại các trường đều có đủ giáo trình và đến năm 2015, các chương
trình đào tạo tại các trường đều có đủ giáo trình phục vụ đào tạo).
2. Thời gian triển khai chương trình hỗ trợ
- Giai đoạn 05 năm (Từ ngày 01/10/2019 đến hết ngày 01/10/2024)
3. Tổ chức chương trình
- Thư viện Trường Đại học Sư phạm Kỹ thuật TP. Hồ Chí Minh
4. Đơn vị công bố phổ biến xuất bản phẩm điện tử
- Thư viện Trường Đại học Sư phạm Kỹ thuật TP. Hồ Chí Minh &
Các đơn vị liên kết.
- website các đơn vị liên kết.
5. Cấu trúc của xuất bản điện tử giáo trình, tài liệu học tập nội sinh
Xuất bản điện tử giáo trình, tài liệu học tập nội sinh có cấu trúc như
sau:
- Trang bìa.
- Trang bìa phụ.
- Lời nói đầu: Trình bày đối tượng sử dụng, mục đích yêu cầu khi sử
dụng, cấu trúc nội dung, điểm mới của giáo trình, hướng dẫn cách
sử dụng, phân công nhiệm vụ của tác giả biên soạn.
9
- Mục lục.
- Danh mục các từ viết tắt (nếu có).
- Danh mục hình (nếu có)..
- Danh mục bảng biểu (nếu có)..
- Nội dung chính: Trình bày các chương, mục, tiểu mục và nội dung
chi tiết của từng chương, mục, tiểu mục, nội dung thảo luận
xêmina, câu hỏi ôn tập, bài tập, các nhiệm vụ tự học và tài liệu học
tập từng chương.
- Phụ lục (nếu có).
- Tài liệu tham khảo.
6. Để biết thêm thông tin chi tiết Quý Thầy/Cô liên hệ
- Thư viện Trường Đại Học Sư phạm Kỹ thuật TP. Hồ Chí Minh.
- Số 1-3 Võ Văn Ngân, Phường Linh Chiểu, Quận Thủ Đức, TP. Hồ
Chí Minh.
- Điện thoại: 08.38969920 hoặc 0909836920; 0906836920 (ThS. Vũ
Trọng Luật)
Xin trân trọng giới thiệu đến Quý Thầy/Cô!
10
GIỚI THIỆU CÁC CƠ SỞ DỮ LIỆU TRỰC TUYẾN
TÌM KIẾM VÀ SỬ DỤNG HIỆU QUẢ
Thư viện ĐH SPKT TP. HCM
028.38969920
Nhằm tăng cường năng lực nghiên cứu của tập thể giảng viên và
sinh viên của nhà trường, từng bước nâng cao chất lượng đào tạo và nâng
vị thế của trường Đại học Sư phạm Kỹ thuật TP. Hồ Chí Minh lên tầm
cao mới, xứng đáng là một trong những trường đại học hàng đầu của khu
vực, nhà trường đã tiến hành mua quyền sử dụng tài khoản truy cập các
cơ sở dữ liệu trực tuyến để giảng viên và sinh viên của trường khai thác.
Việc khai thác các tư liệu điện tử, các CSDL trực tuyến sẽ góp phần tạo
thêm nhiều cơ hội tiếp cận với các kho tư liệu học thuật và nghiên cứu có
giá trị cao và được phổ biến trên toàn thế giới.
Để triển khai sử dụng và khai thác các cơ sở dữ liệu trực tuyến
đạt hiệu quả, Thư viện xin thông báo đến Quý Thầy Cô & Các Bạn Sinh
viên về nội dung triển khai và sử dụng CSDL như sau:
Thông tin triển khai sử dụng:
- Truy cập Web, không giới hạn số lượng người sử dụng, hỗ trợ
việc truy cập cho 25.000 sinh viên và gần 1.000 giảng viên, cán bộ viên
chức của nhà trường.
