Đề cương chi tiết môn Đường lối cách mạng của đảng cộng sản Việt Nam

INFO UTE LIBRARY  
ĐỀ CƯƠNG CHI TIẾT MÔN HỌC  
ĐƯỜNG LỐI CÁCH MẠNG CỦA ĐẢNG CỘNG SẢN VIỆT NAM  
REVOLUVION OF VIETNAMESE COMMUNIST PARTY  
(Ngành Kỹ thuật Y sinh (Điện tử Y sinh) - CTĐT 132TC)  
HCMUTE.EDU.VN - THÁNG 05 NĂM 2020  
BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO  
TRƯỜNG ĐẠI HỌC SƯ PHẠM KỸ THUẬT  
THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH  
--------------------  
ĐỀ CƯƠNG CHI TIẾT MÔN HỌC  
ĐƯỜNG LỐI CÁCH MẠNG CỦA ĐẢNG CỘNG SẢN VIỆT NAM  
REVOLUVION OF VIETNAMESE COMMUNIST PARTY  
(Ngành Kỹ thuật Y sinh (Điện tử Y sinh) – CTĐT 132TC)  
HCMUTE.EDU.VN THÁNG 05 NĂM 2020  
MỤC LỤC  
LỜI NÓI ĐẦU...........................................................................................4  
ĐỀ CƯƠNG CHI TIẾT MÔN HỌC .......................................................11  
GIỚI THIỆU CÁC CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO ................................21  
3
 
LỜI NÓI ĐẦU  
Tại trường Đại học Sư phạm Kỹ thuật Tp. Hồ Chí Minh, sinh viên  
theo học ngành “Ngành Kỹ thuật Y sinh (Điện tử Y sinh)Sinh viên được  
trang bị những kiến thức về khoa học cơ bản và chuyên ngành kỹ thuật y  
sinh, ngôn ngữ lập trình, hệ thống nhúng, xử lý tín hiệu y sinh, an toàn  
trong y tế, vi xử lý, cảm biến y sinh, xử lý ảnh y sinh, trang thiết bị y  
tế,…  
Sinh viên tốt nghiệp có khả năng thiết kế các trang thiết bị y tế,  
thiết bị hỗ trợ phục vụ cho y tế; tư vấn, thiết kế, xây dựng hệ thống trang  
thiết bị y tế cho các cơ sở thăm khám, chăm sóc sức khỏe, bệnh viện; có  
kỹ năng giao tiếp tốt và làm việc theo nhóm hiệu quả; khả năng nghiên  
cứu, làm việc độc lập cao.  
Sinh viên có nhiều thời gian học thực hành trên thiết bị thực tế, có  
khả năng thiết kế và thi công và vận hành các máy móc trong y tế.  
Kỹ sư kỹ thuật y sinh hỗ trợ, phối hợp tốt với bác sỹ trong các bệnh  
viện hoặc trung tâm chăm sóc sức khỏe; làm việc trong các công ty liên  
quan đến thiết bị y tế; giảng dạy, nghiên cứu tại các viện, trường, các  
trung tâm ứng dụng và triển khai công nghệ.  
Ngành kỹ thuật y sinh có nhu cầu cao và được trả lương cao trong  
xã hội. Ngoài khả năng đáp ứng trong công việc thực tế; Sinh viên tốt  
nghiệp ngành kỹ thuật y sinh có đủ trình độ, kiến thức để học tập, nghiên  
cứu sau đại học.  
Được đào tạo tại khoa Điện – Điện tử.  
Để đáp ứng nhu cầu tìm kiếm và sử dụng tài liệu học tập các môn  
học ngành “Ngành Kỹ thuật Y sinh (Điện tử Y sinh)” của sinh viên. Thư  
viện Trường Đại học Sư phạm Kỹ thuật TP. Hồ Chí Minh đã biên soạn  
i liệu thông tin về đề cương chi tiết môn học nhằm cung cấp cho sinh  
viên có thể nghiên cứu, tìm hiểu, học tập về các môn học chuyên ngành.  
Tài liệu thông tin về đề cương chi tiết môn học ngành Ngành Kỹ  
thuật Y sinh (Điện tử Y sinh)” nhằm hướng dẫn tìm kiếm và sử dụng tài  
liệu học tập các môn học ngành “Ngành Kỹ thuật Y sinh (Điện tử Y sinh)”  
sẽ mang đến cho sinh viên nắm được phương pháp học nhanh nhất và đạt  
hiệu quả.  
4
Mặc dù chúng tôi đã cố gắng, song việc biên soạn tài liệu chắc  
chắn không tránh khỏi thiếu sót, rất mong nhận được những ý kiến đóng  
góp từ phía người sử dụng để lần biên soạn sau được hoàn chỉnh hơn.  
Thư viện ĐHSPKT TP.HCM  
028.389 69 920  
facebook.com/hcmute.lib  
5
GIỚI THIỆU CÁC DỊCH VỤ UTE LIBRARY  
Đồng hành cùng độc giả trên con đường chinh phục tri thức  
Nơi cung cấp nguồn lực thông tin khoa học kỹ thuật và giáo dục  
phục vụ cho nhu cầu đào tạo của Nhà trường.  
Cung cấp thông tin  
Nội dung phong phú  
Đa dạng loại hình  
Hình thức phục vụ  
Đọc tại chỗ  
Mượn về nhà  
Cập nhật thường xuyên  
Khai thác tài nguyên số 24/24  
Các dịch vụ học tập trực tuyến  
Các loại hình dịch vụ  
1.  
2.  
3.  
4.  
