Bài tập Chương 1&2 môn Nền móng - Lê Trọng Nghĩa

Đai hoc  
̣
Bach Khoa Tp.HCM  
̣ ̣ ̀  
Bô môn Đia cơ Nên Mong  
́
́
Bài tập Nền Móng Chương 1&2  
Bài 1: Cho bảng thống kê trọng lượng riêng tự nhiên t của lớp đất sét như bên dưới. Xác định giá  
trị tiêu chuẩn ttc và giá trị tính toán theo TTGH I tt và TTGH II tc  
.
tII  
tI  
t - tb)2  
(kN/m3)2  
t - tb  
(kN/m3)  
Số hiệu  
mẫu  
t  
STT  
Ghi chú  
(kN/m3)  
1
2
3
4
5
6
7
8
9
1-7  
1-9  
1-11  
2-9  
2-11  
3-7  
3-9  
14.60  
15.01  
15.32  
14.75  
15.14  
15.05  
15.09  
15.44  
15.45  
3-11  
3-13  
Tổng  
(kN/m3)  
tb =  
v =  
CM =  
=  
[v] =  
Giá trtiêu chun ttc  
Giá trtính toánttt :  
=
(kN/m3)  
- Theo TTGH I:  
- Theo TTGH II:  
Bài 2: Một móng đơn hình chữ nhật kích thước 2.0m2.5m đặt ở độ sâu 2 m trên nền đất có các  
thông số sau: trọng lượng riêng trên mực nước ngầm (MNN) t = 18.0 kN/m3, trọng lượng riêng  
dưới MNN sat = 19.0 kN/m3; góc ma sát trong = 160 (A = 0.36, B = 2.43, D = 4.99); lực dính c =  
12 kN/m2. Cho trọng lượng riêng của nước w = 10 kN/m3 m1 = m2 = Ktc = 1.  
1. Xác định sức chịu tải Rtc của nền đất dưới đáy móng trong các trường hợp sau:  
a. Mực nước ngầm (MNN) ở độ sâu 1 m. (131.9 kN/m2)  
Bai tâp  
̣
Nền Móng  
1
̣
CBGD: TS. Lê Trong Nghıa  
̃
̀
Đai hoc  
̣
Bach Khoa Tp.HCM  
́
̣ ̣ ̀  
Bô môn Đia cơ Nên Mong  
́
b. MNN ở độ sâu 2 m. (153.8 kN/m2)  
c. MNN ở độ sâu 3 m. (156.2 kN/m2)  
2. Trong trường hợp MNN ở độ sâu 1m, móng trên chịu tải lệch tâm N tt = 500 kN, M ytt = 15 kNm,  
Hxtt = 10 kN, M xtt = H ytt = 0, chiều cao đài móng h = 0.5 m. Kiểm tra điều kiện ổn định của nền  
đất tại đáy móng. Cho trọng lượng riêng trung bình của đất và bê-tông trên đáy móng là tb = 22  
kN/m3 và hệ số giảm tải n = 1.15.  
( ptc = 129 kN / m2 ; ptc = 112 kN / m2 ; ptc = 121 kN / m2 ; tha)  
max  
min  
tb  
Bài 3: Cho một móng đơn có kích thước bl  
= 2.0m3.0m chịu tải lệch tâm một phương  
Ntt  
N tt =600kN, M ytt =45kN.m, H xtt =40kN,  
M tt = H tt = 0, chiều sâu đặt móng Df  
Mytt  
450  
Hxtt  
x
y
h0  
a
h
=1.5m. Đất nền trên MNN có trọng lượng  
MNN  
riêng t=18kN/m3 và dưới MNN sat=  
1.0  
3
0
1m  
1m  
1m  
1m  
1m  
19kN/m ; góc ma sát trong của đất = 20  
0.774  
(A=0.515, B=3.059, D=5.657); lực dính c=  
10kN/m2. Mực nước ngầm (MNN) nằm tại  
đáy móng, cho trọng lượng riêng của nước  
0.428  
0.247  
w=10kN/m3. Kích thước cột bchc  
=
Hệ số phân bố  
áp lực gây lún K0  
20cm30cm. Bê tông móng B20 có Rb=  
11.5MPa, Rbt= 0.9MPa. Thép trong móng  
AII có Rs= 280MPa. Cho các hệ số m1=m2=  
Ktc = 1 và hệ số giảm tải n=1.15. Chọn chiều  
cao móng h=0.5m và a=7cm; trọng lượng  
riêng trung bình của bêtông và đất trên đáy  
móng tb =22kN/m3.  
