Bộ câu hỏi trắc nghiệm môn Pháp luật đại cương

I. Pháp luật  
Phần thi trắc nghiệm  
CÂU  
1
NỘI DUNG  
Bộ máy Nhà nước cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam gồm có những hệ  
thống cơ quan nào?  
A. Cơ quan lập pháp, cơ quan hành pháp, cơ quan tư pháp  
B. Cơ quan Quốc hội, cơ quan Chính phủ, cơ quan xét xử  
C. Cơ quan quyền lực, cơ quan quản lý nhà nước, cơ quan xét xử,  
cơ quan kiểm sát.  
D. Cả A, B, C đều đúng  
Trong bộ máy Nhà nước cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam thì Quốc hội  
là:  
2
3
A. Cơ quan quyền lực nhà nước cao nhất  
B. Cơ quan đại biểu cao nhất của nhân dân  
C. Cơ quan có quyền lập hiến, lập pháp  
D. Cả A, B, C đều đúng  
Trong bộ máy Nhà nước cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam thì Chính  
phủ là:  
A. Cơ quan chấp hành và điều hành  
B. Cơ quan tổ chức thực hiện pháp luật của Nhà nước  
C. Cơ quan điều hành hoạt động của toàn bộ bộ máy nhà nước  
D. Cả A, B, C đều đúng  
Theo quy định của Hiến pháp Việt Nam 1992 thì Chủ tịch nước có quyền:  
A. Quyết định mọi vấn đề quan trọng của đất nước  
B. Lập hiến và lập pháp  
4
5
C. Thay mặt nhà nước để quyết định mọi vấn đề đối nội và đối ngoại  
D. Công bố Hiến pháp, luật và pháp lệnh  
Theo quy định của Hiến pháp Việt Nam 1992 thì Hội đồng nhân dân các  
cấp là:  
A. Do Quốc hội bầu ra  
B. Cơ quan hành chính nhà nước ở địa phương  
C. Cơ quan quyền lực nhà nước ở địa phương  
D. Cơ quan chấp hành Hiến pháp, luật, các văn bản của các cơ quan nhà  
nước cấp trên  
Pháp luật là:  
6
A. Những quy định mang tính bắt buộc chung cho mọi người trong xã  
hội  
B. Những quy định mang tính cưỡng chế, được ghi trong những văn  
bản quy phạm pháp luật  
C. Những quy định do cơ quan nhà nước có thẩm quyền ban hành theo  
trình tự, thủ tục nhất định  
D. Những quy tắc xử sự mang tính bắt buộc chung do nhà nước đặt  
ra hoặc thừa nhận, được nhà nước bảo đảm thực hiện  
Bản chất giai cấp của pháp luật được thể hiện:  
A. Pháp luật là ý chí của giai cấp thống trị được thể chế hóa thành  
những văn bản do cơ quan nhà nước có thẩm quyền ban hành  
B. Pháp luật chính là sự phản chiếu thực tại khách quan  
C. Pháp luật là công cụ hữu hiệu để tổ chức quản lý xã hội  
D. Cả a, b, c đều đúng  
7
Pháp luật có thuộc tính cơ bản là:  
A. Tính cưỡng chế  
8
9
B. Tính xác định chặt chẽ về hình thức  
C. Tính quy phạm và phổ biến  
D. Cả A, B, C đều đúng  
Tính cưỡng chế của pháp luật được thể hiện:  
A. Những hành vi vi phạm pháp luật đều bị xử phạt hành chính  
B. Những hành vi vi phạm pháp luật đều bị áp dụng hình phạt  
C. Những hành vi vi phạm pháp luật đều có thể bị áp dụng biện  
pháp chế tài  
D. Những hành vi vi phạm pháp luật đều bị xử lý kỷ luật  
Việc thực hiện pháp luật được đảm bảo bằng:  
A. Đường lối, chính sách của Nhà nước  
B. Hệ thống các cơ quan bảo vệ pháp luật của Nhà nước  
C. Cưỡng chế nhà nước  
10  
11  
D. Cả A, B, C đều đúng  
Để bảo đảm cho pháp luật được tôn trọng và thực hiện, nhà nước có  
những biện pháp nào?  
A. Biện pháp về mặt kinh tế  
B. Biện pháp về mặt tổ chức  
C. Biện pháp cưỡng chế nhà nước  
D. Cả A, B, C đều đúng  
Pháp luật và đạo đức là hai hiện tượng:  
A. Đều mang tính quy phạm  
12  
B. Đều mang tính quy phạm bắt buộc chung  
C. Đều là quy phạm tồn tại ở dạng thành văn  
D. Đều do nhà nước đặt ra hoặc thừa nhận  
Văn bản quy phạm pháp luật là văn bản do:  
A. Quốc hội ban hành  
13  
14  
15  
16  
17  
B.Chủ tịch nước ban hành  
C.Chính phủ ban hành  
D.Cơ quan nhà nước có thẩm quyền ban hành  
Luật bảo vệ môi trường do cơ quan nào sau đây ban hành?  
A. Bộ Tài nguyên môi trường  
B. Ủy ban thường vụ Quốc hội  
C. Chính phủ  
D. Quốc hội  
Quan hệ nào sau đây là quan hệ pháp luật?  
A.Quan hệ tình yêu nam nữ  
B. Quan hệ vợ chồng  
C. Quan hệ gia đình  
D. Quan hệ bạn bè  
Năng lực pháp luật của cá nhân xuất hiện từ khi:  
A. Cá nhân đủ 18 tuổi  
B. Cá nhân sinh ra  
C. Cá nhân tham gia vào quan hệ pháp luật  
D. Cá nhân có khả năng nhận thức và điều khiển hành vi của mình  
Dấu hiệu của vi phạm pháp luật là:  
A. Hành vi xác định của con người  
B. Hành vi trái pháp luật, có lỗi của chủ thể thực hiện hành vi đó  
C. Chủ thể thực hiện hành vi trái pháp luật có năng lực trách nhiệm pháp  
lý  
D. Cả A, B, C đều đúng  
Giá trị pháp lý của các loại văn bản pháp luật được xác định theo thứ tự:  
18  
A. Hiến pháp – Pháp lệnh – Các bộ luật, đạo luật – Các văn bản dưới  
luật  
B. Hiến pháp – Các bộ luật, đạo luật – Các văn bản dưới luật  
C. Các bộ luật, đạo luật – Hiến pháp – Pháp lệnh – Các văn bản dưới  
luật  
D. Pháp lệnh – Hiến pháp – Các bộ luật, đạo luật – Các văn bản dưới  
luật  
Hành vi nào sau đây là vi phạm pháp luật hành chính?  
A. Vượt đèn đỏ gây tai nạn nghiêm trọng  
B. Lừa đảo chiếm đoạt tài sản  
19  
20  
C. Đi vào đường cấm, đường ngược chiều  
D. Sử dụng tài liệu khi làm bài thi  
Hành vi nào sau đây là vi phạm pháp luật hình sự?  
