Đề cương chi tiết môn Kiểm tra và xử lý dữ liệu

INFO UTE LIBRARY  
ĐỀ CƯƠNG CHI TIẾT MÔN HỌC  
KIỂM TRA VÀ XỬ LÝ DỮ LIỆU  
DIGITAL PREFLIGHT ANALYSIS  
(Ngành Thiết kế đồ họa - Chương trình đào tạo đại học 132TC)  
HCMUTE.EDU.VN - THÁNG 02 NĂM 2020  
BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO  
TRƯỜNG ĐẠI HỌC SƯ PHẠM KỸ THUẬT  
THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH  
--------------------  
ĐỀ CƯƠNG CHI TIẾT MÔN HỌC  
KIỂM TRA VÀ XỬ LÝ DỮ LIỆU  
DIGITAL PREFLIGHT ANALYSIS  
(Ngành Thiết kế đồ họa - CTĐT đại học 132TC)  
HCMUTE.EDU.VN THÁNG 02 NĂM 2020  
MỤC LỤC  
LỜI NÓI ĐẦU...........................................................................................4  
ĐỀ CƯƠNG CHI TIẾT MÔN HỌC .......................................................10  
GIỚI THIỆU CÁC CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO ................................24  
3
 
LỜI NÓI ĐẦU  
Tại trường Đại học Sư phạm Kỹ thuật Tp. Hồ Chí Minh, sinh viên  
theo học ngành “Thiết kế đồ họa” sẽ được đào tạo, có khả năng có khả  
năng phân tích, giải quyết vấn đề và đánh giá các giải pháp mỹ thuật, có  
năng lực xây dựng và quản trị doanh nghiệp thiết kế, có kỹ năng giao tiếp  
và làm việc nhóm, có thái độ nghề nghiệp phù hợp với yêu cầu của ngành  
và xã hội. Sinh viên ngành “Thiết kế Đồ họa” sau khi ra trường có thể  
làm việc trong các doanh nghiệp thiết kế trong và ngoài nước, các cơ sở  
đào tạo ngành Thiết kế Đồ họa.  
Sinh viên tốt nghiệp có kiến thức, kỹ năng và năng lực làm việc:  
Kiến thức và lập luận trong lĩnh vực mỹ thuật.  
Kỹ năng, tố chất cá nhân và chuyên nghiệp.  
Kỹ năng giao tiếp: làm việc theo nhóm và giao tiếp.  
Hình thành ý tưởng, thiết kế, triển khai, và vận hành trong bối cảnh  
doanh nghiệp, xã hội và môi trường.  
Sinh viên sau khi tốt nghiệp có thể làm việc như chuyên viên thiết  
kế, tư vấn thiết kế tại các công ty quảng cáo, công ty thiết kế, in ấn, công  
ty truyền thông và tổ chức sự kiện, studio nghệ thuật, xưởng phim hoạt  
hình và truyện tranh, các tòa soạn, các nhà xuất bản, cơ quan truyền hình,  
báo chí, giảng dạy tại các trường học… Ngoài ra, sinh viên tốt nghiệp có  
thể tự thành lập doanh nghiệp thiết kế, dịch vụ studio...  
Để đáp ứng nhu cầu tìm kiếm và sử dụng tài liệu học tập các môn  
học chuyên ngành “Thiết kế đồ họa” của sinh viên. Thư viện Trường Đại  
học Sư phạm Kỹ thuật TP. Hồ Chí Minh đã biên soạn tài liệu thông tin về  
đề cương chi tiết môn học nhằm cung cấp cho sinh viên có thể nghiên  
cứu, tìm hiểu, học tập về các môn học chuyên ngành.  
Tài liệu thông tin về đề cương chi tiết môn học ngành Thiết kế đồ  
họa” nhằm hướng dẫn tìm kiếm và sử dụng tài liệu học tập các môn học  
chuyên ngành “Thiết kế đồ họa” sẽ mang đến cho sinh viên nắm được  
phương pháp học nhanh nhất và đạt hiệu quả.  
Mặc dù chúng tôi đã cố gắng, song việc biên soạn tài liệu chắc  
chắn không tránh khỏi thiếu sót, rất mong nhận được những ý kiến đóng  
góp từ phía người sử dụng để lần biên soạn sau được hoàn chỉnh hơn.  
