Bài giảng Truyền nhiệt - Chương 2 (Phần 1): Phương trình vi phân dẫn nhiệt của vật rắn - Hà Anh Tùng

Người son: TS. Hà anh Tùng  
ĐHBK tp HCM  
8/2009  
Bài 2  
Chương 2 (Phn 1): Phương trình vi phân dn nhit ca vt rn  
2.1 Trường nhit độ - Gradient nhit độ  
2.2 Định lut Fourier vdn nhit  
2.3 Phương trình vi phân dn nhit  
2.4 Điu kin đơn trị  
p.1  
Người son: TS. Hà anh Tùng  
ĐHBK tp HCM  
8/2009  
2.1 Trường nhit độ - Gradient nhit độ  
¾ Trường nhit độ (TNĐ): tp hp giá trnhit độ ca tt ccác đim trong  
vt ti mt thi đim nào đó  
- Phân loi TNĐ:  
TNĐ n định: không biến thiên theo thi gian  
t = f (x, y, z)  
+ Theo thi gian:  
TNĐ không n định: biến thiên theo thi gian  
t = f (x, y, z,τ )  
+ Theo ta độ: TNĐ 1 chiu, 2 chiu hay 3 chiu.  
VD: TNĐ ổn định 1 chiu:  
t = f (x)  
p.2  
Người son: TS. Hà anh Tùng  
ĐHBK tp HCM  
8/2009  
¾ Gradient nhit độ:  
- Mt đẳng nhit: quó tích cuûa caùc ñieåm coù nhieät ñoä nhö nhau taïi moät thôøi ñieåm  
MĐN khoâng caét nhau  
- Nhit độ trong vt chthay đổi theo phương  
ct các MĐN  
- Độ tăng nhit độ theo phương pháp tuyến  
r
vi MĐN (phương ) ln nht đuc  
n
đặc trưng bng Gradient nhit độ:  
r
t  
n  
grad(t) = no  
Gradient nhieät ñoä: là vectơ có phương trùng vi phương pháp tuyến  
ca MĐN và có độ ln bng đạo hàm ca nhit độ theo phương y.  
p.3  
Người son: TS. Hà anh Tùng  
ĐHBK tp HCM  
8/2009  
2.2 Định lut FOURIER (ĐL cơ bn vdn nhit)  
t  
n  
(J)  
dQ = −λ dFdτ  
τ
dF  
Vi : λ hsdn nhit ca vt liu (W/m.độ)  
dQ  
t  
n  
τ
Mt độ dòng nhit:  
(W/m2)  
q =  
= λ  
dFdτ  
Muoán tính ñöôïc Q truyeàn qua caàn phaûi bieát phaân boá nhieät beân trong vaät  
tìm PT tröôøng nhieät ñoä laø nhieäm vuï cô baûn cuûa daãn nhieät.  
p.4  
Người son: TS. Hà anh Tùng  
ĐHBK tp HCM  
8/2009  
2.3 Phương trình vi phân dn nhit  
- Xét mt phn tthtích dv = dx.dy.dz trong vt trong khong thi gian  
dτ, vi các githiết:  
¾ Vt đồng cht và đẳng hướng  
¾ Các thông svt lý ca vt là hng số  
¾ Vt hoàn toàn cng  
¾ Ngun nhit bên trong phân bố đều qv = f(x, y, z, τ).  
Áp dng định lut bo toàn năng lượng cho phn tdv  
Dòng nhit  
đưa vào phân  
tdxdydz bng  
dn nhit  
Dòng nhit phát ra  
trong phân tdxdydz  
do ngun nhit bên  
trong phát ra  
Độ biến thiên  
ni năng trong  
phân tdxdydz  
+
=
p.5  
Người son: TS. Hà anh Tùng  
ĐHBK tp HCM  
8/2009  
Phương trình vi phân dn nhit:  
2
2
2
t λ t t t qv  
(2.1)  
+
=
+ +  
2
2
2
τ cρ x y z cρ  
c là nhit dung riêng ca vt (J/kg.độ)  
ρ khi lượng riêng ca vt (kg/m3)  
trong đó:  
λ hsdn nhit ca vt (W/m.độ)  
qv năng sut phát nhit ca ngun nhit bên trong vt (W/m3)  
λ
cρ  
a =  
vi  
(m/s2) gi là hskhuyếch tán nhit, là thông svt lý  
đặc trưng cho tc độ biến thiên nhit độ ca vt trong quá  
trình dn nhit không n định  
p.6  
Người son: TS. Hà anh Tùng  
ĐHBK tp HCM  
8/2009  
¾ Trong hta độ tr(r, ϕ, z) Pt vi phân dn nhit (2.1) có dng:  
2
2
2
qv  
cρ  
t  
∂τ  
t 1 t 1 t t  
= a  
+ ⋅ + ⋅  
+
+
2
r2 ∂ϕ2 z2  
r r  
r  
¾ Trong hta độ cu (r, ϕ, ψ) Pt vi phân dn nhit (2.1) có dng:  
2
2
t  
τ  
1 ∂  
(
rt  
)
1
t  
1
t  
qv  
= a ⋅  
+
sinψ  
+
+
r r2  
r2 sinψ ψ  
ω r2 sin2ψ ϕ2  
cρ  
p.7  
Người son: TS. Hà anh Tùng  
ĐHBK tp HCM  
8/2009  
2.4 Điu kin đơn trị  
1. Điu kin hình hc: hình dáng, kích thước vt  
2. Điu kin vt lý: cho biết các thông svt lý ca vt (λ, c, ρ …) và  
qui lut phân bngun nhit trong qv  
3. Điu kin thi gian: cho biết qui lut phân bnhit độ trong vt ở  
mt thi gian nào đó τ = 0: t = f(x, y, z)  
4. Điu kin biên: cho biết đặc đim tiến hành quá trình trên bmt vt  
¾ ĐKB loi 1: cho biết nhit độ bmt tw  
¾ ĐKB loi 2: cho biết q truyn qua bmt  
p.8  
Người son: TS. Hà anh Tùng  
ĐHBK tp HCM  
8/2009  
¾ ĐKB loi 3: cho biết tf và TĐN gia bmt vt vi môi trường  
- Theo ĐL Newton-Ricman, nhit lượng  
ta ra trên 1 đơn vdin tích bmt vt là:  
(
)
q = α tw tf  
- Nhit lượng q này tiếp tc truyn trong  
vt bng dn nhit:  
t  
⎛ ⎞  
⎝ ⎠W  
q = −λ  
⎜ ⎟  
n  
t  
⎛ ⎞  
⎝ ⎠w  
α
λ
(
)
= − tw tf  
⎜ ⎟  
n  
Hsta nhit α (W/m2.độ) phuï thuoäc vaøo raát nhieàu yếu toá, trong nhieàu  
tröôøng hôïp coù theå xem khoâng ñoåi, do ñoù ĐKB loaïi 3 coù yù nghóa thöïc tieãn raát lôùn.  
p.9  
Người son: TS. Hà anh Tùng  
ĐHBK tp HCM  
8/2009  
¾ ĐKB loi 4: cân bng vdòng nhit qua chbmt tiếp xúc lý tưởng  
t  
⎛ ⎞  
⎝ ⎠w  
t  
⎛ ⎞  
⎝ ⎠w  
λ
= λ  
1⎜ ⎟  
n  
2 ⎜ ⎟  
n  
( Nhit độ hai bmt ti đim tiếp xúc  
bng nhau)  
p.10