A. Gây mất trật tự nơi công cộng  
B. Bàn hàng lấn chiếm lòng, lề đường  
C. Chống người thi hành công vụ  
D. Không đội mũ bảo hiểm khi đi ngồi trên xe gắn máy ở tuyến đường  
bắt buộc  
Hành vi nào sau đây là vi phạm pháp luật dân sự?  
A. Xây dựng nhà trái phép  
21  
22  
23  
24  
25  
B. Cướp giật tài sản  
C. Lạm dụng tín nhiệm chiếm đoạt tài sản  
D. Sử dụng tác phẩm âm nhạc không xin phép tác giả  
Hành vi nào sau đây là vi phạm kỷ luật?  
A. Vi phạm điều lệ đoàn thanh niên cộng sản  
B. Sử dụng trái phép chất ma túy  
C. Gây mất trật tự trong phòng thi  
D. Gây thiệt hại nghiêm trọng về tài sản của nhà trường  
Các dấu hiệu để phân biệt tội phạm với vi phạm pháp luật khác là:  
A. Tính nguy hiểm đáng kể cho xã hội của hành vi  
B. Tính có lỗi của người thực hiện hành vi  
C. Tính phải chịu trách nhiệm pháp lý  
D. Xâm hại quan hệ xã hội được pháp luật bảo vệ  
Chủ thể của tội phạm là:  
A. Chỉ có thể là tổ chức  
B. Chỉ có thể là cá nhân  
C. Có thể là tổ chức và cũng có thể là cá nhân  
D. Chỉ có thể là công dân Việt Nam  
Theo Bộ luật hình sự Việt Nam 1999, tội phạm được chia thành các loại:  
A. Tội ít nghiêm trọng; tội nghiêm trọng; tội rất nghiêm trọng và tội  
đặc biệt nghiêm trọng  
B. Tội ít nghiêm trọng và tội nghiêm trọng  
C. Tội ít nghiêm trọng và tội rất nghiêm trọng  
D. Tội không nghiêm trọng và tội đặc biệt nghiêm trọng  
Theo quy định của Bộ luật hình sự Việt Nam thì hệ thống hình phạt gồm:  
A. Hình phạt tù giam và các hình phạt khác  
26  
27  
28  
29  
B. Hình phạt cơ bản và hình phạt không cơ bản  
C. Hình phạt chủ yếu và hình phạt không chủ yếu  
D. Các hình phạt chính và các hình phạt bổ sung  
Mục đích của hình phạt trong luật hình sự Việt Nam hiện nay là:  
A. Trừng trị người phạm tội và đấu tranh phòng chống tội phạm  
B. Bắt người phạm tội bồi thường thiệt hại đã gây ra  
C. Trừng trị người phạm tội  
D. Giáo dục phòng ngừa chung  
Khách thể của quyền sở hữu bao gồm:  
A. Tài sản là vất có thực  
B. Tiền và giấy tờ trị giá được bằng tiền  
C. Các quyền về tài sản  
D. Cả A, B, C đều đúng  
Người thừa kế theo pháp luật bao gồm:  
A. Những người có tên trong nội dung của di chúc  
B. Những người theo thứ tự hàng thừa kế được pháp luật quy định.  
C. Vợ, chồng; cha, mẹ; các con của người để lại di sản  
D. Những người có quan hệ huyết thống trong phạm vi ba đời với người  
để lại di sản  
Theo quy định của Bộ luật dân sự năm 2005, hình thức di chúc gồm các  
loại:  
30  
A. Di chúc bằng miệng trong trường hợp một người bị cái chết đe dọa  
B. Di chúc bằng văn bản có người làm chứng hoặc không có người  
làm chứng  
C. Di chúc bằng văn bản có công chứng hoặc có chứng thực  
D. Cả A, B, C đều đúng  
Độ tuổi kết hôn theo quy định của luật hôn nhân - gia đình là:  
A. Nữ từ 18 tuổi trở lên; nam từ 20 tuổi trở lên  
B. Công dân từ 18 tuổi trở lên  
31  
32  
C. Nam, nữ từ 20 tuổi trở lên  
D.Nam từ đủ 20 tuổi; nữ từ đủ 18 tuổi  
Theo quy định của luật hôn nhân – gia đình thì những trường hợp nào  
sau đây không bị cấm kết hôn?  
A. Có quan hệ trong phạm vi ba đời, có cùng dòng máu về trực hệ  
B. Kết hôn với người bị nhiễm HIV/AIDS  
C. Người mất năng lực hành vi dân sự  
D. Những người cùng giới tính  
Thủ tục kết hôn theo quy định của Luật hôn nhân – gia đình Việt Nam là:  
A. Chỉ cần tổ chức tiệc cưới  
33  
34  
B. Phải đăng ký kết hôn ở Ủy ban nhân dân nơi bên nam thường trú  
C. Phải đăng ký kết hôn tại Tòa án  
D. Phải đăng ký tại Ủy ban nhân dân xã, phường, thị trấn nơi bên  
nam hoặc bên nữ cư trú.  
Khi tìm hiểu về quyền và nghĩa vụ tài sản của vợ chồng thì khẳng định  
nào sau đây là đúng ?  
A. Vợ, chồng có trách nhiệm ngang nhau đối với tài sản chung và tài  
sản riêng của vợ, chồng  
B. Vợ, chồng không có quyền chia tài sản chung trong thời kỳ hôn  
nhân  
C. Vợ, chồng có quyền có tài sản riêng  
D. Khi ly hôn thì toàn bộ tài sản của vợ, chồng phải chia đôi  
Luật lao động điều chỉnh mối quan hệ giữa:  
A. Người sử dụng lao động với cơ quan nhà nước  
B. Người làm công ăn lương với người sử dụng lao động  
C. Người lao động, người sử dụng lao động và tổ chức Công đoàn  
D. Cả A, B, C đều đúng  
35  
36  
37  
Luật lao động quy định độ tuổi tối thiểu để tham gia quan hệ lao động là:  
A. Cá nhân từ 16 tuổi trở lên  
B. Cá nhân từ 15 tuổi trở lên  
C. Cá nhân từ 18 tuổi trở lên  
D. Cá nhân từ đủ 15 tuổi trở lên  
Trong quan hệ lao động, tiền lương là dựa trên:  
A. Sự thỏa thuận giữa người lao động và người sử dụng lao động  
phù hợp với quy định của pháp luật  
B. Sự đề nghị của người lao động  
C. Sự quyết định của người sử dụng lao động  
D. Căn cứ của pháp luật về mức lương căn bản và tối thiểu của xã hội  
38  
Hàng năm Chính phủ chọn tháng nào là tháng an toàn giao thông:  
A. Tháng 3  
B Tháng 5  
C. Tháng 9  
D. Tháng 12  
39  
40  
Chính Phủ chọn năm nào là năm an toàn giao thông:  
A. Năm 2009  
B. Năm 2010  
C. Năm 2011  
D. Năm 2012  
Sự kiện giờ Trái Đất lần đầu tiên được tổ chức tại nước nào:  
A. Việt Nam  
B. Úc  
C. Anh  
D. Mỹ  
OLYMPIC - PHÁP LUẬT  
PHẦN THI TỰ LUẬN  
1. Em hãy cho biết kết hôn bị cấm trong các trường hợp nào?  
Theo Đ10 Luật HN&GĐ Việt Nam việc kết hôn bị cấm trong các trường hợp sau:  
- Người đang có vợ hoặc đang có chồng  
- Người mất năng lực hành vi dân sự  
- Giữa những người có cùng dòng máu về trực hệ, giữa những người có họ trong  
phạm vi ba đời.  