-
-
Sử dụng email do nhà trường cấp để tạo tài khoản đăng ký:
theo địa chỉ email của cán bộ …@hcmute.edu.vn
theo địa chỉ email của sinh viên …@student.hcmute.edu.vn
Hình thức truy cập: Theo IP đăng kí của nhà trường.
-
-
Lưu ý: Việc khai thác các CSDL được nhà xuất bản xác minh
người dùng với nhiều lớp bảo mật qua dải địa chỉ IP và
username/password, quý thầy cô và bạn đọc chỉ có thể khai thác
các CSDL này trên hệ thống máy tính được kết nối mạng trong
trường.
11
Thông tin hỗ trợ kỹ thuật:
Trong quá trình sử dụng, quý thầy cô và bạn đọc cần hỗ trợ kỹ
thuật xin vui lòng liên hệ:
Cô Trần Thị Ngọc Ý, Số ĐT 0919888975,
email: yttn@hcmute.edu.vn
Thư viện trân trọng thông báo đến Quý Thầy Cô và Các Bạn Sinh
viên biết để sử dụng và khai thác các cơ sở dữ liệu trực tuyến đạt hiệu
quả.
Trân trọng!
12
ĐỀ CƯƠNG CHI TIẾT MÔN HỌC
ANH VĂN CHUYÊN NGÀNH IN
ENGLISH FOR GRAPHIC ARTS
Môn học Anh văn chuyên ngành In nhằm củng cố kiến thức và rèn
luyện kỹ năng Anh văn chuyên ngành bằng cách thông qua các bài đọc
chọn lọc có nội dung liên quan đến các công đoạn sản xuất in. Sinh viên
được hướng dẫn:
- Cách thức xử lý một đoạn văn như: đọc lướt để nắm ý chung của
đoạn văn, đọc lấy thông tin chi tiết, chuyển các thông tin trong một đoạn
văn vào các biểu bản, đồ thị, sơ đồ, lưu đồ.... và ngược lại.
- Phân tích cấu trúc các câu để hiểu rõ nội dung các câu chính, phụ
- Đoán ý nghĩa các từ không biết nhờ cấu tạo từ và ngữ cảnh.
- Tóm tắt ý chính đoạn văn. Xác định ý các câu chủ đề.
- Hiểu chính xác ý nghĩa và phát âm chuẩn một số từ chuyên môn
thường gặp trong ngành in.
- Áp dụng được một số mẫu câu đàm thoại chuẩn để trao đổi nội
dung chuyên môn bằng Anh ngữ.
- Liên kết các câu đơn thành câu phức nêu bật mối liên hệ nhân
quả, thời gian, điều kiện, chính phụ.... của các mệnh đề thành phần.
- Viết các bài ngắn có nội dung liên quan ngành in như mô tả thiết
bị, giải thích thuật ngữ, hướng dẫn qui trình,… trên cơ sở khai triển ý
chính với các chi tiết phù hợp về ý và ngữ pháp.
TRƯỜNG ĐẠI HỌC SƯ PHẠM KỸ THUẬT
TP. HỒ CHÍ MINH
Ngành đào tạo: Công nghệ kỹ thuật In
Trình độ đào tạo: Đại học
KHOA IN VÀ TRUYỀN THÔNG
Chương trình đào tạo: Công nghệ kỹ thuật In
Đề cương chi tiết môn học
1. Tên học phần: ANH VĂN CHUYÊN NGÀNH IN
Mã học phần: ENGR-330356
2. Tên Tiếng Anh: English for Graphic Arts
3. Số tín chỉ: 3 tín chỉ (3/0/6) (3 tiết trên lớp/ tuần + 6 tiết tự học ở nhà/ tuần)
Phân bố thời gian: 15 tuần
13
4. Các giảng viên phụ trách học phần:
1/ GV phụ trách chính: .............................
2/ Danh sách giảng viên cùng GD: .............................
