Bài tập có lời giải môn Kỹ thuật số - Phần 1 - Nguyễn Trọng Luật

Nguyễn Trọng Luật – BM Điện Tử - Khoa Điện-Điện Tử - ĐH Bách Khoa TP. HCM  
BÀI TP CÓ LI GII – PHN 1  
MÔN KTHUT SỐ  
Bmôn in tꢇ  
ꢅꢈi Hc Bách Khoa TP.HCM  
Câu 1  
Cho 3 sA, B, và C trong hthng scơ sr, có các giá tr: A = 35, B = 62, C = 141.  
Hãy xác ꢌꢋnh giá trcsr, nu ta có A + B = C.  
Định nghĩa giá tr: A = 3r + 5, B = 6r +2, C = r2 + 4r + 1  
A + B = C  
(3r + 5) + (6r + 2) = r2 + 4r + 1  
PT bc 2: r2 - 5r - 6 = 0  
r = 6 và r = - 1 (loi)  
Hthng cơ s6 : tuy nhiên kết qucũng không hp lý vì B = 62: không  
phi scơ s6  
Câu 2 Sdng tiên ꢌꢐ ꢌꢋnh lý:  
a. Chng minh ꢌꢒng thc: A B + A C + B C + A B C = A C  
VT:  
A B + A C + B C + A B C = B ( A + A C) + A C + B C  
= B ( A + C ) + A C + B C  
= A B + B C + A C + B C  
= A B + A C + C ( B + B )  
= A B + A C + C  
; x + x y = x + y  
= A B + A + C  
= A ( B + 1) + C  
= A + C = A C  
: VP  
b. Cho A B = 0 A + B = 1, chng minh ꢌꢒng thc A C + A B + B C = B + C  
VT:  
A C + A B + B C  
=
=
=
=
=
(A + B) C + A B  
C + A B  
;
;
A + B = 1  
A B = 0  
C + A B + A B  
C + ( A + A ) B  
B + C  
:
VP  
1
Nguyễn Trọng Luật – BM Điện Tử - Khoa Điện-Điện Tử - ĐH Bách Khoa TP. HCM  
Câu 3  
a. Cho hàm F(A, B, C) có sꢍ ꢌꢓ logic như hình v. Xác ꢌꢋnh biu thc ca hàm F(A, B, C).  
A
B
.
F
.
C
Chng minh F có ththc hin chbng 1 cng logic duy nht.  
F = (A + B) C  
B C  
=
=
=
((A + B) C) (B C) + ((A + B) C) (B C)  
(A + B) B C + ((A + B) + C) (B + C)  
A B C + B C + (A B + C) ( B + C)  
= B C (A + 1) + A B + B C + A BC + C  
= B C + A B + C (B + A B + 1)  
= A B + B C + C = A B + B + C = A + B + C  
: Cng OR  
b. Cho 3 hàm F (A, B, C), G (A, B, C), và H (A, B, C) có quan hlogic vi nhau: F = G  
Vi hàm F (A, B, C) = (0, 2, 5) G (A, B, C)= (0, 1, 5, 7).  
H  
Hãy xác ꢌꢋnh dng hoc ca hàm H (A, B, C) (1,0 đim)  
A B C F G  
0 0 0 0 1  
0 0 1 1 1  
0 1 0 0 0  
0 1 1 1 0  
1 0 0 1 0  
1 0 1 0 1  
1 1 0 1 0  
1 1 1 1 1  
H
0
1
1
0
0
0
0
1
F = G  
H = G H + G H = G H  
F = 1 khi G ging H  
F = 0 khi G khác H  
H (A, B, C) = (1, 2, 7) = (0, 3, 4, 5, 6)  
Câu 4 Rút gn các hàm sau bng bìa Karnaugh (chú thích các liên kết)  
a. F1 (W, X, Y, Z) = (3, 4, 11, 12) theo dng P.O.S (tích các tng)  
F1  
WX  
00 01 11 10  
YZ  
00  
01  
11  
10  
0
0
F1 = ( X + Y ) ( X + Z ) ( Y + Z )  
(X + Y)  
0
0
0
0
0
0
0
0
(X + Z)  