- Giữa cha mẹ nuôi với con nuôi, giữa những người đã từng là cha mẹ nuôi với con  
nuôi, bố chồng với nàng dâu, mẹ vợ với con rể, bố dượng với con riêng của vợ, mẹ  
kế với con riêng của chồng.  
- Giữa những người có cùng giới tính.  
2. Em hãy cho biết người nhận nuôi con nuôi cần có những điều kiện gì?  
Theo Đ69 Luật HN&GĐ Việt Nam người nhận nuôi con nuôi phải có đủ các điều  
kiện sau:  
- Có năng lực hành vi dân sự đầy đủ  
- Hơn con nuôi từ hơn 20 tuổi trở lên  
- Có tư cách đạo đức tốt  
- Có điều kiện thực tế bảo đảm việc trông nom, chăm sóc, nuôi dưỡng và giáo dục  
con.  
- Không phải là người đang bị hạn chế một số quyền của cha mẹ hoặc đang thi hành  
án....  
3. Em hãy cho biết các phong tục tập quán lạc hậu về hôn nhân và gia đình cần vận  
động xoá b:  
- Kết hôn trước tuổi  
- Việc đăng ký kết hôn không do UBND xã thực hiện  
Kết hôn do mê tín dị đoan, cản trở hôn nhân giữa các dân tộc và tôn giáo  
- Cấm kết hôn giữa những người có họ trong phạm vi bốn đời trở lên.  
- Nhà trai không có đủ tiền thách cưới thì người con rể phải ở rể để trả công cho  
bố mẹ vợ  
- Quan hệ gia đình theo chế độ phụ hệ hoặc mẫu hệ.  
4. Em hãy cho biết các hình phạt được áp dụng với người chưa thành niên phạm tội.  
Theo Đ71 BLHS Việt Nam người chưa thành niên phạm tội chỉ bị áp dụng một trong  
các hình phạt sau đối với mỗi tội phạm:  
- Cảnh cáo  
- Phạt tiền  
- Cải tạo không giam giữ  
- Tù có thời hạn  
5. Em hãy cho biết cơ sở khoa học của quy định: “ không áp dụng tù chung thân và  
tử hình đối với người chưa thành niên phạm tội”. Ví dụ?  
Cơ sở khoa học của quy định: “ không áp dụng tù chung thân và tử hình đối với  
người chưa thành niên phạm tội” là vì người chưa thành niên:  
- Phát triển chưa hoàn thiện về tâm sinh lý  
- Là lứa tuổi đang ngồi trên ghế nhà trường nên dễ cải tạo  
- Là lứa tuổi chịu ảnh hưởng của gia đình.... nên lỗi một phần thuộc về gia đình...  
- Thể hiện nguyên tắc nhân đạo của nhà nước: trẻ em là hạnh phúc của gia đình...  
Ví dụ:......  
6. Em hãy cho biết người lao động vi phạm kỷ luật lao động như thế nào thì bị sa  
thải?  
Theo Đ85 BLLĐ Việt Nam người lao động vi phạm kỷ kuật lao động bị sa thải  
trong các trường hợp sau:  
- Ngưới lao động có hành vi trộm cắp, tham ô, tiết lộ bí mật công nghệ, kinh doanh  
hoặc có hành vi khác gây thiệt hại nghiêm trọng về tài sản, lợi ích của doanh nghiệp.  
- Người lao động bị xử lý kỷ luật kéo dài thời hạn nâng lương, chuyển làm công  
việc khác mà tái phạm trong thời gian chưa xóa kỷ luật hoặc bị xử lý kỷ luật cách chức  
mà tái phạm.  
- Người lao động tự ý bỏ việc 5 ngày cộng dồn trong một tháng hoặc 20 ngày  
cộng dồn trong một năm mà không có lý do chính đáng.  
7. Trong trường hợp người sử dụng lao động trả chậm lương thì người lao động  
được đền bù như thế nào?  
Theo K1Đ59 BLLĐ quy định là người lao động được trả lương trực tiếp, đầy đủ,  
đúng thời hạn và tại nơi làm việc  
Trong trường hợp đặc biệt thìđược phép trả lương chậm, nhưng không quá 01  
tháng và phải đền bù cho người lao động như sau:  
- Nếu thời gian trả lương chậm dưới 15 ngày, thì không phải đền bù;  
- Nếu thời gian trả lương chậm từ 15 ngày trở lên, thì phải đền bù một khoản tiền  
ít nhất bằng số tiền trả chậm nhân với lãi suất tiền gửi tiết kiệm không kỳ hạn của ngân  
hàng thương mại, nơi doanh nghiệp, cơ quan mở tài khoản giao dịch thông báo tại thời  
điểm trả lương.  
8. Em hãy cho biết các hình thức xuất khẩu lao đông?  
Theo quy định tại Đ134a thì có 4 hình thức xuất khẩu lao động:  
- Cung ứng lao động theo các hợp đồng đã ký kết với bên nước ngoài  
- Đưa lao động đi làm việc theo các hợp đồng nhận thầu, khoán các công trình ở  
nước ngoài.  
- Đi làm việc theo các dự án đầu tư ở nước ngoài  
- Các hình thức khác theo quy định của pháp luật.  
9. Em hãy cho biết các quy định của pháp luật lao động về việc bảo vệ lao động nữ  
trong thời gian có thai, nghỉ thai sản, nuôi con nhỏ dưới 12 tháng để không bị đơn  
phương chấm dứt HĐLĐ và bị xử lý kỷ luật lao động như thế nào?  
K3Đ111 BLLĐ Việt Nam quy định như sau:  
- Người sử dụng lao động không được sa thải hoặc đơn phương chấm dứt HĐLĐ  
đối với lao động nữ vì lý do kết hôn, có thai, nghỉ thai sản và nuôi con thơ dưới  
12 tháng trừ trường hợp doanh nghiệp chấm dứt hoạt động.  
- Trong thời gian đó lao động nữ được tạm hoãn việc đơn phương chấm dứt hợp  
đồng, kéo dài thời hạn xem xét kỷ luật trừ trường hợp doanh nghiệp chấm dứt  
hoạt động.  