Phục vụ trực tiếp tại thư viện: được hướng dẫn tận tình với hệ  
thống phòng đọc & Giáo trình mở, có thể tìm đọc tài liệu dạng  
giấy, CD-ROM, CSDL trực tuyến,…  
Hỗ trợ công tác biên soạn xuất bản giáo trình và tài liệu học tập, kỷ  
yếu hội thảo (phục vụ hoạt động NCKH, chương trình đào tạo 150  
tín chỉ, bổ sung hồ sơ xét các chức danh khoa học,...).  
Thiết kế website phục vụ hoạt động học tập, nghiên cứu khoa học,  
hội thảo: Xây dựng template chung, Thiết lập các trang con (sub  
pages), Cấp quyền và chuyển giao quyền quản trị trang con.  
Xuất bản kỷ yếu hội thảo: Tư vấn, thiết kế, dàn trang, Thiết kế các  
hình ảnh, nhãn hiệu liên quan đến hội nghị (logo hội nghị, banner,  
poster…), Đăng ký và xin giấy phép xuất bản kỷ yếu, Giám sát các  
tài liệu liên quan đến chương trình như thư, thông tin hội nghị, tài  
liệu tham khảo,…  
5.  
6.  
Xây dựng các sản phẩm phục vụ hội thảo và các hoạt động học tập:  
CD-ROM chương trình và kỷ yếu, Ứng dụng tự chạy giới thiệu tài  
liệu, ghi đĩa CD- ROM, DVD, USB,…  
Cung cấp thông tin theo yêu cầu (danh mục tài liệu, tài liệu chuyên  
ngành, kết quả nghiên cứu khoa học, tiêu chuẩn, phát minh sáng  
chế…).  
7.  
8.  
9.  
Mô tả, tạo và chọn danh mục “Tài liệu tham khảo” cho luận văn,  
luận án, đề tài nghiên cứu khoa học theo chuẩn quốc tế.  
Chuyển dạng tài liệu (từ tài liệu dạng giấy sang file PDF, từ file  
PDF sang file Word).  
Cung cấp các thiết bị hỗ trợ cho việc học tập và nghiên cứu,...  
10. Hỗ trợ, tư vấn và phối hợp với Thư viện các trường trong việc phát  
triển các sản phẩm đặc thù của từng đơn vị.  
6
Với nhiều hình thức phục vụ phong phú, thuận tiện cho người học  
NGUỒN TÀI NGUYÊN THÔNG TIN  
. CSDL Giáo trình và Tài liệu . CSDL Sách tham khảo Việt  
học tập  
văn  
. CSDL Luận văn, Luận án  
. CSDL Sách tham khảo Ngoại  
văn  
. CSDL các bài báo khoa học (các bài báo nghiên cứu của học viên  
theo chương trình đào tạo sau đại học được đăng trên các tạp chí  
chuyên ngành)  
Địa chỉ liên hệ:  
Thư viện Trường Đại học Sư phạm Kỹ thuật Tp. Hồ Chí Minh,  
Số 1-3 Võ Văn Ngân, Phường Linh chiểu, Quận Thủ Đức, Tp. Hồ Chí  
Minh.  
Điện thoại: (+84 028) 3896 9920, 3721223 (nội bộ 8223)  
GIỚI THIỆU CÁC WEBSITE PHÁT HÀNH UTE EBOOK  
UTE EBOOKlà những tác phẩm chỉ có thể dùng các công cụ  
điện tử như máy vi tính, máy trợ giúp kỹ thuật số cá nhân (thiết bị đọc,  
máy tính bảng và điện thoại thông minh như iPhone, iPad, Samsung  
Galaxy, HTC Tablet,...) để xem, đọc, và truyển tải.  
UTE EBOOKlà hệ thống phân phối sách điện tử, cung cấp đến người  
dùng các nội dung sách,giáo trình, truyện, tạp chí, tài liệu, chuyên đề và  
các thể loại văn bản đọc, audio khác trên di động, thông qua các kênh  
website, wapsite và client giúp khách hàng có thể cập nhật thông tin kiến  
thức mọi lúc mọi nơi.  
Tên đơn vị phát  
hành  
Truy cập nhanh  
kho giáo trình  
Stt  
Website  
Nhà Xuất Bản Tổng  
Hợp Thành Phố Hồ  
Chí Minh  
XU  
1
Công Ty Cổ Phần  
Tin Học Lạc Việt  
https://bit.ly/2Zx8Y  
Zn  
2
Công Ty TNHH  
Sách Điện Tử Trẻ  
(YBOOK)  
Q
3
4
Công Ty Cổ Phần  
7
Dịch Vụ Trực Tuyến  
VINAPO  
om  
Công Ty Cổ Phần  
Thương Mại Dịch  
Vụ Mê Kông COM  
Thư viện Trường  
Đại học Sư phạm Kỹ  
thuật TP. HCM  
5
6
e.edu.vn/ e.edu.vn/  
DỊCH VỤ HỖ TRỢ XUẤT BẢN ĐIỆN TỬ  
PHỤC VỤ DẠY VÀ HỌC TRỰC TUYẾN  
Sách chuyên khảo, giáo trình, sách tham khảo, sách hướng dẫn, tài  
liệu phục vụ đào tạo, Kỷ yếu hội thảo, tập san, tạp chí  
Nhằm hỗ trợ Quý Thư viện các Trường Đại học, Cao đẳng về việc  
xuất bản giáo trình, tài liệu học tập điện tử nội sinh,…đạt chất lượng cao  
phục vụ hoạt động đào tạo, giảng dạy; Thư viện Trường Đại học Sư  
phạm Kỹ thuật TP. Hồ Chí Minh giới thiệu đến Quý Thư viện các  
Trường Đại học, Cao đẳng về “Chương trình hỗ trợ xuất bản điện tử:  
Sách chuyên khảo, giáo trình, sách tham khảo, sách hướng dẫn, tài liệu  
phục vụ đào tạo, Kỷ yếu hội thảo, tập san, tạp chí ”.  