0.153  
0.104  
1. Kiểm tra điều kiện ổn định của đất nền  
dưới đáy móng.  
bc  
(Rtc=148.4kN/m2; pttbc = 120 kN / m2  
hc  
tc  
p
= 138.8 kN / m2 ; ptc = 101.1 kN / m2  
max  
min  
10cm  
tha)  
hc+2h0  
l-hc-2h0  
l-hc-2h0  
2. Cho hệ số phân bố áp lực theo độ sâu tại  
tâm đáy móng (K0 =gl / pgl) như hình  
vẽ. Đất nền cố kết thường có hệ số nén  
lún Cc=0.2; hệ số rỗng ban đầu e0=1.0.  
2
2
l
hình Bài 3  
Xác định độ lún ổn định tại tâm đáy móng. (s1 = 5.5cm; s2 = 3.7cm; s3 = 2.1cm;…)  
3. Kiểm tra xuyên thủng cho móng ứng với mặt tháp xuyên bất lợi nhất (phần đáy móng được  
gạch chéo). (Pxt = 211.5 kN; Pcx = 182.9 kN; không tha tăng h= 0.6m; Pxt = 191.3 kN; Pcx  
= 261.1 kN; tha )  
4. Tính toán và bố trí cốt thép (số thanh và khoảng cách) theo 2 phương móng. Cho thép chịu lực  
trong móng là 12 (as = 1.131cm2); khoảng cách từ thanh thép ngoài cùng đến mép móng là  
M
10cm như trên mặt bằng móng; diện tích cốt thép tính gần đúng theo công thức A  
.
s
0.9Rsh0  
(thép theo phương cnh dài 1412@135; cnh ngn 1512@200 (thép cu to))  
Bai tâp  
̣
Nền Móng  
2
̣
CBGD: TS. Lê Trong Nghıa  
̃
̀
Đai hoc  
̣
Bach Khoa Tp.HCM  
̣ ̣ ̀  
Bô môn Đia cơ Nên Mong  
́
́
Bài 4: Cho một móng đơn có kích thước bl chịu tải  
lệch tâm một phương Ntt = 600 kN, M ytt = 30 kN.m,  
Ntt  
0.5m  
MNN  
H tt = 40 kN, M tt = H tt = 0, chiều sâu đặt móng Df =  
x
x
y
Mytt  
Hxtt  
Df  
1.5 m. Đất nền trên MNN có trọng lượng riêng t = 18  
kN/m3 và dưới MNN sat = 20 kN/m3, góc ma sát trong  
của đất  = 250 (A = 0.78, B = 4.12, D = 6.68; Nc =  
20.72, Nq = 10.66, N= 10.88 ), lực dính c= 5 kN/m2.  
Mực nước ngầm (MNN) nằm cách mặt đất 0.5m, cho  
trọng lượng riêng của nước w = 10 kN/m3. Kích thước  
cột bchc= 25cm30cm. Bê tông móng B20 có Rb =  
11.5 MPa, Rbt = 0.9 MPa. Thép trong móng AII có Rs =  
h
a
h
y
280 MPa. Hệ số giảm tải n = 1.15 và m1 m2 Ktc =1.  
x
bc  
Chọn chiều cao móng h=0.6m và a=7cm; trọng lượng  
riêng trung bình của bêtông và đất nền trên đáy móng  
tb = 22 kN/m3. Giả thiết áp lực phân bố của móng lên  
nền đất là tuyến tính.  