10. Hiện nay nhiều nơi ký hợp đồng lao động có thời hạn 1 năm, 2 năm, hoặc 3 năm,  
khi hết hạn lại liên tục ký tiếp hợp đồng với thời hạn tương tự nhiều lần để làm công  
việc đó, như vậy có được không?  
Theo quy định tại K2Đ27 BLLĐ:  
- Khi hợp đồng lao động xác định thời hạn từ đủ 12 tháng đến 36 tháng, hợp đồng theo  
mùa vụ hoặc theo một công việc nhất định có thời hạn dưới 12 tháng hết hạn mà người  
lao động vẫn tiếp tục làm việc thì trong thời hạn 30 ngày, kể từ ngày hợp đồng lao động  
hết hạn hai bên phải giao kết hợp đồng lao động mới; nếu không giao kết hợp đồng lao  
động mới thì hợp đồng đã giao kết trở thành hợp đồng không xác định thời hạn.  
- Nếu ký hợp đồng lao động mới là hợp đồng lao động xác định thời hạn thì chỉ được ký  
một thời hạn nữa. Sau đó nếu người lao động vẫn tiếp tục làm việc thì phải ký hợp đồng  
lao động không xác định thời hạn.  
Như vậy, theo quy định trên thì không được ký kết hợp đồng lao động “chuỗi” như  
vậy, mà chỉ được ký hợp đồng ngắn hạn là 2 lần, sau đó phải ký kết hợp đồng lao động  
không xác định thời hạn  
11. Trình bày nguyên tắc bảo vệ môi trường ?  
- Bảo vệ môi trường phải gắn kết hài hòa với phát triển kinh tế và bảo đảm tiến bộ  
xã hội để phát triển bền vững đất nước; bảo vệ môi trường quốc gia phải gắn với bảo vệ  
môi trường khu vực và toàn cầu.  
- Bảo vệ môi trường là sự nghiệp của toàn xã hội, quyền và trách nhiệm của cơ  
quan nhà nước, tổ chức, hộ gia đình, cá nhân.  
- Hoạt động bảo vệ môi trường phải thường xuyên, lấy phòng ngừa là chính kết  
hợp với khắc phục ô nhiễm, suy thoái và cải thiện chất lượng môi trường.  
- Bảo vệ môi trường phải phù hợp với quy luật, đặc điểm tự nhiên, văn hóa, lịch  
sử, trình độ phát triển kinh tế - xã hội của đất nước trong từng giai đoạn.  
- Tổ chức, hộ gia đình, cá nhân gây ô nhiễm, suy thoái môi trường có trách nhiệm  
khắc phục, bồi thường thiệt hại và chịu các trách nhiệm khác theo quy định của pháp luật.  
12. Những hoạt động bảo vệ môi trường được khuyến khích ?  
- Tuyên truyền, giáo dục và vận động mọi người tham gia bảo vệ môi trường, giữ gìn vệ  
sinh môi trường, bảo vệ cảnh quan thiên nhiên và đa dạng sinh học.  
- Bảo vệ và sử dụng hợp lý, tiết kiệm tài nguyên thiên nhiên.  
- Giảm thiểu, thu gom, tái chế và tái sử dụng chất thải.  
- Phát triển, sử dụng năng lượng sạch, năng lượng tái tạo; giảm thiểu khí thải gây hiệu  
ứng nhà kính, phá hủy tầng ôzôn.  
- Đăng ký cơ sở đạt tiêu chuẩn môi trường, sản phẩm thân thiện với môi trường.  
- Nghiên cứu khoa học, chuyển giao, ứng dụng công nghệ xử lý, tái chế chất thải, công  
nghệ thân thiện với môi trường.  
- Đầu tư xây dựng các cơ sở sản xuất thiết bị, dụng cụ bảo vệ môi trường; sản xuất, kinh  
doanh các sản phẩm thân thiện với môi trường; cung cấp dịch vụ bảo vệ môi trường.  
- Bảo tồn và phát triển nguồn gen bản địa; lai tạo, nhập nội các nguồn gen có giá trị kinh  
tế và có lợi cho môi trường.  
- Xây dựng thôn, làng, ấp, bản, buôn, phum, sóc, cơ quan, cơ sở sản xuất, kinh doanh,  
dịch vụ thân thiện với môi trường.  
- Phát triển các hình thức tự quản và tổ chức hoạt động dịch vụ giữ gìn vệ sinh môi  
trường của cộng đồng dân cư.  
- Hình thành nếp sống, thói quen giữ gìn vệ sinh môi trường, xóa bỏ hủ tục gây hại đến  
môi trường.  
- Đóng góp kiến thức, công sức, tài chính cho hoạt động bảo vệ môi trường.  
13. Người điều khiển và người ngồi trên xe mô tô hai bánh, xe mô tô ba bánh, xe gắn  
máy không được thực hiện các hành vi nào khi tham gia giao thông.  
- Người điều khiển xe mô tô hai bánh, xe mô tô ba bánh, xe gắn máy không được:  
a) Đi xe dàn hàng ngang;  
b) Đi xe vào phần đường dành cho người đi bộ và phương tiện khác;  
c) Sử dụng ô, điện thoại di động, thiết bị âm thanh, trừ thiết bị trợ thính;  
d) Sử dụng xe để kéo, đẩy xe khác, vật khác, mang, vác và chở vật cồng kềnh;  
đ) Buông cả hai tay hoặc đi xe bằng một bánh đối với xe hai bánh, bằng hai bánh đối  
với xe ba bánh;  
e) Hành vi khác gây mất trật tự, an toàn giao thông.  
- Người ngồi trên xe mô tô hai bánh, xe mô tô ba bánh, xe gắn máy không được:  
a) Mang, vác vật cồng kềnh;  
b) Sử dụng ô;  
c) Bám, kéo hoặc đẩy các phương tiện khác;  
d) Đứng trên yên, giá đèo hàng hoặc ngồi trên tay lái;  
đ) Hành vi khác gây mất trật tự, an toàn giao thông.  
14. Những hành vi nào của người điều khiển phương tiện khi tham gia giao thông  
trên đường bị nghiêm cấm theo quy định tại Điều 8 Luật GTĐB.  
Những hành vi của người điều khiển phương tiện khi tham gia giao thông trên đường  
bị nghiêm cấm theo quy định tại Điều 8 Luật GTĐB gồm:  
+ Đua xe trái phép, lạng lách, đánh võng.  
+ Điều khiển phương tiện giao thông đường bộ mà trong cơ thể có chất ma túy.  
+ Điều khiển xe ô tô, máy kéo, xe máy chuyên dùng trên đường mà trong máu hoặc  
hơi thở có nồng độ cồn.  
Điều khiển xe mô tô, xe gắn máy mà trong máu có nồng độ cồn vượt quá 50  
miligam/100 mililít máu hoặc 0,25 miligam/1 lít khí thở.  
+ Điều khiển xe cơ giới không có giấy phép lái xe theo quy định.  