Thư viện ĐHSPKT TP.HCM  
028.389 69 920  
facebook.com/hcmute.lib  
4
GIỚI THIỆU CÁC DỊCH VỤ UTE LIBRARY  
Đồng hành cùng độc giả trên con đường chinh phục tri thức  
Nơi cung cấp nguồn lực thông tin khoa học kỹ thuật và giáo dục  
phục vụ cho nhu cầu đào tạo của Nhà trường.  
Cung cấp thông tin  
Nội dung phong phú  
Đa dạng loại hình  
Hình thức phục vụ  
Đọc tại chỗ  
Mượn về nhà  
Cập nhật thường xuyên  
Khai thác tài nguyên số 24/24  
Các dịch vụ học tập trực tuyến  
Các loại hình dịch vụ  
1.  
2.  
3.  
4.  
Phục vụ trực tiếp tại thư viện: được hướng dẫn tận tình với hệ  
thống phòng đọc & Giáo trình mở, có thể tìm đọc tài liệu dạng  
giấy, CD-ROM, CSDL trực tuyến,…  
Hỗ trợ công tác biên soạn xuất bản giáo trình và tài liệu học tập, kỷ  
yếu hội thảo (phục vụ hoạt động NCKH, chương trình đào tạo 150  
tín chỉ, bổ sung hồ sơ xét các chức danh khoa học,...).  
Thiết kế website phục vụ hoạt động học tập, nghiên cứu khoa học,  
hội thảo: Xây dựng template chung, Thiết lập các trang con (sub  
pages), Cấp quyền và chuyển giao quyền quản trị trang con.  
Xuất bản kỷ yếu hội thảo: Tư vấn, thiết kế, dàn trang, Thiết kế các  
hình ảnh, nhãn hiệu liên quan đến hội nghị (logo hội nghị, banner,  
poster…), Đăng ký và xin giấy phép xuất bản kỷ yếu, Giám sát các  
tài liệu liên quan đến chương trình như thư, thông tin hội nghị, tài  
liệu tham khảo,…  
5.  
6.  
Xây dựng các sản phẩm phục vụ hội thảo và các hoạt động học tập:  
CD-ROM chương trình và kỷ yếu, Ứng dụng tự chạy giới thiệu tài  
liệu, ghi đĩa CD- ROM, DVD, USB,…  
Cung cấp thông tin theo yêu cầu (danh mục tài liệu, tài liệu chuyên  
ngành, kết quả nghiên cứu khoa học, tiêu chuẩn, phát minh sáng  
chế…).  
7.  
8.  
9.  
Mô tả, tạo và chọn danh mục “Tài liệu tham khảo” cho luận văn,  
luận án, đề tài nghiên cứu khoa học theo chuẩn quốc tế.  
Chuyển dạng tài liệu (từ tài liệu dạng giấy sang file PDF, từ file  
PDF sang file Word).  
Cung cấp các thiết bị hỗ trợ cho việc học tập và nghiên cứu,...  
10. Hỗ trợ, tư vấn và phối hợp với Thư viện các trường trong việc phát  
triển các sản phẩm đặc thù của từng đơn vị.  
5
Với nhiều hình thức phục vụ phong phú, thuận tiện cho người học  
NGUỒN TÀI NGUYÊN THÔNG TIN  
. CSDL Giáo trình và Tài liệu . CSDL Sách tham khảo Việt  
học tập  
văn  
. CSDL Luận văn, Luận án  
. CSDL Sách tham khảo Ngoại  
văn  
. CSDL các bài báo khoa học (các bài báo nghiên cứu của học viên  
theo chương trình đào tạo sau đại học được đăng trên các tạp chí  
chuyên ngành)  
Địa chỉ liên hệ:  
Thư viện Trường Đại học Sư phạm Kỹ thuật Tp. Hồ Chí Minh,  
Số 1-3 Võ Văn Ngân, Phường Linh chiểu, Quận Thủ Đức, Tp. Hồ Chí  
Minh.  
Điện thoại: (+84 028) 3896 9920, 3721223 (nội bộ 8223)  
GIỚI THIỆU CÁC WEBSITE PHÁT HÀNH UTE EBOOK  
UTE EBOOKlà những tác phẩm chỉ có thể dùng các công cụ  
điện tử như máy vi tính, máy trợ giúp kỹ thuật số cá nhân (thiết bị đọc,  
máy tính bảng và điện thoại thông minh như iPhone, iPad, Samsung  
Galaxy, HTC Tablet,...) để xem, đọc, và truyển tải.  