1. Cơ sở xây dựng chương trình:  
Căn cứ theo công văn Số: 4301/BGDĐT-GDTX ngày 20 tháng 9  
năm 2019 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo về việc xây dựng và  
phát triển tài nguyên giáo dục mở tại website: https://itrithuc.vn  
2. Thời gian triển khai chương trình hỗ trợ  
- Giai đoạn 05 năm (Từ ngày 01/10/2019 đến hết ngày 01/10/2024)  
3. Tổ chức chương trình  
- Thư viện Trường Đại học Sư phạm Kỹ thuật TP. Hồ Chí Minh.  
4. Đơn vị công bố phổ biến xuất bản phẩm điện tử  
- Thư viện Trường Đại học Sư phạm Kỹ thuật TP. Hồ Chí Minh &  
Các đơn vị liên kết.  
- website các đơn vị liên kết.  
5. Cấu trúc của xuất bản điện tử giáo trình, tài liệu học tập nội sinh  
Xuất bản điện tử giáo trình, tài liệu học tập nội sinh có cấu trúc như  
sau:  
8
- Trang bìa.  
- Trang bìa phụ.  
- Lời nói đầu: Trình bày đối tượng sử dụng, mục đích yêu cầu khi sử  
dụng, cấu trúc nội dung, điểm mới của giáo trình, hướng dẫn cách  
sử dụng, phân công nhiệm vụ của tác giả biên soạn.  
- Mục lục.  
- Danh mục các từ viết tắt (nếu có).  
- Danh mục hình (nếu có)..  
- Danh mục bảng biểu (nếu có)..  
- Nội dung chính: Trình bày các chương, mục, tiểu mục và nội dung  
chi tiết của từng chương, mục, tiểu mục, nội dung thảo luận  
xêmina, câu hỏi ôn tập, bài tập, các nhiệm vụ tự học và tài liệu học  
tập từng chương.  
- Phụ lục (nếu có).  
- Tài liệu tham khảo.  
6. Để biết thêm thông tin chi tiết Quý Thầy/Cô liên hệ  
- Thư viện Trường Đại Học Sư phạm Kỹ thuật TP. Hồ Chí Minh.  
- Số 1-3 Võ Văn Ngân, Phường Linh Chiểu, Quận Thủ Đức, TP. Hồ  
Chí Minh.  
- Điện thoại: 08.38969920 hoặc 0909836920; 0906836920 (ThS. Vũ  
Trọng Luật)  
Xin trân trọng giới thiệu đến Quý Thầy/Cô!  
9
 
GIỚI THIỆU CÁC CƠ SỞ DỮ LIỆU TRỰC TUYẾN  
TÌM KIẾM SỬ DỤNG HIỆU QUẢ  
Thư viện ĐH SPKT TP. HCM  
028.38969920  
Nhằm tăng cường năng lực nghiên cứu của tập thể giảng viên và  
sinh viên của nhà trường, từng bước nâng cao chất lượng đào tạo và nâng  
vị thế của trường Đại học Sư phạm Kỹ thuật TP. Hồ Chí Minh lên tầm  
cao mới, xứng đáng là một trong những trường đại học hàng đầu của khu  
vực, nhà trường đã tiến hành mua quyền sử dụng tài khoản truy cập các  
cơ sở dữ liệu trực tuyến để giảng viên và sinh viên của trường khai thác.  
Việc khai thác các tư liệu điện tử, các CSDL trực tuyến sẽ góp phần tạo  
thêm nhiều cơ hội tiếp cận với các kho tư liệu học thuật và nghiên cứu có  
giá trị cao và được phổ biến trên toàn thế giới.  
Để triển khai sử dụng và khai thác các cơ sở dữ liệu trực tuyến  
đạt hiệu quả, Thư viện xin thông báo đến Quý Thầy Cô & Các Bạn Sinh  
viên về nội dung triển khai và sử dụng CSDL như sau:  
Thông tin triển khai sử dụng:  
- Truy cập Web, không giới hạn số lượng người sử dụng, hỗ trợ  
việc truy cập cho 25.000 sinh viên và gần 1.000 giảng viên, cán bộ viên  
chức của nhà trường.  
-
-
Sử dụng email do nhà trường cấp để tạo tài khoản đăng ký:  
theo địa chỉ email của cán bộ …@hcmute.edu.vn  
theo địa chỉ email của sinh viên …@student.hcmute.edu.vn  
Hình thức truy cập: Theo IP đăng kí của nhà trường.  
Lưu ý: Việc khai thác các CSDL được nhà xuất bản xác minh  
người dùng với nhiều lớp bảo mật qua dải địa chỉ IP và  
username/password, quý thầy cô và bạn đọc chỉ có thể khai thác  
các CSDL này trên hệ thống máy tính được kết nối mạng trong  
trường.  
-
-
Thông tin hỗ trợ kỹ thuật:  
Trong quá trình sử dụng, quý thầy cô và bạn đọc cần hỗ trợ kỹ  
thuật xin vui lòng liên hệ:  
Cô Trần Thị Ngọc Ý, Số ĐT 0919888975,  
email: yttn@hcmute.edu.vn  
Thư viện trân trọng thông báo đến Quý Thầy Cô và Các Bạn Sinh  
viên biết để sử dụng và khai thác các cơ sở dữ liệu trực tuyến đạt hiệu  
quả.  