5. Điều kiện tham gia học tập học phần
Môn học tiên quyết: Không
Môn học trước: NGOẠI NGỮ 1, NGOẠI NGỮ 2, NGOẠI NGỮ 3, ĐẠI
CƯƠNG VỀ SẢN XUẤT IN
6. Mô tả học phần (Course Description)
Môn học nhằm củng cố kiến thức và rèn luyện kỹ năng Anh văn
chuyên ngành bằng cách thông qua các bài đọc chọn lọc có nội dung
liên quan đến các công đoạn sản xuất in. Sinh viên được hướng dẫn:
- Cách thức xử lý một đoạn văn như: đọc lướt để nắm ý chung của
đoạn văn, đọc lấy thông tin chi tiết, chuyển các thông tin trong một đoạn
văn vào các biểu bản, đồ thị, sơ đồ, lưu đồ.... và ngược lại.
- Phân tích cấu trúc các câu để hiểu rõ nội dung các câu chính, phụ
- Đoán ý nghĩa các từ không biết nhờ cấu tạo từ và ngữ cảnh.
- Tóm tắt ý chính đoạn văn. Xác định ý các câu chủ đề.
- Hiểu chính xác ý nghĩa và phát âm chuẩn một số từ chuyên môn
thường gặp trong ngành in.
- Áp dụng được một số mẫu câu đàm thoại chuẩn để trao đổi nội
dung chuyên môn bằng Anh ngữ.
- Liên kết các câu đơn thành câu phức nêu bật mối liên hệ nhân
quả, thời gian, điều kiện, chính phụ.... của các mệnh đề thành phần.
- Viết các bài ngắn có nội dung liên quan ngành in như mô tả thiết
bị, giải thích thuật ngữ, hướng dẫn qui trình,… trên cơ sở khai triển ý
chính với các chi tiết phù hợp về ý và ngữ pháp.
7. Mục tiêu học phần (Course Goals)
Mục tiêu
(Goals)
Mô tả
(Goal description)
(Học phần này trang bị cho sinh viên:)
Kiến thức Anh Văn chuyên ngành Công nghệ in.
Chuẩn
đầu ra
CTĐT
1.2, 2.4,
2.5
Trình
độ năng
lực
3
G1
G2
Khả năng làm việc nhóm.
3.1, 3.2,
3
8. Chuẩn đầu ra của học phần
Chuẩn đầu
Mô tả
Chuẩn
đầu ra
CDIO
3.3.1,
Trình độ
năng lực
(Sau khi học xong môn học này, người học có
thể:)
ra HP
Đọc hiểu các loại câu, đoạn văn, bài viết về
ngành in với sự trợ giúp của tự điển chuyên
ngành. Sử dụng được khoảng 400 thuật ngữ
3
3.3.2
G1 G1.1
14
chuyên ngành in trong 3 công đoạn Trước in, In
và Sau in.
Hiểu được nguyên lý hoạt động, cấu tạo của
một số thiết bị ngành in: máy quét, máy đo mật
độ... Chức năng, nhiệm vụ, đặc điểm của một số
bộ phận máy in: khuôn in, tấm cao su, lô mực
…. và vật liệu in: giấy, mực ….
1.2.8,
1.2.9,
1.2.10,
3
G1.2
Tóm tắt, viết được các bài ngắn về ngành in như
mô tả thiết bị, quy trình in…. Giới thiệu chức
năng, đặc điểm các bộ phận, vật liệu, sản phẩm
in…
Trao đổi ý kiến về các hoạt động chuyên nghiệp
thông qua các câu ngắn, đơn giản & phát âm
chuẩn.
1.3.5,
3.3.2,
3
3
G1.3
G1.4
1.2.11,
2.2.4,
3.1,
3.2.1,
2.2.1,
2.2.2,
2.4.1,
2.4.3
2.4.2,
2.4.4
Có tinh thần hợp tác, xây dựng trong quá trình
thảo luận, làm việc nhóm
Cố gắng học tập, tư duy tích cực, sáng tạo trong
quá trình dự lớp.
Tự tin, nhiệt tình, năng động, đam mê học hỏi
ngành nghề.
3
3
3
G2.1
G2.2
G2.3
G2
9.