UTE EBOOKlà hệ thống phân phối sách điện tử, cung cấp đến người  
dùng các nội dung sách,giáo trình, truyện, tạp chí, tài liệu, chuyên đề và  
các thể loại văn bản đọc, audio khác trên di động, thông qua các kênh  
website, wapsite và client giúp khách hàng có thể cập nhật thông tin kiến  
thức mọi lúc mọi nơi.  
Tên đơn vị phát  
hành  
Truy cập nhanh  
kho giáo trình  
Stt  
Website  
Nhà Xuất Bản Tổng  
Hợp Thành Phố Hồ  
Chí Minh  
XU  
1
Công Ty Cổ Phần  
Tin Học Lạc Việt  
https://bit.ly/2Zx8Y  
Zn  
2
Công Ty TNHH  
Sách Điện Tử Trẻ  
(YBOOK)  
Q
3
4
Công Ty Cổ Phần  
6
Dịch Vụ Trực Tuyến  
VINAPO  
om  
Công Ty Cổ Phần  
Thương Mại Dịch  
Vụ Mê Kông COM  
Thư viện Trường  
Đại học Sư phạm Kỹ  
thuật TP. HCM  
5
6
e.edu.vn/ e.edu.vn/  
DỊCH VỤ HỖ TRỢ XUẤT BẢN ĐIỆN TỬ:  
Sách chuyên khảo, giáo trình, sách tham khảo, sách hướng dẫn, tài  
liệu phục vụ đào tạo, Kỷ yếu hội thảo, tập san, tạp chí  
Nhằm hỗ trợ Quý Thư viện các Trường Đại học, Cao đẳng về việc  
xuất bản giáo trình, tài liệu học tập điện tử nội sinh,…đạt chất lượng cao  
phục vụ hoạt động đào tạo, giảng dạy; Thư viện Trường Đại học Sư  
phạm Kỹ thuật TP. Hồ Chí Minh giới thiệu đến Quý Thư viện các  
Trường Đại học, Cao đẳng về “Chương trình hỗ trợ xuất bản điện tử:  
Sách chuyên khảo, giáo trình, sách tham khảo, sách hướng dẫn, tài liệu  
phục vụ đào tạo, Kỷ yếu hội thảo, tập san, tạp chí ”.  
1. Cơ sở xây dựng chương trình:  
Căn cứ theo công văn Số: 4301/BGDĐT-GDTX ngày 20 tháng 9  
năm 2019 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo về việc xây dựng và  
phát triển tài nguyên giáo dục mở tại website: https://itrithuc.vn  
2. Thời gian triển khai chương trình hỗ trợ  
- Giai đoạn 05 năm (Từ ngày 01/10/2019 đến hết ngày 01/10/2024)  
3. Tổ chức chương trình  
- Thư viện Trường Đại học Sư phạm Kỹ thuật TP. Hồ Chí Minh.  
4. Đơn vị công bố phổ biến xuất bản phẩm điện tử  
- Thư viện Trường Đại học Sư phạm Kỹ thuật TP. Hồ Chí Minh &  
Các đơn vị liên kết.  
- website các đơn vị liên kết.  
5. Cấu trúc của xuất bản điện tử giáo trình, tài liệu học tập nội sinh  
Xuất bản điện tử giáo trình, tài liệu học tập nội sinh có cấu trúc như  
sau:  
- Trang bìa.  
- Trang bìa phụ.  
7
- Lời nói đầu: Trình bày đối tượng sử dụng, mục đích yêu cầu khi sử  
dụng, cấu trúc nội dung, điểm mới của giáo trình, hướng dẫn cách  
sử dụng, phân công nhiệm vụ của tác giả biên soạn.  
- Mục lục.  
- Danh mục các từ viết tắt (nếu có).  
- Danh mục hình (nếu có)..  
- Danh mục bảng biểu (nếu có)..  
- Nội dung chính: Trình bày các chương, mục, tiểu mục và nội dung  
chi tiết của từng chương, mục, tiểu mục, nội dung thảo luận  
xêmina, câu hỏi ôn tập, bài tập, các nhiệm vụ tự học và tài liệu học  
tập từng chương.  
- Phụ lục (nếu có).  
- Tài liệu tham khảo.  
6. Để biết thêm thông tin chi tiết Quý Thầy/Cô liên hệ  
- Thư viện Trường Đại Học Sư phạm Kỹ thuật TP. Hồ Chí Minh.  
- Số 1-3 Võ Văn Ngân, Phường Linh Chiểu, Quận Thủ Đức, TP. Hồ  
Chí Minh.  