Điều khiển xe máy chuyên dùng tham gia giao thông đường bộ không có chứng chỉ  
bồi dưỡng kiến thức pháp luật về giao thông đường bộ, bằng hoặc chứng chỉ điều khiển  
xe máy chuyên dùng.  
+ Điều khiển xe cơ giới chạy quá tốc độ quy định, giành đường, vượt ẩu.  
+ Bấm còi, rú ga liên tục; bấm còi trong thời gian từ 22 giờ đến 5 giờ, bấm còi hơi,  
sử dụng đèn chiếu xa trong đô thị và khu đông dân cư, trừ các xe được quyền ưu tiên  
đang đi làm nhiệm vụ theo quy định.  
15. Người điều khiển phương tiện không được dừng xe, đỗ xe tại các vị trí nào.  
- Người điều khiển phương tiện không được dừng xe, đỗ xe tại các vị trí sau đây:  
a) Bên trái đường một chiều;  
b) Trên các đoạn đường cong và gần đầu dốc tầm nhìn bị che khuất;  
c) Trên cầu, gầm cầu vượt;  
d) Song song với một xe khác đang dừng, đỗ;  
đ) Trên phần đường dành cho người đi bộ qua đường;  
e) Nơi đường giao nhau và trong phạm vi 5 mét tính từ mép đường giao nhau;  
g) Nơi dừng của xe buýt;  
h) Trước cổng và trong phạm vi 5 mét hai bên cổng trụ sở cơ quan, tổ chức;  
i) Tại nơi phần đường có bề rộng chỉ đủ cho một làn xe;  
k) Trong phạm vi an toàn của đường sắt;  
l) Che khuất biển báo hiệu đường bộ.  
16. Luật GTĐB quy định về thứ tự của các xe được quyền ưu tiên như thế nào. Khi  
có tín hiệu của xe được quyền ưu tiên, người tham gia giao thông phải làm gì?  
- Những xe sau đây được quyền ưu tiên đi trước xe khác khi qua đường giao nhau từ bất  
kỳ hướng nào tới theo thứ tự:  
a) Xe chữa cháy đi làm nhiệm vụ;  
b) Xe quân sự, xe công an đi làm nhiệm vụ khẩn cấp, đoàn xe có xe cảnh sát dẫn  
đường;  
c) Xe cứu thương đang thực hiện nhiệm vụ cấp cứu;  
d) Xe hộ đê, xe đi làm nhiệm vụ khắc phục sự cố thiên tai, dịch bệnh hoặc xe đi làm  
nhiệm vụ trong tình trạng khẩn cấp theo quy định của pháp luật;  
đ) Đoàn xe tang.  
- Khi có tín hiệu của xe được quyền ưu tiên, người tham gia giao thông phải nhanh chóng  
giảm tốc độ, tránh hoặc dừng lại sát lề đường bên phải để nhường đường. Không được  
gây cản trở xe được quyền ưu tiên.  
II. OLYMPIC: ĐƯỜNG LI CÁCH MNG CỦA ĐẢNG CNG SN VIT NAM  
PHN TRC NGHIM  
1
2
Trong đợt khai thác thuộc địa lần thứ nhất của thực dân Pháp ở nước ta có giai  
cấp mới nào được hình thành?  
a. Giai cấp tư sản  
c. Giai cấp công nhân  
b. Giai cấp tư sản và công nhân  
d. Giai cấp tiểu tư sản  
Mâu thuẫn cơ bản, chủ yếu ở Việt Nam đầu thế kỷ 20 là mâu thuẫn nào?  
a. Mâu thuẫn giữa giai cấp nông dân với giai cấp địa chủ phong kiến  
b. Mâu thuẫn giữa giai cấp công nhân với giai cấp tư sản  
c. Mâu thuẫn giữa công nhân và nông dân với đế quốc và phong kiến  
d. Mâu thuẫn giữa dân tộc VN với đế quốc xâm lược và tay sai của chúng  
Đặc điểm ra đời của giai cấp công nhân Việt Nam như thế nào?  
a. Ra đời trước giai cấp tư sản, trong cuộc khai thác thuộc địa lần thứ nhất của  
thực dân Pháp.  
3
4
b. Phần lớn xuất thân từ nông dân  
c. Chịu sự áp bức và bóc lột của đế quốc, phong kiến và tư sản  
d. Cả a, b và c.  
Nguyễn Ái Quốc lựa chọn con đường giải phóng dân tộc theo khuynh hướng  
chính trị vô sản vào thời gian nào?  
a. 1917  
c. 1919  
b. 1918  
d. 1920  
5
6
Tổ chức cộng sản nào ra đời đầu tiên ở Việt Nam?  
a. Hội Việt Nam cách mạng thanh niên  
c. An Nam cộng sản Đảng  
Sự kiện nào được Nguyễn Ái Quốc đánh giá “là một bước ngoặt vô cùng quan trọng  
trong lịch sử cách mạng Việt Nam ta”  
b. ĐDcộng sản Đảng  
d. ĐDCS liên đoàn  
a. Đảng Cộng sản Việt Nam ra đời  
b. Sự thành lập Đảng cộng sản Pháp  
c. Vụ mưu sát tên toàn quyền Méc-lanh của Phạm Hồng Thái  
d. Sự thành lập Hội Việt Nam cách mạng thanh niên  
Đông Dương cộng sản Đảng và An Nam cộng sản Đảng được ra đời từ tổ chức  
tiền thân nào?  
7
8
9
a. Tân Việt cách mạng Đảng  
c. Việt Nam CM đồng chí Hội  
b. Hội VNCM thanh niên  
d. Cả a, b và c  
Hội nghị Hợp nhất thành lập Đảng CSVN (3/2/1930) thông qua các văn kiện nào  
sau đây?  
a. Chánh cương vắn tắt  
b. Điều lệ vắn tắt và Chương trình vắn tắt  
a
b. Sách lược vắn tắt  
c
d. Cả a, b và c  
Nội dung nào sau đây nằm trong Cương lĩnh đầu tiên của Đảng?  
a. Đánh đổ đế quốc chủ nghĩa Pháp và bọn phong kiến, làm cho nước Nam  
hoàn toàn độc lập  
b. Tư sản dân quyền cách mạng là thời kỳ dự bị để làm xã hội cách mạng  
c. Chỉ có giải phóng giai cấp vô sản thì mới giải phóng được dân tộc  
d. Đảng có vững thì cách mạng mới thành công  
10  
Cương lĩnh đầu tiên của Đảng đã xác định mục tiêu chiến lược của cách mạng Việt  
Nam là gì?  
a. Làm tư sản dân quyền cách mạng và thổ địa cách mạng để đi tới xã hội  
cộng sản  
b. Xây dựng một nước Việt Nam dân giàu nước mạnh xã hội công bằng, dân chủ  
và văn minh  
c. Cách mạng tư sản dân quyền- phản đế và điền địa- lập chính quyền của công  
nông bằng hình thức -viết, để dự bị điều kiện đi tới cách mạng xã hội chủ nghĩa  
d. Cả a và b  
11  
12  
Văn kiện nào của Đảng nhấn mạnh “Vấn đề thổ địa là cái cốt của cách mạng tư sản  
dân quyền”?  