Tài liệu học tập
- Sách, giáo trình chính:
Giáo trình Anh văn chuyên ngành In - Khoa In & Truyền thông.
- Sách (TLTK) tham khảo:
1. Oxford English for Computing - Oxford University Press
2. Oxford English for Electronics - Oxford University Press
3. Từ điển Khoa học Kỹ thuật Chuyên ngành In – Chu Thế Tuyên
4. A guide to Graphic Print Production – John Wiley & Sons, Inc.
Hoboken, New Jersey
10. Đánh giá sinh viên:
- Thang điểm: 10
- Kế hoạch kiểm tra như sau:
- Kiểm tra thường xuyên trong học kỳ: 50%
Nội dung
Côn Chuẩn Tỉ
Hình
thức
KT
Thời g cụ đầu ra
lệ
điểm
KT
KT
(%)
Bài tập
50
Vẽ lưu đồ (flowchart) các công đoạn sản xuất
in.
Trả lời 05 câu hỏi liên quan nội dung Unit 1 &
2.
Tuần
1, 2,
3
Bài
tập
G1.1,
G1.2,
G1.4,
G2.1,
G2.3
10
BT#
1
Nội dung: - Câu hỏi về quy trình in.
15
- Câu hỏi yêu cầu định nghĩa thuật
ngữ.
- Nêu thí dụ, dẫn chứng ..... làm rõ
vấn đề.
- Kiểm tra hai vấn đề về ngữ pháp
đã củng cố: cấu trúc câu và thể
thụ động.
Lập lưu đồ để so sánh quy trình.
Tuần
4, 5
Bài
tập
G1.1,
G1.2,
G1.4,
G2.1,
G2.2,
G2.3
10
Trình bày thông tin, dữ liệu dưới dạng biểu bản.
Diễn đạt các điểm giống và khác nhau của hai
quy trình, sản phẩm.
Trả lời 05 câu hỏi liên quan nội dung Unit 3 &
4.
Nội dung: - Câu hỏi yêu cầu định nghĩa
thuật ngữ.
BT#
2
- Yêu cầu chuyển thông tin trong
văn bản sang biểu bản, lưu đồ.
- Yêu cầu sử dụng các loại câu
diễn đạt sự giống nhau & khác
nhau của hai quy trình, thiết bị
hay phương pháp.
- Yêu cầu phân biệt mệnh đề tĩnh
từ và mệnh đề trạng từ.
Mô tả quy trình.
Trả lời 05 câu hỏi liên quan nội dung Unit 5 &
6.
Nội dung: - Câu hỏi về công dụng, đặc
điểm thiết bị.
Tuần
6, 7,
8
Bài
tập
G1.1,
G1.2,
G1.4,
G2.1,
G2.2,
G2.3
10
BT#
3
- Câu hỏi yêu cầu định nghĩa thuật
ngữ.
- Yêu cầu mô tả phương pháp.
- Kiểm tra hiểu biết về cấu tạo tĩnh
từ ghép và công dụng.
Giải thích đặc điểm, tính chất vật liệu & thiếr bị. Tuần
Bài
tập
G1.1,
G1.2,
G1.3,
G1.4,
G2.1,
G2.2,
G2.3
10
Trả lời 05 câu hỏi liên quan nội dung Unit 7 &
8.
Nội dung: - Các câu hỏi về tính chất vật
liệu (giấy, mực).
9,
10,
11,
12
BT#
4
- Yêu cầu rút gọn mệnh đề thành
nhóm từ.
- Phân tích cấu trúc câu, xác định
ý chính, ý phụ.
- Kiểm tra hiểu biết về động từ
ghép (phrasal verb).
Thiết bị in & Quy trình thành phẩm.
Trả lời 05 câu hỏi liên quan nội dung Unit 9 &
10 & 11.
Nội dung: - Các câu về bảo trì thiết bị,
gia công sau in.