Trân trọng!  
10  
ĐỀ CƯƠNG CHI TIẾT MÔN HỌC  
ĐƯỜNG LỐI CÁCH MẠNG CỦA ĐẢNG CỘNG SẢN VIỆT NAM  
REVOLUVION OF VIETNAMESE COMMUNIST PARTY  
TRƯỜNG ĐẠI HỌC SƯ PHẠM KỸ THUẬT  
TP. HỒ CHÍ MINH  
Ngành đào tạo: Ngành Kỹ thuật Y sinh  
(Điện tử Y sinh)  
KHOA ĐIỆN – ĐIỆN TỬ  
Trình độ đào tạo: Đại học  
Chương trình đào tạo: Ngành Kỹ thuật Y sinh  
(Điện tử Y sinh)  
Đề cương chi tiết môn học  
1. Tên học phần: ĐƯỜNG LỐI CÁCH MẠNG CỦA ĐẢNG CỘNG  
SẢN VIỆT NAM  
Mã học phần: LLCT230214  
2. Tên Tiếng Anh: REVOLUVION OF VIETNAMESE COMMUNIST  
PARTY  
3. Số tín chỉ: 03 tín chỉ (3/0/6) (3 tín chỉ lý thuyết, 0 tín chỉ thực  
hành/thí nghiệm)  
Phân bố thời gian: 15 tuần  
4. Các giảng viên phụ trách học phần:  
1/ GV phụ trách chính: .............................  
2/ Danh sách giảng viên cùng GD: .............................  
5. Điều kiện tham gia học tập học phần  
Môn học tiên quyết: Sinh viên phải học xong môn Những  
nguyên lý cơ bản của chủ nghĩa Mác - Lênin và môn Tư tưởng Hồ  
Chí Minh.  
Môn học trước: Tư tưởng Hồ Chí Minh  
6. Mô tả học phần (Course Description)  
Nội dung chủ yếu của học phần là cung cấp, trang bị cho  
sinh viên những hiểu biết cơ bản có hệ thống về đường lối của  
Đảng, đặc biệt là đường lối trong thời kỳ đổi mới, trên một số lĩnh  
vực cơ bản của đời sống xã hội.  
11  
7. Mục tiêu học phần (Course Goals)  
Mục tiêu  
(Goals)  
Mô tả  
(Goal description)  
Chuẩn  
đầu ra  
CTĐT  
1.1  
Trình độ  
năng lực  
(Học phần này trang bị cho sinh viên:)  
Nắm vững được những nội dung cơ bản của  
đường lối cách mạng của Đảng Cộng sản Việt  
Nam, trong đó chủ yếu tập trung vào đường lối  
của Đảng thời kỳ đổi mới trên một số lĩnh vực  
cơ bản của đời sống xã hội (chính trị, kinh tế,  
văn hóa, xã hội, đối ngoại,…).  
2
G1  
Vận dụng kiến thức chuyên ngành để chủ động,  
tích cực trong giải quyết những vấn đề kinh tế,  
chính trị, văn hóa, xã hội, đối ngoại,... theo  
đường lối của Đảng và Nhà nước.  
1.1  
2
G2  
Có kỹ năng làm việc nhóm để thảo luận và giải  
quyết các vấn đề liên quan đến đường lối cách  
mạng của Đảng.  
Thực hiện đúng đường lối, chủ trương của  
Đảng, chính sách, pháp luật của Nhà nước.  
Thực hiện trách nhiệm công dân, ý thức kỷ luật  
và thái độ nghề nghiệp đúng đắn.  
1.1  
1.1  
3
3
G3  
G4  
8. Chuẩn đầu ra của học phần  
Chuẩn  
đầu ra  
HP  
Mô tả  
Chuẩn  
đầu ra  
CDIO  
Trình  
độ năng  
lực  
(Sau khi học xong môn học này, người học có thể:)  
Trình bày được quá trình hình thành và xác lập  
đường lối cách mạng của Đảng Cộng sản Việt  
Nam  
1.1  
4.1  
2
2
G1  
- Vận dụng, liên hệ kiến thức đã học để giải  
quyết các vấn đề kinh tế, chính trị, văn hóa, xã  
hội… theo đường lối của Đảng.  
- Kỹ làm việc nhóm để thảo luận và giải quyết  
các vấn đề liên quan đến đường lối cách mạng  
của Đảng.  
G2  
3.1  
2.5  
3
2
Thực hiện tốt đường lối, chủ trương của Đảng,  
chính sách, pháp luật của Nhà nước. Thực hiện  
trách nhiệm công dân, ý thức kỷ luật và thái độ  
nghề nghiệp đúng đắn.  
G3  
9.  
Đạo đức khoa học:  
Các bài tập ở nhà và các dự án học tập phả được thực hiện từ chính  
bản thân sinh viên. Kết quả thực hiện bài tập về nhà /dự án học tập sẽ đạt  
điểm không (0 điểm) khi sinh viên sao chép kết quả của người khác hoặc  
không thực hiện bài tập/dự án.  
12  
10. Nội dung chi tiết học phần (theo tuần – 15 tuần):  
Chuẩn Trình Phương  
Đánh giá  
đầu ra  
học  
phần  
độ  
pháp  
Tuần  
Nội dung  
năng dạy học  
lực  
Chương mở đầu: Đối  
tượng, nhiệm vụ và  
phương pháp nghiên cứu  
môn Đường lối cách mạng  
của Đảng Cộng sản Việt  
Nam  
Thuyết 1. PP đánh giá:  
A/ Các nội dung và  
PPGD chính trên lớp:  
(1,5)  
Nội dung GD lý thuyết:  
1. Đối tượng nghiên cứu.  