hc  
l
1. Xác định kích thước móng bl để nền đất dưới đáy  
móng thỏa điều kiện ổn định. (2.2m 2.4m hoc 2.2m 2.5m)  
hình Bài 4  
ng vi kích thước móng trong Câu 1, xác định:  
qult  
2. Hệ số an toàn cường độ của đất nền dưới đáy móng. Cho FS   
và giả thiết đất nền  
tt  
max  
p
dưới đáy móng phá hoại tổng thể qult 1.3cNc + ×D×Nq + 0.4bN(FS =2.65 )  
3. Hệ số an toàn trượt cho móng. Cho biết FS Fchongtruot  
bị động hai bên móng. (FStrượt = 9.0 )  
Fgaytruot và bỏ qua áp lực chủ động và  
4. Áp lực gây lún ti tâm đáy móng. (pgl =102.8 kN/m2)  
tt  
net  
5. Kiểm tra chiều cao móng h ứng với mặt tháp xuyên bất lợi nhất do phn lc tính toán ròng p  
của nền đất dưới đáy móng. (Pxt=152.8 kN, Pcx=279 kN, tha)  
6. Tính toán và bố trí cốt thép theo hai phương của móng. Diện tích cốt thép tính gần đúng theo  
M
công thức A  
. (M1-1 =159.8 kN.m , As1 =11.96 cm2, 1112@200)  
s
0.9Rsh0  
Bài 5: Một móng có giằng kích thước và chịu tải trọng như hình Bài 5. Chiều sâu đặt móng 2m.  
Mực nước ngầm (MNN) nằm cách mặt đất -1m. Đất nền sét pha cát: trên MNN có trọng lượng  
riêng t = 18 kN/m3, dưới MNN có trọng lượng riêng sat = 20 kN/m3; góc ma sát trong  = 250 và  
lực dính c= 3 kN/m2. Trọng lượng riêng trung bình của đất và bê tông trên đáy móng tb = 22  
kN/m3.  
Lực tác dụng lên các cột như sau:  
N1tt = 300 kN; M1tt = 15 kN.m; H1tt = 10 kN N2tt = 400 kN; M2tt = 20 kN.m; H2tt = 20 kN  
Kích thước móng M1: l1 = 1.8m, b1 = 1.6m, h1 = 0.6m; móng M2: l2 = 1.6m, b2 = 1.6m, h2 = 0.5m  
Khoảng cách từ trọng tâm 2 cột L = 5m. Kích thước cột: hcbc = 20cm20cm.  
Bai tâp  
̣
Nền Móng  
3
̣
CBGD: TS. Lê Trong Nghıa  
̃
̀
Đai hoc  
̣
Bach Khoa Tp.HCM  
́
Bô  
̣
môn Đia  
̣
cơ Nê  
̀
n Mong  
́
N1tt  
N2tt  
MNN  
2
1
1
M2tt  
M1tt  
h1  
H1tt  
H2tt  
Df  
h2  
Dm ging  
2
l1  
l2  
hc  
b2  
b1  
bc  
M1  
M2  
L
hình Bài 5  
Trường hp không có dm ging:  
1. Kiểm tra điều kiện ổn định của đất nền dưới đáy móng M1 và M2.  
Trường hp có dm ging (60cm30cm) tuyt đối cng và githiết áp lc ca các móng lên nn  
đất phân bố đều:  