Tuần
13,
14,
G1.1,
G1.2,
G1.3,
G1.4,
G2.1,
G2.2,
10
BT#
5
15
- Yêu cầu phân tích một đoạn
16
văn. Xác định ý chủ đạo, các chi
tiết minh họa chính, phụ.
G2.3
- Thi cuối học kỳ: 50% (Bài kiểm tra dưới dạng viết – Dịch từ
Anh sang Việt, trả lời câu hỏi liên quan nội dung bài đọc, lập
lưu đồ, biểu bản....., liên kết các câu đơn...)
11. Nội dung chi tiết học phần:
Chuẩn
đầu ra
học
Tuần
Nội dung
phần
Unit 1: The Graphic Production Flow
A/ Các nội dung và PPGD chính trên lớp: (6)
Nội dung GD:
1.1.Yêu cầu SV (cá nhân) đọc từng câu. Sửa các lỗi phát âm
(nếu có).
G1.1,
G1.2,
G1.4
1.2.Hỗ trợ SV giải thích ý nghĩa các thuật ngữ.
1.3.Phân tích cấu trúc các câu ghép, phức: xác định ý chính, ý
phụ.
1.4.Thể thụ động (passive voice).
1.5.Xác định từ khóa (key words) trong câu.
1.6.Bài tập: Vẽ lưu đồ (flow chart) các công đoạn ngành in.
PPGD chính:
1,2
+ Thuyết giảng, vấn đáp
+ Trình chiếu
B/ Các nội dung cần tự học ở nhà: (12)
1.1. Tự đọc lại các phần đã đọc trên lớp, tra từ điển và sửa đổi
phát âm.
1.2. Học thuộc các thuật ngữ trong Unit 1.
1.3. Ôn tập các phần ngữ pháp liên quan : cấu trúc câu, thể thụ
động.
G1.1,
G1.2,
G1.3,
G2.3
Unit 2: Working with Light and Color
A/ Các nội dung và PPGD chính trên lớp: (3)
Nội dung GD:
1.1.Yêu cầu SV (cá nhân) đọc từng câu. Sửa các lỗi phát âm
(nếu có).
G1.1,
G1.2,
G1.4,
G2.1
1.2.Hỗ trợ SV giải thích ý nghĩa các thuật ngữ.
1.3.Phân tích cấu trúc các câu ghép, phức: xác định ý chính, ý
phụ.
3
1.4.Phân biệt mệnh đề (clause) và nhóm từ (phrase)
1.5.Xác định từ khóa (key words) trong câu.
1.6.Hiện tại phân từ (present participle), quá khứ phân từ (past
participle) dùng như tĩnh từ, danh từ.
PPGD chính:
+ Thuyết giảng, vấn đáp.
+ Trình chiếu
17
B/ Các nội dung cần tự học ở nhà (6)
1.1. Đọc lại các phần đã đọc trên lớp, tra từ điển và sửa đổi phát
âm
1.2. Học thuộc các thuật ngữ mới được cung cấp.
1.3; Ôn tập phần ngữ pháp liên quan: thể -ing của động từ, sự
khác biệt giữa danh từ và danh động từ, càch dùng quá khứ phân
từ và hiện tại phần từ của động từ làm tĩnh từ.
1.4. Làm bài tập #1 trả lời 05 câu hỏi liên quan nội dung Unit 1
& 2
G1.1,
G1.2,
G1.4,
G2.3
Unit 3: Scanners
A/ Các nội dung và PPGD chính trên lớp: (3)
Nội dung GD:
1.1.Yêu cầu SV (cá nhân) đọc từng câu. Sửa các lỗi phát âm
G1.1,
G1.2,
G1.4,
G2.1,
G2.2,
G2.3
(nếu có).
1.2.Hỗ trợ SV giải thích ý nghĩa các thuật ngữ.
1.3.Phân tích cấu trúc các câu ghép, phức: xác định ý chính, ý
phụ. Phân biệt mệnh đề (clause) và nhóm từ (phrase)
1.4.Xác định từ khóa (key words) trong câu.
1.5.Cấu tạo từ (word formation): Verb – er (or), -ing form.