2. Nhiệm vụ nghiên cứu.  
3. Phương pháp luận và  
phương pháp nghiên cứu  
môn học.  
G.1.1  
2
trình  
Đàm  
thoại  
Thảo  
luận  
Viết  
Vấn đáp  
Quan sát  
2. Công cụ  
đánh giá: Câu  
hỏi  
1
G.1.2,  
G.2.2  
2
2
Nêu vấn 1. PP đánh giá:  
B/ Các nội dung cần tự  
học ở nhà (3)  
4. Ý nghĩa của việc học tập  
môn học.  
đề  
Quan sát  
Giới  
2. Công cụ  
thiệu tài đánh giá: Câu  
liệu hỏi  
Chương I: Sự ra đời của  
Đảng Cộng sản Việt Nam  
và Cương lĩnh chính trị  
đầu tiên của Đảng  
G.1.3  
G.2.3  
2
2
Thuyết 1. PP đánh giá:  
trình  
Đàm  
thoại  
Thảo  
luận  
Viết  
Vấn đáp  
Quan sát  
2. Công cụ  
đánh giá: Câu  
hỏi  
A/ Các nội dung và  
PPGD chính trên lớp:  
(1,5)  
2
1.1.  
Hoàn cảnh trong  
nước.  
G.1.3  
2
Nêu vấn 1. PP đánh giá:  
B/ Các nội dung cần tự  
học ở nhà: (3)  
đề  
Quan sát  
1.2. Hoàn cảnh quốc tế  
cuối thế kỷ XIX đầu thế kỷ  
XX.  
Giới  
2. Công cụ  
thiệu tài đánh giá: Câu  
liệu hỏi  
Chương I: Sự ra đời của  
Đảng Cộng sản Việt Nam  
và Cương lĩnh chính trị  
đầu tiên của Đảng (Tiếp  
theo)  
3
G.1.3,  
G.2.3  
2
2
Thuyết 1. PP đánh giá:  
A/ Các nội dung và  
PPGD chính trên lớp: (3)  
1.3. Hội nghị thành lập  
trình  
Viết  
Đàm  
Vấn đáp  
13  
ĐCS Việt Nam.  
thoại  
Thảo  
luận  
Quan sát  
2. Công cụ  
đánh giá: Câu  
hỏi  
1.4. Cương lĩnh chính trị  
đầu tiên của ĐCS Việt  
Nam.  
G.1.3  
G.2.3  
2
2
Nêu vấn 1. PP đánh giá:  
B/ Các nội dung cần tự  
học ở nhà: (6)  
đề  
Quan sát  
1.5. Ý nghĩa lịch sử sự ra  
đời Đảng Cộng sản Việt  
nam và Cương lĩnh chính  
trị đầu tiên của Đảng.  
Chương II: Đường lối  
đấu tranh giành chính  
quyền (1930 - 1945)  
A/ Các nội dung và  
PPGD chính trên lớp: (3)  
2.1. Luận cương chính trị  
tháng 10/1930.  
Giới  
2. Công cụ  
thiệu tài đánh giá: Câu  
liệu hỏi  
G.1.3  
G.2.3  
2
2
Thuyết 1. PP đánh giá:  
trình  
Đàm  
thoại  
Thảo  
luận  
Viết  
Vấn đáp  
Quan sát  
2. Công cụ  
đánh giá: Câu  
hỏi  
2.2. Nội dung chuyển  
hướng chỉ đạo chiến lược  
của Đảng  
4
G.1.3  
G.2.3  
2
2
Nêu vấn 1. PP đánh giá:  
B/ Các nội dung cần tự  
học ở nhà: (6)  
đề  
Quan sát  
2.3. Chủ trương khôi phục  
tổ chức đảng và phong trào  
cách mạng.  
Giới  
2. Công cụ  
thiệu tài đánh giá: Câu  
liệu hỏi  
2.4. Hoàn cảnh lịch sử thế  
giới giai đoạn 1936  
1939.  
Chương II: Đường lối  
đấu tranh giành chính  
quyền (1930 - 1945) (Tiếp  
theo)  
G.1.3,  
G.2.1,  
G.2.3  
2
2
2
Thuyết 1. PP đánh giá:  
A/ Các nội dung và  
PPGD chính trên lớp:  
(1,5)  
2.5. Chủ trương phát động  
Tổng khởi nghĩa giành  
chính quyền.  
trình  
Đàm  
thoại  
Thảo  
luận  
Viết  
Vấn đáp  
Quan sát  
2. Công cụ  
đánh giá: Câu  
hỏi  
5
G.1.3  
2
Nêu vấn 1. PP đánh giá:  
B/ Các nội dung cần tự  
học ở nhà: (3)  
đề  
Quan sát  
2.4. Hoàn cảnh lịch sử thế  
Giới  
2. Công cụ  
giới giai đoạn 1939  
1945.  
thiệu tài đánh giá: Câu  
liệu hỏi  
Chương III: Đường lối  
kháng chiến chống thực  
dân Pháp và đế quốc Mỹ  
xâm lược (1945 – 1975)  
6
14  
G.1.3  
G.2.3  
2
2
Thuyết 1. PP đánh giá:  
A/ Các nội dung và  
PPGD chính trên lớp:  
(1,5)  
3.1. Chủ trương kháng  
chiến, kiến quốc của Đảng.  