2. Kiểm tra điều kiện ổn định của đất nền dưới đáy móng M1 và M2.  
3. Vẽ biểu đồ momen và lực cắt trong giằng móng.  
Trường hp có dm ging (60cm30cm) tuyt đối cng và áp lc ca các móng lên nn đất phân  
btuyến tính:  
4. Kiểm tra điều kiện ổn định của đất nền dưới đáy móng M1 và M2  
5. Xác định momen tại mặt cắt 1-1 của dầm giằng móng M1-1  
6. Xác định lực cắt Q2-2 tại mặt cắt 2-2 mép cột móng M1  
Bài 6: Cho một móng kép có kích thước và chịu tải trọng như hình Bài 6. Chiều sâu đặt móng là  
1.6m. Đất nền sét pha cát có trọng lượng riêng là t = 18 kN/m3, góc ma sát trong = 160 (A = 0.36,  
B = 2.43, D = 4.99) và lực dính c = 15 kN/m2. Mực nước ngầm (MNN) nằm rất sâu. Cho hệ số  
giảm tải n = 1.15 và m1=m2=Ktc = 1. Kích thước dầm móng hbb = 60cm 30cm; trọng lượng riêng  
trung bình của bê tông và đất nền là tb = 22 kN/m3. Giả thiết móng tuyệt đối cứng. Xác định:  
Bai tâp  
̣
Nền Móng  
4
̣
CBGD: TS. Lê Trong Nghıa  
̃
̀
Đai hoc  
̣
Bach Khoa Tp.HCM  
́
Bô  
̣
môn Đia  
̣
cơ Nê  
̀
n Mong  
́
N2tt  
N1tt  
M2tt  
M1tt  
bb  
H2tt  
H1tt  
h
hb  
ha  
b
Lc tác dng ti các chân ct như sau:  
N1tt 600kN N2tt 750kN  
M1tt 40kN.m M2tt 65kN.m  
H1tt 50kN H2tt 60kN  
Kích thước các ct: hc=30cm; bc=20cm  
hc  
b
bc  
L=5m  
hình Bài 6  
1. Giá trị tổng hợp lực Ntt , M tt , H tt tại trọng tâm đáy móng.  
2. Bề rộng móng b nhỏ nhất để đất dưới đáy móng thỏa điều kiện ổn định.  
3. Vẽ biểu đồ momen và lực cắt cho dầm móng.  
Bài 7: Một móng kép có kích thước và chịu tải trọng như hình Bài 7. Chiều sâu đặt móng 1.5m. Đất  
nền sét pha cát có trọng lượng riêng t = 18 kN/m3, góc ma sát trong = 200 (A = 0.515, B = 3.059,  
D = 5.657) và lực dính c = 3 kN/m2. Mực nước ngầm (MNN) nằm cách mặt đất 3m.  
N1tt  
N2tt  
bb=0.4m  
M1tt  
M2tt  
1.5m  
h=0.8m  
hb  
MI-I  
b
ha  
hc  
Lc tác dng ti các chân ct như sau:  
b
bc  
N1tt 850kN  
N2tt 730kN  
M1tt 75kN.m  
M2tt 60kN.m  
Kích thước các ct: hc=30cm; bc=25cm  
1m  
5m  
hình Bài 7  
Cho hệ số giảm tải n = 1.15 và m1 = m2 = Ktc = 1. Kích thước dầm móng hbb = 80cm40cm; trọng  
lượng riêng trung bình của khối bê tông và đất trên đáy móng tb = 22 kN/m3. Giả thiết phản lực nền  
dưới đáy móng phân bố tuyến tính. Thép móng CI có Rs = 225 MPa và bê-tông B15 có Rbt = 0.75  
MPa. Xác định:  
1. Giá trị tổng hợp lực Ntt , M tt , Htt tại trọng tâm đáy móng.  
2. Bề rộng móng b nhỏ nhất (m) để thỏa điều kiện ổn định của nền đất.  
ng vi brng móng b(m) tCâu 2, xác định:  
Bai tâp  
̣
Nền Móng  
5
̣
CBGD: TS. Lê Trong Nghıa  
̃
̀
Đai hoc  
̣
Bach Khoa Tp.HCM  
̣ ̣ ̀  
Bô môn Đia cơ Nên Mong  
́
́
tt  
3. Hệ số an toàn cường độ FS = qult  
p
.
max  
tt  
4. Momen trên 1m dài tại mặt cắt ngàm I-I của bản móng do phn lc tính toán ròng p  
max(net)  
5. Vẽ biểu đồ momen và lực cắt cho dầm móng.  
Bài 8: Một móng băng có kích thước L×b và chịu tải trọng như hình Bài 8. Chiều sâu đặt móng 2m.  
Mực nước ngầm (MNN) nằm tại mặt đáy móng. Nền đất sét pha cát có trọng lượng riêng trên MNN  
t = 18 kN/m3, trọng lượng riêng dưới MNN sat = 20kN/m3, góc ma sát trong = 180 (A = 0.43, B  
= 2.73, D = 5.31) và lực dính c = 3 kN/m2. Cho các hệ số m1 = m2 = Ktc = 1 và hệ số giảm tải n =  
1.15. Kích thước dầm móng hbb = 80cm40cm; trọng lượng riêng trung bình của bê tông và đất  
trên đáy móng là tb = 22 kN/m3; trọng lượng riêng của nước w = 10kN/m3. Giả thiết áp lực dưới  
đáy móng là tuyến tính.  