1.6.Bài tập: Trình bày bằng bản biểu (table) các đặc điểm của
máy quét phẳng và máy quét trống.
4
PPGD chính:
+ Thuyết giảng, vấn đáp.
+ Trình chiếu
B/ Các nội dung cần tự học ở nhà: (6)
1.1. Đọc lại các phần đã đọc trên lớp, tra từ điển và sửa đổi phát
âm
G1.1,
G1.2,
G1.4
1.2. Học thuộc các thuật ngữ được cho.
1.3. Làm bài tập trình bày bản biểu (table).
1,4. Đọc lại các bài 1, 2, 3 và xác định các mệnh đề, nhóm từ.
Unit 4: Image Editing
A/ Các nội dung và PPGD chính trên lớp: (3)
Nội dung GD:
1.1.Yêu cầu SV (cá nhân) đọc từng câu. Sửa các lỗi phát âm
(nếu có).
1.2.Hỗ trợ SV giải thích ý nghĩa các thuật ngữ.
1.3.Nhận biết các loại mệnh đề (Noun clause, Adjective clause,
Adverb clause) và nhóm từ (Noun phrase, Adjective phrase,
Adverb phrase)
G1.1,
G1.2,
G1.4,
G2.1,
G2.2,
G2.3
5
1.4.Xác định từ khóa (key words) trong câu.
1.5.Cấu tạo từ (word formation): Adjective (Noun) – ize ,
ization.
1.5.Bài tập: Lập lưu đồ so sánh quy trình chụp ảnh thường và
chụp ảnh KTS.
PPGD chính:
+ Thuyết giảng, vấn đáp.
+ Trình chiếu
18
B/ Các nội dung cần tự học ở nhà: (6)
1.1. Đọc lại các phần đã đọc trên lớp, tra từ điển và sửa đổi phát
âm.
G1.1,
G1.2,
G1.4
1.2. Học thuộc các thuật ngữ mới được cho.
1.3. Tự xác định các loại mệnh đề, các loại nhóm từ trong các bài
1, 2, 3.
1.4. Làm bài tập#2 trả lời 05 câu hỏi liên quan Unit 3 & 4.
Unit 5: Densitometer Using Guide
A/ Các nội dung và PPGD chính trên lớp: (3)
Nội dung GD:
1.1.Yêu cầu SV (cá nhân) đọc từng câu. Sửa các lỗi phát âm
(nếu có).
1.2.Hỗ trợ SV giải thích ý nghĩa các thuật ngữ.
1.3.Nhận biết các loại mệnh đề (Noun clause, Adjective clause,
Adverb clause) và nhóm từ (Noun phrase, Adjective phrase,
Adverb phrase)
G1.1,
G1.2,
G1.3,
G1.4,
G2.1,
G2.2,
G2.3
1.4.Xác định từ khóa (key words) trong câu.
1.5.Tĩnh từ ghép (compound adjectives).
1.6.Danh từ ghép (compound nouns), danh từ ghép với meter.
1.7.Bài tập: Tìm kiếm các thông tin trên internet, các tài liệu
chuyên ngành in. Tóm tắt các điểm nội dung chính.
PPGD chính:
6,7
+ Thuyết giảng, vấn đáp.
+ Trình chiếu
G1.1,
G1.2,
G1.3,
G1.4
B/ Các nội dung cần tự học ở nhà: (6)
1.1. Đọc lại các phần đã đọc trên lớp, tra từ điển và sửa đổi phát
âm
1.2. Học thuộc các thuật ngữ mới.
1.3. Xác định các loại mệnh đề, nhóm từ trong các bài 4, 5.
1.4. Tìm và xác định các tĩnh từ ghép, danh từ ghép dùng trong
bài từ 1 đến 5.
Unit 6: Paper Characteristics
A/ Các nội dung và PPGD chính trên lớp: (3)
Nội dung GD:
1.1.Yêu cầu SV (cá nhân) đọc từng câu. Sửa các lỗi phát âm
(nếu có).