3.2. Quá trình hình thành  
và nội dung đường lối  
kháng chiến chống thực  
dân Pháp, xây dựng chế độ  
dân chủ nhân dân.  
trình  
Đàm  
thoại  
Thảo  
luận  
Viết  
Vấn đáp  
Quan sát  
2. Công cụ  
đánh giá: Câu  
hỏi  
G.1.4  
2
Nêu vấn 1. PP đánh giá:  
B/ Các nội dung cần tự  
học ở nhà: (3)  
đề  
Quan sát  
3.3. Hoàn cảnh nước ta sau  
cách mạng tháng Tám.  
3.4. Kết quả, ý nghĩa,  
nguyên nhân thắng lợi và  
bài học kinh nghiệm của  
cuộc kháng chiến chống  
thực dân Pháp.  
Giới  
2. Công cụ  
thiệu tài đánh giá: Câu  
liệu hỏi  
Chương III: Đường lối  
kháng chiến chống thực  
dân Pháp và đế quốc Mỹ  
xâm lược (1945 – 1975)  
(Tiếp theo)  
G.1.3  
G.2.3  
2
2
Thuyết 1. PP đánh giá:  
A/ Các nội dung và  
PPGD chính trên lớp: (3)  
3.5. Đường lối kháng chiến  
chống Mỹ, cứu nước,  
thống nhất Tổ quốc giai  
đoạn 1954 – 1964.  
3.6. Đường lối kháng chiến  
chống Mỹ, cứu nước,  
thống nhất Tổ quốc giai  
đoạn 1965 – 1975.  
trình  
Đàm  
thoại  
Thảo  
luận  
Viết  
Vấn đáp  
Quan sát  
2. Công cụ  
đánh giá: Câu  
hỏi  
7
G.1.3  
2
Nêu vấn 1. PP đánh giá:  
B/ Các nội dung cần tự  
học ở nhà: (6)  
đề  
Quan sát  
3.7. Hoàn cảnh lịch sử của  
nước ta sau tháng 7-1954.  
3.8. Kết quả, ý nghĩa lịch  
sử, nguyên nhân thắng lợi  
và bài học kinh nghiệm  
của cuộc kháng chiến  
chống Mỹ (1954 - 1975).  
Giới  
2. Công cụ  
thiệu tài đánh giá: Câu  
liệu hỏi  
Chương IV: Đường lối  
công nghiệp hóa  
G.1.3  
G.2.3  
2
2
Thuyết 1. PP đánh giá:  
A/ Các nội dung và  
PPGD chính trên lớp: (3)  
4.1. Mục tiêu và phướng  
hướng công nghiệp hóa  
thời kỳ trước đổi mới.  
8
trình  
Đàm  
thoại  
Thảo  
Viết  
Vấn đáp  
Quan sát  
2. Công cụ  
15  
4.2. Kết quả, ý nghĩa của  
quá trình công nghiệp hóa  
thời kỳ trước đổi mới.  
luận  
đánh giá: Câu  
hỏi  
G.1.3  
G.2.2  
2
2
Nêu vấn 1. PP đánh giá:  
B/ Các nội dung cần tự  
học ở nhà: (6)  
đề  
Quan sát  
4.3. Hạn chế và nguyên  
nhân hạn chế của quá trình  
công nghiệp hóa thời kỳ  
trước đổi mới.  
Giới  
2. Công cụ  
thiệu tài đánh giá: Câu  
liệu hỏi  
Chương IV: Đường lối  
công nghiệp hóa (Tiếp  
theo)  
G.1.3  
G.2.3  
2
2
Thuyết 1. PP đánh giá:  
A/ Các nội dung và  
PPGD chính trên lớp: (3)  
4.4. Quá trình đổi mới tư  
duy về công nghiệp hóa  
thời kỳ đổi mới.  
4.5. Mục tiêu, quan điểm  
công nghiệp hóa, hiện đại  
hóa thời kỳ đổi mới.  
trình  
Đàm  
thoại  
Thảo  
luận  
Viết  
Vấn đáp  
Quan sát  
2. Công cụ  
đánh giá: Câu  
hỏi  
9
5.6. Nội dung và định  
hướng công nghiệp hóa,  
hiện đại hóa gắn với phát  
triển kinh tế tri thức.  
G.1.3  
G.2.2  
2
2
Nêu vấn 1. PP đánh giá:  
B/ Các nội dung cần tự  
học ở nhà: (6)  
đề  
Quan sát  
4.7. Kết quả, ý nghĩa, hạn  
chế và nguyên nhân của  
quá trình công nghiệp hóa  
thời kỳ đổi mới.  
Giới  
2. Công cụ  
thiệu tài đánh giá: Câu  
liệu hỏi  
Chương V: Đường lối  
xây dựng nền kinh tế thị  
trường định hướng xã  
hội chủ nghĩa  
G.1.3  
G.2.3  
2
2
Thuyết 1. PP đánh giá:  
A/ Các nội dung và  
PPGD chính trên lớp: (3)  
5.1. Cơ chế kế hoạch hóa  
tập trung quan liêu, bao  
cấp.  
trình  
Đàm  
thoại  
Thảo  
luận  
Viết  
Vấn đáp  
Quan sát  
2. Công cụ  
đánh giá: Câu  
hỏi  
10  
5.2. Nhu cầu đổi mới cơ  
chế quản lý kinh tế.  
G.1.3  
G.2.2  
2
2
Nêu vấn 1. PP đánh giá:  
B/ Các nội dung cần tự  
học ở nhà: (6)  
đề  
Quan sát  
5.3. Những ưu điểm và hạn  
chế của cơ chế quản lý  
kinh tế thời kỳ trước đổi  
mới.  