(Y + Z)  
Hoc F1 = ( X + Z ) ( Y + Z ) ( X + Y )  
0
0
2
Nguyễn Trọng Luật – BM Điện Tử - Khoa Điện-Điện Tử - ĐH Bách Khoa TP. HCM  
b. F2 (A, B, C, D, E) = (1, 3, 5, 6, 7, 8, 12, 17, 18, 19, 21, 22, 24)  
+ d (2, 9, 10, 11, 13, 16, 23, 28, 29)  
A
BC  
DE  
1
00 01 11 10 10 11 01 00  
0
F2  
00  
1
1
1
X
X
X
1
B D E  
B E  
01  
11  
10  
1
1
1
X
X
1
F2 = B D E + B D + B E  
1
1
X
X
X
1
1
1
B D  
X
c. Thc hin hàm F2 ã rút gn câu b chbng IC Decoder 74138 1 cng logic  
F2 (B, D, E) = B D E + B D + B E  
IC 74138  
= ( 1, 2, 3, 4)  
C
B
A
(MSB)  
Y0  
Y1  
Y2  
Y3  
Y4  
Y5  
Y6  
Y7  
B
D
E
F2  
(LSB)  
1
0
0
G1  
G2A  
G2B  
Câu 5  
A B C D  
F
A B C D  
F
Chsdng 3 bMUX 4  
1,  
IN0  
IN1  
IN2  
IN3  
IN4  
IN5  
IN6  
IN7  
IN8  
IN9  
0
0
0
0
0
0
0
0
0
1
0
0
1
1
0
0
1
0
1
0
0
0
0
1
1
1
1
1
0
0
0
1
1
0
0
1
0
1
0
1
hãy thc hin bMUX 10  
có bng hot động:  
1
Sp xếp li bng hot động:  
MUX 4 1  
A D B C  
F
IN0  
IN2  
IN4  
IN6  
D0  
D1  
D2  
D3  
0
0
0
0
0
0
0
0
1
1
0
0
0
0
1
1
1
1
0
1
0
0
1
1
0
0
1
1
0
0
0
1
0
1
0
1
0
1
0
0
IN0  
IN2  
IN4  
IN6  
IN1  
IN3  
IN5  
IN7  
IN8  
IN9  
Y
MUX 4 1  
C
B
S0 (lsb)  
S1  
D0  
D1  
D2  
D3  
MUX 4 1  
IN8  
IN9  
F
Y
IN1  
IN3  
IN5  
IN7  
D0  
D1  
D2  
D3  
D
A
S0 (lsb)  
S1  
Y
Ngõ vào IN8 và IN9 được chn  
chphthuc vào A và D  
C
B
S0 (lsb)  
S1  
3
Nguyễn Trọng Luật – BM Điện Tử - Khoa Điện-Điện Tử - ĐH Bách Khoa TP. HCM  
Câu 6  
Mt hàng ghgm 4 chic ghꢎ ꢌưꢟc xp theo sꢍ ꢌꢓ như hình v:  
G1 G2 G3 G4  
Nu chic ghcó ngưꢠi ngi thì Gi = 1, ngưꢟc li nu còn trng thì bng Gi = 0 (i = 1, 2, 3, 4).  
Hàm F (G1, G2, G3, G4) có giá tr1 chkhi có ít nht 2 ghế knhau còn trng trong hàng.  
Hãy thc hin hàm F chbng các cng NOR 2 ngõ vào.  
G1 G2  
F
G3G4  
G1G2  
Lp bng hot động:  
G1 G2 G3 G4  
00 01 11 10  
F
1
1
1
1
1
0
0
0
1
1
0
0
1
0
0
0
00  
1
1
1
1
0
0
0
0
0
0
0
0
1
1
1
1
1
1
1
1
0
0
0
0
1
1
1
1
0
0
0
0
1
1
1
1
0
0
1
1
0
0
1
1
0
0
1
1
0
0
1
1
0
1
0
1
0
1
0
1
0
1
0
1
0
1
0
1
G3 G4  
G2 G3  
01  
11  
10  
1
1
1
0
0
0
0
1
0
0
0
0
F = G1 G2 + G2 G3 + G3 G4  
= G1 + G2 + G2 + G3 + G3 + G4  
G1  
G2  
F
G3  
G4  
4
pdf 4 trang myanh 20210
Bạn đang xem tài liệu "Bài tập có lời giải môn Kỹ thuật số - Phần 1 - Nguyễn Trọng Luật", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên

File đính kèm:

  • pdfbai_tap_co_loi_giai_mon_ky_thuat_so_phan_1_nguyen_trong_luat.pdf