1.2.Hỗ trợ SV giải thích ý nghĩa các thuật ngữ.
1.3.Các loại mệnh đề liên hệ (Relative clause), giới hạn &
không giới hạn.
G1.1,
G1.2,
G1.3,
G1.4,
G2.1,
G2.2,
G2.3
8,9
1.4.Xác định từ khóa (key words) trong câu.
1.5.Cấu tạo từ (word formation): Prefix - Suffix.
1.6.Bài tập: Trình bày thí nghiệm để nhận biết chiều thớ giấy.
PPGD chính:
+ Thuyết giảng, vấn đáp.
+ Trình chiếu
19
B/ Các nội dung cần tự học ở nhà: (6)
1.1. Đọc lại các phần đã đọc trên lớp, tra từ điển và sửa đổi phát
âm.
1.2. Học thuộc các thuật ngữ mới được cung cấp.
1.3. Củng cố các phần liên quan: tĩnh từ ghép, danh từ ghép, tiền
tố, hậu tố, mệnh đề liên hệ loại giới hạn và không giới hạn.
1.4. Làm bài tập#3 trả lời 05 câu hỏi liên quan Unit 1 & 7.
G1.1,
G1.2,
G1.3,
G1.4,
G2.3
Unit 7: Printing Ink
A/ Các nội dung và PPGD chính trên lớp: (3)
Nội dung GD:
1.1.Yêu cầu SV (cá nhân) đọc từng câu. Sửa các lỗi phát âm
(nếu có).
1.2.Hỗ trợ SV giải thích ý nghĩa các thuật ngữ.
1.3.Các loại mệnh đề trạng từ (Adverb clause) chỉ thời gian,
điều kiện, nơi chốn, nguyên nhân, hậu quả, cách thức, so sánh,
tương phản….
G1.1,
G1.2,
G1.3,
G1.4,
G2.1,
G2.2,
G2.3
1.4.Xác định từ khóa (key words) trong câu.
1.5.Giản lược mệnh đề (Reduced clauses) .
1.6.Bài tập: Phân biệt các mệnh đề tĩnh từ và mệnh đề trạng từ.
PPGD chính:
10
+ Thuyết giảng, vấn đáp.
+ Trình chiếu
B/ Các nội dung cần tự học ở nhà: (6)
1.1.Đọc lại các phần đã đọc trên lớp, tra từ điển và sửa đổi phát
âm.
G1.1,
G1.2,
G1.3,
G1.4,
G2.3
1.2. Học thuộc các thuật ngữ mới.
1.3. Xác định các mệnh đề liên hệ, mệnh đề phụ chỉ thời gian,
điều kiện, nơi chốn, nguyên nhân, hậu quả..... trong các bài 4, 5,
6, 7.
1.4. Các cách đổi mệnh đề thành nhóm từ và ngược lai.
Unit 8: Offset Blankets
A/ Các nội dung và PPGD chính trên lớp: (3)
Nội dung GD:
1.1.Yêu cầu SV (cá nhân) đọc từng câu. Sửa các lỗi phát âm
(nếu có).
1.2.Hỗ trợ SV giải thích ý nghĩa các thuật ngữ.
1.3.Các loại mệnh đề phụ chỉ thời gian, điều kiện, nơi chốn,
nguyên nhân, hậu quả, cách thức, so sánh, tương phản….
1.4.Xác định từ khóa (key words) trong câu.
1.5. Xác định nghĩa một số động từ ghép (Phrasal verb) thong
dụng.
G1.1,
G1.2,
G1.4,
G2.1,
G2.2,
G2.3
11
1.6.Bài tập: Phân biệt tha động từ (Intransitive varb) và tự động
từ (Transitive verb).
PPGD chính:
+ Thuyết giảng, vấn đáp.
+ Trình chiếu
20
Tải về để xem bản đầy đủ
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Đề cương chi tiết môn học Anh Văn chuyên ngành in", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên
File đính kèm:
de_cuong_chi_tiet_mon_hoc_anh_van_chuyen_nganh_in.pdf