Giới  
2. Công cụ  
thiệu tài đánh giá: Câu  
liệu hỏi  
16  
Chương V: Đường lối  
xây dựng nền kinh tế thị  
trường định hướng xã  
hội chủ nghĩa (Tiếp theo)  
A/ Các nội dung và  
PPGD chính trên lớp: (3)  
5.4. Sự hình thành tư duy  
của Đảng về kinh tế thị  
trường thời kỳ đổi mới.  
5.5. Mục tiêu và quan điểm  
cơ bản về tiếp tục hoàn  
thiện thể chế kinh tế thị  
trường định hướng xã hội  
chủ nghĩa ở nước ta.  
G.1.1  
2
Thuyết 1. PP đánh giá:  
trình  
Đàm  
thoại  
Thảo  
luận  
Viết  
Vấn đáp  
Quan sát  
2. Công cụ  
đánh giá: Câu  
hỏi  
11  
5.6. Một số chủ trương tiếp  
tục hoàn thiện thể chế kinh  
tế thị trường định hướng  
đã hội chủ nghĩa.  
G.1.3  
G.2.3  
2
2
Nêu vấn 1. PP đánh giá:  
B/ Các nội dung cần tự  
học ở nhà: (6)  
5.7. Kết quả, ý nghĩa, hạn  
chế và nguyên nhân.  
đề  
Quan sát  
Giới  
2. Công cụ  
thiệu tài đánh giá: Câu  
liệu hỏi  
Chương VI: Đường lối  
xây dựng hệ thống chính  
trị  
G.1.3  
G.2.3  
2
2
Thuyết 1. PP đánh giá:  
A/ Các nội dung và  
PPGD chính trên lớp (3)  
6.1. Hệ thống chính trị dân  
chủ nhân dân (1945 –  
1954).  
6.2. Hệ thống dân chủ  
nhân dân làm nhiệm vụ  
lịch sử chuyên chính vô  
sản (1954 1975).  
trình  
Đàm  
thoại  
Thảo  
luận  
Viết  
Vấn đáp  
Quan sát  
2. Công cụ  
đánh giá: Câu  
hỏi  
12  
6.3. Hệ thống chuyên  
chính vô sản theo tư tưởng  
làm chủ tập thể (1975 –  
1985).  
G.1.3  
G.2.2  
2
2
Nêu vấn 1. PP đánh giá:  
B/ Các nội dung cần tự  
học ở nhà (6)  
6.4. Kết quả, ý nghĩa, hạn  
chế và nguyên nhân.  
đề  
Quan sát  
Giới  
2. Công cụ  
thiệu tài đánh giá: Câu  
liệu hỏi  
Chương VI: Đường lối  
xây dựng hệ thống chính  
trị (Tiếp theo)  
13  
17  
G.1.3,  
G.2.1  
2
2
Thuyết 1. PP đánh giá:  
A/ Các nội dung và  
PPGD chính trên lớp (3)  
6.5. Đổi mới tư duy về hệ  
thống chính trị.  
6.6. Mục tiêu và quan điểm  
xây dựng hệ thống chính  
trị.  
trình  
Đàm  
thoại  
Thảo  
luận  
Viết  
Vấn đáp  
Quan sát  
2. Công cụ  
đánh giá: Câu  
hỏi  
6.7. Chủ trương xây dựng  
hệ thống chính trị.  
G.1.3  
G.2.2  
2
2
Nêu vấn 1. PP đánh giá:  
B/ Các nội dung cần tự  
học ở nhà (6)  
6.8. Đánh giá quá trình  
thực hiện đường lối.  
đề  
Quan sát  
Giới  
2. Công cụ  
thiệu tài đánh giá: Câu  
liệu hỏi  
Chương VII: Đường lối  
xây dựng, phát triển nền  
văn hóa và giải quyết các  
vấn đề xã hội  
G.1.1  
G.2.3  
2
2
Thuyết 1. PP đánh giá:  
A/ Các nội dung và  
PPGD chính trên lớp (3)  
7.1. Quan điểm, chủ  
trương xây dựng nền văn  
hóa mới giai đoạn 1943 –  
1986.  
7.2. Quá trình đổi mới tư  
duy về xây dựng và phát  
triển văn hóa thời kỳ đổi  
mới.  
trình  
Đàm  
thoại  
Thảo  
luận  
Viết  
Vấn đáp  
Quan sát  
2. Công cụ  
đánh giá: Câu  
hỏi  
14  
7.3. Quan điểm chỉ đạo và  
chủ trương về xây dựng,  
phát triển nền văn hóa thời  
kỳ đổi mới.  
G.1.1  
G.2.2  
2
2
Nêu vấn 1. PP đánh giá:  
B/ Các nội dung cần tự  
học ở nhà (6)  
đề  
Quan sát  
7.4. Đánh giá quá trình  
thực hiện đường lối xây  
dựng và phát triển nền văn  
hóa thời kỳ trước đổi mới.  
7.5. Đánh giá quá trình  
thực hiện đường lối xây  
dựng và phát triển nền văn  
hóa thời kỳ đổi mới.  
Giới  
2. Công cụ  
thiệu tài đánh giá: Câu  
liệu hỏi  
Chương VII: Đường lối  
xây dựng, phát triển nền  
văn hóa và giải quyết các  
vấn đề xã hội (Tiếp theo)  
G.1.4  
G.2.2  
2
2
Thuyết 1. PP đánh giá:  
A/ Các nội dung và  
PPGD chính trên lớp (3)  
7.6. Chủ trương giải quyết  
các vấn đề xã hội thời kỳ  
trình  
Đàm  
thoại  
Viết  
Vấn đáp  
Quan sát  
18  
15  
trước đổi mới.  