a. Chính cương vắn tắt, sách lược vắn tắt  
b. Chỉ thị thành lập Hội đồng phản đế đồng minh (18/11/1930)  
c. Luận cương chính trị tháng 10/1930  
d. Chung quanh vấn đề chính sách mới của Đảng (10/1936)  
Nguyên nhân chủ yếu và có ý nghĩa quyết định sự bùng nổ và phát triển của cao  
trào cách mạng Việt Nam năm 1930 là gì?  
a. Tác động tiêu cực của cuộc khủng hoảng kinh tế 1929-1933  
b. Chính sách khủng bố trắng của đế quốc Pháp  
c. Chính sách tăng cường vơ vét bóc lột của đế quốc Pháp  
d. Sự lãnh đạo của Đảng cộng sản Việt Nam  
Ai là tổng bí thư đầu tiên của Đảng?  
a. Hồ Chí Minh  
13  
14  
15  
b. Trần Văn Cung  
d. Lê Hồng Phong  
c. Trần Phú  
Ngày đầu tiên nhân dân ta kỷ niệm ngày Quốc tế lao động:  
a. Ngày 1.5.1930  
c. Ngày 1.5.1932  
Đỉnh cao cao trào cách mạng 1930 -1931 là:  
b. Ngày 1.5.1931  
d. Ngày 1.5.1933  
a. Thành lập được các chính quyền xô viết ở nghệ- Tĩnh  
b. Công nhân giành được yêu cầu giảm giờ làm  
c. Nông dân giành được ruộng đất  
d. Giành được độc lập dân tộc  
16  
Đại hội I của Đảng ( 3/1935) chỉ ra nhiệm vụ trước mắt của cách mạng Đông Dương.  
a. Củng cố và phát triển Đảng, đẩy mạnh thu phục quần chúng, mở rộng tuyên  
truyền chống đế quốc.  
b. Phát động nhân dân đấu tranh giành chính quyền  
c. Phát động nhân dân đấu tranh đòi quyền dân sinh, dân chủ  
d. C ả ba phương án trên  
17  
18  
19  
Hạn chế lớn của Đại hội I ( 3/1935) của Đảng là:  
a. Không nhận thấy nguy cơ của chiến tranh phát xít  
b. Không đề ra được đường lối đúng đắn.  
c. Không đưa nhiệm vụ giải phóng dân tộc lên hàng đầu  
d. Gồm a,b và c  
Nguyên nhân bùng nổ chiến tranh thế giới thứ II là:  
a. Sự tranh giành thuộc địa và thị trường  
b. Sự thù hằn dân tộc trong mối quan hệ của các nước  
c. Liên xô tấn công chủ nghĩa phát xít  
d. C ả ba phương án trên  
Chính sách của Pháp đối với Đông Dương trong chiến tranh thế giới thứ II  
a. Cùng với Đông Dương chống phát xít  
b. Nới lỏng các quyền dân sinh dân chủ cho nhân dân  
c. Thi hành chính sách thống trị thời chiến nhằm cung cấp nhân lực, vật lực cho  
chiến tranh.  
d. C ả ba phương án trên đều sai  
20  
21  
Chính sách của Pháp đối với Đông Dương trong chiến tranh thế giới II làm cho:  
a. Mâu thuẫn dân tộc giữa nhân dân Đông Dương và thực dân Pháp nổi lên gay  
gắt.  
b. Pháp và nhân dân Đông Dương hình thành liên kết "Phòng thủ chung Đông Dương"  
c. Nhân dân Đông Dương đỡ khổ hơn  
d. Cả b và c  
Hội nghị Trung ương Đảng lần thứ hai (7/1936) xác định kẻ thù nguy hại nhất trước  
mắt của nhân dân Đông Dương.  
a. Phản động thuộc địa và bè lũ tai sai của chúng  
b. Chủ nghĩa đế quốc nói chung  
c. Chủ nghĩa phát xít  
d. Thực dân Pháp  
22  
Hội nghị TW Đảng lần thứ 2 (7.1936) xác định hình thức mặt trận đoàn kết toàn dân.  
a. Mặt trận Việt Minh  
b. Mặt trận nhân dân phản đế rộng rãi  
c Mặt trận dân chủ  
d. Mặt trận dân tộc thống nhất phản đế Đông Dương.  
23  
24  
25  
26  
Chủ trì Hội nghị TW Đảng lần thứ 6 (11/1939)  
a. Nguyễn Văn Cừ  
c. Nguyễn Ái Quốc  
Chủ trì Hội nghị TW Đảng lần thứ 7 (11/1940)  
a. Nguyễn Văn Cừ  
c. Nguyễn Ái Quốc  
Chủ trì Hội nghị TW Đảng lần thứ 8 (5/1941)  
a. Nguyễn Ái Quốc  
c. Hoàng Văn Thụ  
Điểm giống nhau trong 3 Hội nghị TW Đảng 6,7,8 là:  
a. Đưa Đảng ra hoạt động công khai  
b. Trường Chinh  
d. Trần Huy Liệu  
b. Trường Chinh  
d. Hoàng Văn Thụ  
b. Trường Chinh  
d. Võ Nguyên Giáp  
b. Đặt nhiệm vụ giải phóng dân tộc lên hàng đầu  
c. Tập trung phát triển phong trào cách mạng về thành thị  
d. Đặt nhiệm vụ cách mạng ruộng đất lên hàng đầu  
Địa danh khi Lãnh tụ Nguyễn Ái Quốc về nước lãnh đạo cách mạng Việt Nam sau 30  
năm hoạt động ở nước ngoài:  
27  
28  
a. Tuyên Quang  
c. Hà Giang  
b. Cao Bằng  
d. Thái Nguyên  
Tên khối đoàn kết dân tộc do Hội nghị TW Đảng lần thứ 6 (11/1939) xác định:  
a. Mặt trận dân tộc giải phóng  
b. Mặt trận dân chủ Đông Dương  
c. Mặt trận dân tộc thống nhất phản đế Đông Dương  
d. Mặt trận Liên Việt  
29  
30  
Kinh tế thị trường là :  
a. Thành tựu chung của văn minh nhân loại  
b. Là thành tựu của chủ nghĩa tư bản  
c. Là thành tựu của công xã nguyên thủy.  
d. Là thành tựu của chủ nghĩa xã hội.  
Hội nghị TW Đảng lần thứ 8 (5/1941) xác định nhiệm vụ đánh đuổi Nhật - Pháp là  
của:  
a. Giai cấp vô sản, dân cày  
c. Toàn thể nhân dân Đông Dương.  
b. Công - nông - trí.  
d. Cả a và b  
31 Chỉ thị Nhật - Pháp bắn nhau và hành động của chúng ta xác định kẻ thù chính của nhân  
dân Đông Dương.  
a. Thực dân Pháp.  
b. Thực dân pháp và Phát xít Nhật.  
c. Phát xít Nhật.  
d. Thực dân Pháp và Phong kiến tay sai.  