- Điện thoại: 08.38969920 hoặc 0909836920; 0906836920 (ThS. Vũ  
Trọng Luật)  
Xin trân trọng giới thiệu đến Quý Thầy/!  
8
 
GIỚI THIỆU CÁC CƠ SỞ DỮ LIỆU TRỰC TUYẾN  
TÌM KIẾM SỬ DỤNG HIỆU QUẢ  
Thư viện ĐH SPKT TP. HCM  
028.38969920  
Nhằm tăng cường năng lực nghiên cứu của tập thể giảng viên và  
sinh viên của nhà trường, từng bước nâng cao chất lượng đào tạo và nâng  
vị thế của trường Đại học Sư phạm Kỹ thuật TP. Hồ Chí Minh lên tầm  
cao mới, xứng đáng là một trong những trường đại học hàng đầu của khu  
vực, nhà trường đã tiến hành mua quyền sử dụng tài khoản truy cập các  
cơ sở dữ liệu trực tuyến để giảng viên và sinh viên của trường khai thác.  
Việc khai thác các tư liệu điện tử, các CSDL trực tuyến sẽ góp phần tạo  
thêm nhiều cơ hội tiếp cận với các kho tư liệu học thuật và nghiên cứu có  
giá trị cao và được phổ biến trên toàn thế giới.  
Để triển khai sử dụng và khai thác các cơ sở dữ liệu trực tuyến  
đạt hiệu quả, Thư viện xin thông báo đến Quý Thầy Cô & Các Bạn Sinh  
viên về nội dung triển khai và sử dụng CSDL như sau:  
Thông tin triển khai sử dụng:  
- Truy cập Web, không giới hạn số lượng người sử dụng, hỗ trợ  
việc truy cập cho 25.000 sinh viên và gần 1.000 giảng viên, cán bộ viên  
chức của nhà trường.  
-
-
Sử dụng email do nhà trường cấp để tạo tài khoản đăng ký:  
theo địa chỉ email của cán bộ …@hcmute.edu.vn  
theo địa chỉ email của sinh viên …@student.hcmute.edu.vn  
Hình thức truy cập: Theo IP đăng kí của nhà trường.  
Lưu ý: Việc khai thác các CSDL được nhà xuất bản xác minh  
người dùng với nhiều lớp bảo mật qua dải địa chỉ IP và  
username/password, quý thầy cô và bạn đọc chỉ có thể khai thác  
các CSDL này trên hệ thống máy tính được kết nối mạng trong  
trường.  
-
-
Thông tin hỗ trợ kỹ thuật:  
Trong quá trình sử dụng, quý thầy cô và bạn đọc cần hỗ trợ kỹ  
thuật xin vui lòng liên hệ:  
Cô Trần Thị Ngọc Ý, Số ĐT 0919888975,  
email: yttn@hcmute.edu.vn  
Thư viện trân trọng thông báo đến Quý Thầy Cô và Các Bạn Sinh  
viên biết để sử dụng và khai thác các cơ sở dữ liệu trực tuyến đạt hiệu  
quả.  
Trân trọng!  
9
ĐỀ CƯƠNG CHI TIẾT MÔN HỌC  
KIỂM TRA VÀ XỬ LÝ DỮ LIỆU  
DIGITAL PREFLIGHT ANALYSIS  
Môn học cung cấp các kiến thức chuyên sâu về kiểm tra và xử lý  
dữ liệu phù hợp với từng điều kiện in trong từng công nghệ in (Offset,  
Ống đồng, Flexo, In lưới và in Kỹ thuật số). Các kiến thức cung cấp bao  
gồm: Các điều kiện in theo tiêu chuẩn ISO; Yêu cầu về chuyển đổi dữ  
liệu; Các quy trình chuẩn tạo, kiểm tra và chỉnh sửa file PDF chất lượng  
cao. Môn học cũng cung cấp thêm các kiến thức về các kỹ thuật phụ trợ  
để xử lý file: Trapping, overprint…  
TRƯỜNG ĐẠI HỌC SƯ PHẠM KỸ THUẬT  
TP. HỒ CHÍ MINH  
Ngành đào tạo: Thiết kế đồ họa  
Trình độ đào tạo: Đại học  
Chương trình đào tạo: Thiết kế đồ họa  
KHOA IN VÀ TRUYỀN THÔNG  
Đề cương chi tiết môn học  
1. Tên môn học: KIỂM TRA VÀ XỬ LÝ DỮ LIỆU  
Mã môn học: DPRF431556  
2. Tên Tiếng Anh: DIGITAL PREFLIGHT ANALYSIS  
3. Số tín chỉ: 3 (3 tín chỉ lý thuyết)  
Phân bố thời gian: 15 tuần (3tiết lý thuyết + 6 tiết tự học/ tuần)  
4. Các giảng viên phụ trách môn học:  
1/ GV phụ trách chính: ………………  
2/ Danh sách giảng viên cùng GD:  
2.1/ ………………  
5. Điều kiện tham gia học tập môn học  
Môn học tiên quyết:không  
Môn học trước: Công nghệ xử lý ảnh kỹ thuật số, Công nghệ Chế  
tạo khuôn In, Vật liệu in, Lý thuyết màu và phục chế trong ngành  
in, Thực tập đồ họa, Thực tập xử lý Thực tập dàn trang, Thực tập  
Bình trang, Thực tập thiết kế cấu trúc, Thực tập xử lý file.  