Thảo  
luận  
2. Công cụ  
đánh giá: Câu  
hỏi  
7.7. Quá trình đổi mới  
nhận thức về giải quyết các  
vấn đề xã hội thời kỳ đổi  
mới.  
7.8. Quan điểm, chủ  
trương giải quyết các vấn  
đề xã hội thời kỳ đổi mới.  
B/ Các nội dung cần tự  
học ở nhà (6)  
7.9. Đánh giá quá trình  
thực hiện đường lối giải  
quyết các vấn đề xã hội  
thời kỳ trước đổi mới.  
7.10. Đánh giá quá trình  
thực hiện đường lối giải  
quyết các vấn đề xã hội  
thời kỳ đổi mới.  
G.1.1  
G.1.4  
G.2.2  
G.3.1  
2
2
2
2
Nêu vấn 1. PP đánh giá:  
đề  
Quan sát  
Giới  
2. Công cụ  
thiệu tài đánh giá: Câu  
liệu hỏi  
11. Đánh giá kết quả học tập:  
- Thang điểm: 10, trong đó:  
+ Đánh giá quá trình: 50%, với hình thức làm việc nhóm (thảo  
luận và trình bày); làm việc cá nhân.  
+ Thi cuối kỳ: 50% (tiểu luận)  
- Kế hoạch kiểm tra như sau:  
Chuẩn Trình Phương  
Công  
cụ  
đánh  
giá  
Tỉ  
lệ  
(%)  
Hình  
thức  
KT  
Thời đầu ra  
điểm đánh  
giá  
độ  
năng  
lực  
pháp  
đánh  
giá  
Nội dung  
ĐÁNH GIÁ QUÁ TRÌNH  
50  
Trình bày nội dung Tuần  
Cương lĩnh chính trị đầu 1-5  
tiên của Đảng  
G1.1  
G1.2  
G1.3  
G1.4  
G1.3  
G1.4  
2
2
2
Viết  
Vấn đáp  
Quan  
sát  
Câu  
hỏi  
Trắc  
nghiệm  
Câu  
10  
BT#1  
BT#2  
Phân tích vai trò lãnh Tuần  
đạo của ĐCSVN trong 6-9  
tiến trình cách mạng  
1930-1975  
Trên cơ sở kiến thức đã Tuần  
học về đường lối đối 10-  
Viết  
10  
10  
Vấn đáp  
Quan  
sát  
hỏi  
Trắc  
nghiệm  
Câu  
hỏi  
Trắc  
nghiệm  
G1.3  
G1.4  
Viết  
Vấn đáp  
Quan  
sát  
ngoại của Đảng, anh  
/chị hãy vận dụng để  
làm rõ chủ trương hòa  
bình và tự vệ của Đảng  
ta trong vấn đề Biển  
Đông hiện nay  
12  
BT#3  
BT#4  
Làm việc nhóm theo Tuần  
chủ đề đã được phân 12-  
G1.4  
G2.1  
2
3
Vấn đáp  
Quan  
Đánh  
giá sản  
20  
19  
công  
14  
G3.1  
sát  
phẩm  
ĐÁNH GIÁ CUỐI KỲ  
50  
Làm việc nhóm theo các Tuần  
G1.4  
G2.1  
G2.2  
G2.3  
G3.1  
2
3
Viết  
Báo  
cáo tại  
lớp  
đề tài đã được phân  
16  
Tiểu  
luận  
công  
Rubrics  
12. Tài liệu học tập  
- Sách, giáo trình chính:  
1. Bộ Giáo dục và Đào tạo, Giáo trình Đường lối cách mạng của  
Đảng Cộng sản Việt Nam, Nxb. Chính trị quốc gia, Hà Nội, 2009, 2010,  
2011, 2012, 2013, 2016, 2017.  
2. Hội đồng Trung ương Chỉ đạo biên soạn giáo trình quốc gia,  
Giáo trình Lịch sử Đảng Cộng sản Việt Nam, Nxb. Chính trị quốc gia,  
Hà Nội, 2003 và 2008.  
3. Đại học Quốc gia Hà Nội, Một số chuyên đề về Đường lối cách  
mạng của Đảng Cộng sản Việt Nam, Nxb. Chính trị quốc gia, Hà Nội,  
2008.  
- Sách (TLTK) tham khảo: Các Văn kiện Đại hội, Nghị quyết của  
Đảng Cộng sản Việt Nam từ Đại hội đại biểu lần thứ I đến Đại hội đại  
biểu toàn quốc lần thứ XII.  
13. Ngày phê duyệt lần đầu:  
14. Cấp phê duyệt:  
Trưởng khoa  
Trưởng bộ môn  
Người biên soạn  
15. Tiến trình cập nhật ĐCCT  
Lấn 1: Nội Dung Cập nhật ĐCCT <người cập nhật ký và ghi rõ  
lần 1: ngày 19 tháng 12 năm 2017  
họ tên>  
Tổ trưởng Bộ môn:  
20  
Tải về để xem bản đầy đủ
pdf 25 trang Mãnh Khiết 09/01/2024 9400
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Đề cương chi tiết môn Đường lối cách mạng của đảng cộng sản Việt Nam", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên

File đính kèm:

  • pdfde_cuong_chi_tiet_mon_duong_loi_cach_mang_cua_dang_cong_san.pdf