32  
Tháng 1 năm 1959, Hội nghị lần thứ 15 Ban chấp hành TƯ Đảng (khóa II) đã thông  
qua nghị quyết:  
a. Đường lối cách mạng miền Nam.  
b. Đường lối cách mạng miền Bắc.  
c. Đường lối cách mạng 2 miền.  
d. Cả ba phương án trên..  
33 Từ thắng lợi của phong trào trào "Đồng khởi", ngày 20 tháng 12 năm 1960 dẫn đến sự ra  
đời:  
a. Mặt trận dân tộc giải phóng miền Nam việt Nam.  
b. Mặt trận dân chủ Đông Dương.  
c. Mặt trận Việt minh.  
d. Mặt trận Liên Việt.  
34 Khởi nghĩa Hà Nội giành thắng lợi ngày:  
a. Ngày 14/8/1945  
b. Ngày 19/8/1945  
c. Ngày 23/8/1945  
d. Ngày 22/8/1945  
35  
Thời gian nào Hoa Kỳ - Việt Nam bình thường hóa quan hệ:  
a. 11/7/1995.  
d. 13/7/1995  
b 12/7/1995  
d. 14/7/1995  
36 Năm nào Đảng ta ra bản đề cương văn hóa Việt Nam:  
a. 1945  
c. 1943  
b. 1942  
d 1944  
37  
Nước cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam trở thành thành viên thứ 149 của liên hợp  
quốc vào ngày, tháng, năm nào ?  
a. Ngày 20/09/1977  
c. Ngày 27/01/1973  
b. Ngày 30/04/1975  
d. Ngày 20/08/1977  
38 Quan niệm xây dựng nền văn hóa Việt Nam có đặc trưng : "Tiên tiến đậm đà bản sắc dân tộc"  
được xác định trong văn kiện nào của Đảng:  
a. Cương lĩnh chính trị đầu tiên của Đảng( 1930)  
b. Luận cương Chính trị ( 1930)  
c. Chính cương của Đảng lao động Việt Nam ( 1951)  
d. Cương lĩnh xây dựng đất nước trong thời kỳ quá độ lên chủ nghĩa xã hội ( 1991)  
39  
40  
Hội nghị nào của Đảng xác định : phát triển văn hóa đồng bộ với phát triển kinh tế:  
a. Hội nghị trung ương 9 khóa IX( 1/2004)  
b. Hội nghị trung ương 10 khóa IX( 7/2004)  
c. Hội nghị trung ương 5 Khóa VIII ( 7/1998)  
d, Hội nghị trung ương 7 khóa VII ( 1/1994)  
Quan điểm của Đảng ta về xây dựng hệ thống chính trị  
a.Kết hợp chặt chẽ ngay từ đầu đổi mới kinh tế với đổi mới chính trị, lấy đổi  
mới kinh tế làm trọng tâm, đồng thời từng bước đổi mới chính trị.  
b. Kết hợp chặt chẽ ngay từ đầu đổi mới kinh tế với đổi mới chính trị, lấy đổi mới  
chính trị làm trọng tâm, đồng thưòi từng bước đổi mới kinh tế  
c. Đổi mới đồng thời cả kinh tế và chính trị.  
d. Ưu tiên đổi mới hệ thống chính trị.  
41  
Đại hội X ( 4/2004) xác định hiện nay nước ta có bao nhiêu thành phần kinh tế:  
a. 5  
c. 4  
b. 6  
d. 7  
42 Đảng ta đã xác đinh quan hệ với nước nào là hòn đá tảng từ giữa năm 1978:  
a. Liên Xô  
b. Trung Quốc  
c. Lào  
d. Cam pu chia  
43 Việt Nam gia nhập quỹ tiề tệ quốc tế (IMF)này tháng năm nào:  
a. 15/9/1976  
c. 13/9/1976  
b. 14/9/1976  
d. 12/9/1976  
44 Việt Nam là thành viên chính thức của ngân hàng thế giới (WB) ngày tháng năm nào:  
a. 21/9/1975  
c. 21/9/1977  
b. 21/9/1976  
d. 21/9/1978  
45  
Đại hội đại biểu toàn quốc lần thứ III của Đảng (9/1960) đã thông qua:  
a.. Đường lối chiến lược chung của cả nước.  
b. Đường lối cách mạng xã hội chủ nghĩa ở miền Bắc.  
c. Vị trí của cách mạng từng miền.  
d. Đường lối cách mạng Miền Nam.  
46  
47  
48  
Trong nền kinh tế hàng hóa nhiều thành phần ở nước ta thành phần kinh tế nào giữ  
vai trò chủ đạo:  
a. Kinh tế tập thể  
c. Kinh tế tư nhân  
b. Kinh tế Nhà nước  
d. Kinh tế tư bản nhà nước  
Đại hội nào của Đảng xác định “Đến năm 2020, ra sức phấn đấu đưa nước ta cơ bản  
trở thành một nước công nghiệp?  
a.Đại hội VI (1986)  
c. Đại hội VIII (1996)  
b.Đại hội IX (2001)  
d. Đại hội X ( 2006).  
Đại hội IX ( 4/2004) xác định nền kinh tế thị trường định hướng XHCN là  
a. Nền kinh tế chỉ có hai thành phần kinh tế  
b. Nền kinh tế hàng hóa nhiều thành phần.  
c. Nền kinh tế hàng hóa nhiều thành phần vận hành theo cơ chế thị trường, có  
sự quản lý của Nhà nước theo định hướng xã hội chủ nghĩa.  
d. Nền kinh tế hàng hóa nhiều thành phần vận hành theo cơ chế thị trường, nước  
theo định hướng xã hội chủ nghĩa)  
49  
50  
Thời gian nào Việt Nam gia nhập ASEAN  
a. 7/1995  
c. 9/1995  
b. 8/1995  
d. 10/1995  
Đại hội nào của Đảng cho phép chuyển sang thời kỳ đẩy mạnh công nghiêp hóa,  
hiện đại hóa đất nước.  
a. Đại hội IV (12/1976)  
b. Đại hội V (3/1982)  
c. Đại hội VI (12/1986)  
d. Đại hội VIII (1996)  
PHN TLUN  
Câu 1. Trình bày ý nghĩa lịch sca vic thành lập Đảng Cng sn Vit Nam?  
- Đó là kết quca cuộc đấu tranh dân tộc và đấu tranh giai cp Vit Nam trong  
thời đại mi.Chng tgiai cp công nhân Việt Nam đã trưởng thành, đủ sc nm vai trò  
lãnh đo.  