1.5m  
N1tt  
5m  
4m  
4m  
1.5m  
N5tt  
6m  
N2tt  
N3tt  
N4tt  
M1tt  
M2tt  
M3tt  
M4tt  
M5tt  
H2tt  
H3tt  
H4tt  
H1tt  
H5tt  
2m  
MNN  
N1tt 460kN  
M1tt 45kN.m  
H1tt 40kN  
N2tt 560kN  
M2tt 50kN.m  
H2tt 50kN  
N3tt 520kN  
M3tt 40kN.m  
H3tt 45kN  
N4tt 630kN  
N5tt 540kN  
M5tt 60kN.m  
H5tt 55kN  
M4tt 55kN.m  
H4tt 40kN  
hình Bài 8  
1. Xác định bề rộng móng b nhỏ nhất để nền đất dưới đáy móng thỏa điều kiện ổn định  
( ptc 1.2Rtc , ptc 0, ptc Rtc ). ( pmtcax = 118.3 kN / m2 , ptc =112.5 kN / m2 , ptc = 115.4 kN / m2 ,  
min  
tb  
max  
min  
tb  
Rtc = 120.5 kN / m2 , b = 1.5m)  
ng vi brng móng b(m) tCâu 1, xác định:  
tt  
2. Hệ số an toàn cường độ FS = qult  
p
. (FS = 2, qult = 259.2 kN/m2, ptt = 129.5 kN / m2 )  
max  
max  
3. Áp lực gây lún pgl (kN/m2) tại tâm đáy móng. (pgl = 79.4 kN/m2)  
BÀI 9:  
Cho một móng bè có kích thước như hình Bài 9 và lực tác dụng lên các cột như bảng sau:  
Cột  
1
Ntt (kN)  
150  
Cột  
5
Ntt (kN)  
400  
Cột  
9
Ntt (kN)  
460  
Cột  
13  
Ntt (kN)  
210  
2
420  
6
1000  
1050  
500  
10  
11  
12  
1100  
1150  
550  
14  
520  
3
450  
7
15  
550  
4
180  
8
16  
250  
Chiều sâu đặt móng 3m. Mực nước ngầm (MNN) nằm cách mặt đất -5m. Đất nền cát pha sét: trên  
MNN có trọng lượng riêng t = 18 kN/m3, dưới MNN có trọng lượng riêng sat = 19.5 kN/m3; góc  
ma sát trong  = 260 (A = 0.84, B = 4.37, D = 6.90) và lực dính c= 1 kN/m2. Trọng lượng riêng  
trung bình của đất và bê tông trên đáy móng tb = 22 kN/m3. Kích thước các cột: hcbc =  
30cm30cm. Cho m1 = m2 = Ktc = 1 và hệ số giảm tải n = 1.15.  
Bai tâp  
̣
Nền Móng  
6
̣
CBGD: TS. Lê Trong Nghıa  
̃
̀
Đai hoc  
̣
Bach Khoa Tp.HCM  
́
̣ ̣ ̀  
Bô môn Đia cơ Nên Mong  
́
1
2
6
3
7
4
5
8
y
Mxtt  
Mytt  
x
O
9
10  
11  
12  
16  
13  
14  
15  
4m  
6m  
4m  
hình Bài 9  
1. Xác định tổng hợp lực và momen N tc , M xtc , M ytc tại trọng tâm đáy móng  
2. Kiểm tra điều kiện ổn định của nền đất dưới đáy móng  
Bai tâp  
̣
Nền Móng  
7
̣
CBGD: TS. Lê Trong Nghıa  
̃
̀
pdf 7 trang myanh 20600
Bạn đang xem tài liệu "Bài tập Chương 1&2 môn Nền móng - Lê Trọng Nghĩa", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên

File đính kèm:

  • pdfbai_tap_chuong_12_mon_nen_mong_le_trong_nghia.pdf