6. Mô tả môn học (Course Description)  
10  
Môn học cung cấp các kiến thức chuyên sâu về kiểm tra và xử lý  
dữ liệu phù hợp với từng điều kiện in trong từng công nghệ in  
(Offset, Ống đồng, Flexo, In lưới và in Kỹ thuật số). Các kiến  
thức cung cấp bao gồm: Các điều kiện in theo tiêu chuẩn ISO;  
Yêu cầu về chuyển đổi dữ liệu; Các quy trình chuẩn tạo, kiểm tra  
và chỉnh sửa file PDF chất lượng cao. Môn học cũng cung cấp  
thêm các kiến thức về các kỹ thuật phụ trợ để xử lý file: Trapping,  
overprint…  
7. Mục tiêu môn học (Course Goals)  
Mục tiêu  
(Goals)  
Mô tả  
(Goal description)  
Chuẩn  
đầu ra  
CTĐT  
1.2  
Trình độ  
năng lực  
(Môn học này trang bị cho sinh viên:)  
Kiến thức chuyên sâu về kiểm tra và xử lý dữ  
liệu phù hợp với từng điều kiện in trong từng  
công nghệ in  
Khả năng phân tích, giải thích và lập luận giải  
quyết các vấn đề kỹ thuật xử lý dữ liệu cho từng  
điều kiện sản xuất  
Kỹ năng làm việc nhóm, giao tiếp và khả năng  
đọc hiểu các tài liệu kỹ thuật bằng tiếng Anh  
Sử dụng thành thạo lưu đồ chế bản kỹ thuật số:  
kiểm tra file dàn trang, biên dịch file pdf và  
kiểm tra file PDF sạch.  
4.5  
4
G1  
G2  
1.3  
2.3  
2.4  
2.5  
3.2  
3.3  
4.4  
4.5  
4.6.  
4
4
4
4
5
5
5
5
G3  
G4  
8. Chuẩn đầu ra của môn học  
Chuẩn đầu  
ra MH  
Mô tả  
Chuẩn  
đầu ra  
CTĐT  
Trình độ  
năng lực  
(Sau khi học xong môn học này, người học có  
thể:)  
Hiểu biết về các phần mềm đồ họa và các phần  
mềm chuyên ngành, cụ thể: các phần mềm dàn  
G1.1 trang, phầm mềm xử lý ảnh, phần mềm đồ  
họa, phần mềm kiểm tra và xử lý dữ liệu đồ  
họa.  
Hiểu biết về các công nghệ và các quy trình  
G1.2 chế bản cho các dạng sản phẩm in và các  
phương pháp in  
1.2.3.  
1.2.5.  
4.5  
4
Hiểu biết về các công nghệ và các quy trình in  
G1.3 cho các dạng sản phẩm in và các phương pháp  
in  
1.2.6.  
1.2.7.  
4
4
4
Hiểu biết về các công nghệ và các quy trình  
thành phẩm cho các dạng sản phẩm in.  
G1.4  
Hiểu biết các quy trình kiểm soát chất lượng  
G1.5 sản phẩm từ công đoạn chế bản, in, đến thành  
phẩm.  
1.2.8.  
1.3.2.  
G1.6 Ứng dụng được lý thuyết màu sắc, các nguyên  
4
11  
lý phục chế vào quá trình sản xuất các dạng  
sản phẩm in và quá trình kiểm soát chất lượng  
sản phẩm.  
Ứng dụng các hiểu biết về công nghệ và các  
quy trình sản xuất in (bao gồm chế bản, in và  
thành phẩm) vào việc xác định các yếu tố ảnh  
hưởng đến chất lượng sản phẩm, phân tích các  
nguyên nhân sai hỏng và tìm cách khắc phục  
phòng ngừa.  