- Đó là kết quca quá trình chun bcông phu, khoa hc ca lãnh tNguyn ái  
Quc trên cba mặt tư tưng, chính trvà tchc.  
- Đó là sản phm ca skết hp gia Chủ nghĩa Mac- Lê nin vi phong trào công  
nhân và phong trào yêu nước Vit Nam cui thế kỷ XIX đầu thế kXX.  
- Đảng ra đời chm dt thi kz khng hong bế tc về đường li cứu nước Vit  
Nam tcui thế kỷ XI X đầu thế kXX.  
- Đảng Cng sn Việt Nam ra đời và việc Đảng chủ trương cách mạng Vit nam là  
mt bphn cucách mng thế giới, đã tranh thủ được sự ủng hto ln a cách mng  
thế gii, kết hp sc mnh dân tc vi sc mnh thời đại làm nên nhng thng li vẻ  
dang. Đồng thi cách mng Việt Nam cũng góp phần tích cc vào snghiệp đáu tranh  
chung ca nhân dân thế giới vì hoà bình, đc lp dân tc, dân chvà tiến bxã hi.  
Câu 2. Trình bày bài hc kinh nghim ca cuc Cách mng tháng 8-1945?  
- Một là: Dương cao ngọn cờ Độc lp dân tc, kết hợp đúng đắn hai nhim vụ  
chống đế quc và chng phong kiến.  
- Hai là: Toàn dân ni dy trên nn tng khi liên minh công nông.  
- Ba là: Li dng mâu thuẫn trong hàng ngũ kẻ thù.  
- Bn là: Kiên quyết dùng bo lc cách mng và biết sdng bo lc cách mng  
mt cách thích hợp, đề đập tan bộ máy nhà nước cũ lập ra bộ máy nhà nước mi ca  
nhân dân.  
- Năm là: Nắm vng nghthut khởi nghĩa, nghệ thut chọn đúng thời cơ.  
- Sáu là: Xây dng một Đảng Mác- Lênin đủ sức lãnh đạo Tng khởi nghĩa giành  
thng li.  
Câu 3. Trình bày bài hc kinh nghim ca cuc kháng chiến chng thc dân Pháp xâm  
lược?  
- Đảng xác định đúng đắn và quán triệt đường li kháng chiến toàn dân, toàn  
din, lâu dài và da vào sc mình là chính trong toàn Đng, toàn dân, toàn quân.  
- Kết hợp đúng đắn nhim vchống đế quc vi chng phong kiến trong đó chủ  
yếu là nhim vchống đế quc.  
- Va kháng chiến va xây dng chế độ mi, xây dng hậu phương ngày càng  
vng mạnh, đáp ng yêu cu ngày càng cao ca cuc kháng chiến.  
- Quán triệt tư tưởng chiến lược kháng chiến gian khvà lâu dài chủ động đề ra  
và thc hiện phương thức tiến hành đu tranh và nghthut quân ssáng to.  
- Tăng cường công tác xây dựng Đảng nâng cao sc chiến đấu và hiu lc lãnh đo  
của Đảng trong chiến tranh.  
Câu 4. Trình bày Quan điểm chỉ đạo vxây dng và phát trin nền văn hóa của Đảng  
thi kỳ đổi mi?  
- Mt là văn hóa là nền tng tinh thn ca xã hi, va là mc tiêu, vừa là động lc  
thúc đẩy sphát trin kinh tế xã hi.  
- Hai là nền văn hóa mà ta xây dựng là nền văn hóa tiên tiến, đậm đà bản sc dân  
tc.  
- Ba là nền văn hóa Việt Nam là nền văn hóa thống nhất mà đa dạng trong cng  
đồng các dân tc  
- Bn là xây dng và phát triển văn hóa là snghip của toàn dân do Đảng lãnh  
đạo, trong đó đội ngũ trí thức givai trò quan trng  
- Năm là văn hóa là một mt trn; xây dng và phát triển văn hóa là một sự  
nghip cách mạng lâu dài, đòi hỏi ý chí cách mng và skiên trì, thn trng  
Câu 5: Trình bày quan điểm chỉ đạo của Đảng vcông nghip hóa, hiện đại hóa thi kỳ  
đổi mi?  
- Công nghip hóa gn vi hiện đại hóa; công nghip hóa, hiện đại hóa gn vi phát  
trin trí thc.  
- Công nghip hóa, hiện đại hóa gn vi phát trin kinh tế thị trường định hướng xã  
hi chủ nghĩa và hi nhp kinh tế quc tế  
- Coi phát trin khoa hc và công nghlà nên tảng, là động lc ca công nghip hóa,  
hiện đại hóa  
- Ly phát huy ngun lực con người là yếu tố cơ bản cho sphát trin nhanh và bên  
vng  
- Phát trin nhanh, hiu quvà bên vững; tăng trưởng kinh tế đi đôi với thc hin  
tiến bvà công bng xã hi, bo vệ môi trường tnhiên, bo tồn đa dạng sinh hc  
OLIMPIC NGUYÊN LÝ CƠ BẢN  
Phần trắc nghiêm  
Câu 1: Sự xuất hiện của triết học Mác là  
a. Sản phẩm tất yếu của điều kiện kinh tế – xã hội của xã hội tư bản chủ nghĩa giữa  
thế kỷ XIX.  
b. Sự “lắp ghép” phép biện chứng duy tâm của Hêghen với chủ nghĩa duy vật nhân bản  
của Phơ - bách.  
c. Sự kế thừa thẳng và trực tiếp những học thuyết của các đại biểu xuất sắc nhất trong  
triết học cổ điển Đức.  
Câu 2: C.Mác và Ph.Ăngghen đã trực tiếp kế thừa di sản tư tưởng của những nhà  
triết học cổ điển Đức nào để xây dựng học thuyết của mình  
a. Cantơ và Hêghen  
b. Phơbách và Hêghen  
c. Phơbách và Cantơ  
Câu 3: Mặt thứ hai của vấn đề cơ bản của triết học là  
a. Giữa vật chất và ý thức thì cái nào có trước, cái nào có sau, cái nào quyết định cái  
nào?  
b. Con người có khả năng nhận thức thế giới hay không?  
c. Vấn đề quan hệ giữa vật chất và ý thức.  
Câu 4: Theo quan điểm của chủ nghĩa duy vật biện chứng thì nguồn gốc tự nhiên  
của ý thức là  
a. Bộ óc người  
b. Thế giới bên ngoài.  
c. Bộ óc người cùng với thế giới bên ngoài tác động lên bộ óc người.  
Câu 5: Theo quan điểm của CNDVBC, nguồn gốc xã hội của ý thức là:  
a. Lao động  
b. Ngôn ngữ.  
Tải về để xem bản đầy đủ
pdf 41 trang myanh 14620
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Bộ câu hỏi trắc nghiệm môn Pháp luật đại cương", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên

File đính kèm:

  • pdfbo_cau_hoi_trac_nghiem_mon_phap_luat_dai_cuong.pdf