Hiểu biết và có khả năng áp dụng các tiêu  
chuẩn về vật liệu In và tiêu chuẩn về sản xuất  
In trong đánh giá kiểm tra và quản lý chất  
lượng sản phẩm in, quản lý màu.  
G1.7  
G1.8  
1.3.4.  
4
1.3.6.  
2.3.2.  
4
3
Có khả năng xác định các thành tố của các hệ  
G2.1 thống; xác định mối tương quan giữa các  
thành tố trong hệ thống.  
Có kỹ năng tìm hiểu kiến thức; ý thức không  
G2.2 ngừng nâng cao kiến thức và kỹ năng của bản  
thân  
G2  
G3  
2.4.5  
2.5.3.  
3.1.1.  
3
3
4
Luôn cập nhật thông tin trong lĩnh vực kỹ  
thuật  
G2.3  
Làm việc hiệu quả với người khác để xác định  
và giải quyết các vấn đề trong cuộc sống cũng  
như môi trường nghề nghiệp.  
G3.1  
Có trình độ tin học căn bản để xử lý văn bản,  
giao tiếp trực tuyến và giao tiếp đồ họa, thuyết  
trình.  
3.2.2.  
3.3.2.  
4.4.2.  
4
4
4
G3.2  
G3.3  
G4.1  
Có khả năng đọc hiểu các tài liệu cơ bản bằng  
tiếng Anh về công nghệ in và vật liệu in  
Xây dựng và tối ưu hóa lưu đồ chế bản và  
quản lý chất lượng chế bản phù hợp vơi điều  
kiện thực tế doanh nghiệp và dạng sản phẩm.  
Thiết lập các thông số kỹ thuật trong quy trình  
sản xuất phù hợp với tính chất của vật liệu, và  
điều kiện sản xuất.  
G4  
4.5.2.  
4.5.5.  
4
4
G4.2  
G4.3  
Triển khai thực hiện quy trình quản lý màu.  
9.  
Đạo đức khoa học:  
Các bài tập ở nhà và dự án phải được thực hiện từ chính bản thân  
sinh viên. Nếu bị phát hiện có sao chép thì xử lý các sinh viên có liên  
quan bằng hình thức đánh giá 0 (không) điểm quá trình và cuối kỳ.  
10. Nội dung chi tiết môn học:  
Chuẩn  
đầu ra  
môn  
Trình  
độ  
năng  
lực  
Phương  
pháp  
đánh giá  
Phương pháp  
dạy học  
Tuần  
Nội dung  
học  
Chương 1: Các lưu đồ kỹ  
thuật số tại chế bản và các  
1
12  
dạng file sử dụng (3/0/6)  
A/ Các nội dung và PPGD  
chính trên lớp: (3)  
G1.2  
4
+ Thuyết  
giảng  
+ Trình  
chiếu  
+ pp  
viết  
+ pp  
vấn  
đáp  
Nội dung GD lý thuyết:  
Giới thiệu chung về môn học:  
mục tiêu cần đạt được sau khi  
sinh viên học xong môn này,  
kiến thức kỹ năng ...  
+ Lịch trình giảng dạy.  
+Giới thiệu tài liệu  
tham khảo và cách thức  
khai thác.  
+ Nhiệm vụ của sinh  
viên (dự lớp, làm bài tập  
được giao,...)  
+ Cách thức kiểm tra –  
đánh giá sinh viên (giữa  
kỳ và cuối kỳ)  
Chương 1:  
1.1. Quy trình chế bản  
kỹ thuật số  
1.2. Các lưu đồ kỹ thuật  
số tại chế bản: đặc  
điểm, ưu và nhược  
điểm.  
Quy trình  
chế bản  
truyền  
thống  
G1.2  
G1.3  
G1.4  
4
3
3
B/ Các nội dung cần tự học  
ở nhà: (6)  
- Đọc trước nội dung cho  
tuần tiếp theo  
- Xem lại các quy trình sản  
xuất sản phẩm in chính.  
Chương 1: Các lưu đồ kỹ  
thuật số tại chế bản và các  
dạng file sử dụng (3/0/6)(tt)  
A/ Các nội dung và PPGD  
chính trên lớp: (3)  
Nội dung GD lý thuyết:  
- Hướng dẫn làm bài tập theo  
nhóm  
G1.2  
4
+ Thuyết  
giảng  
+ Trình  
chiếu  
+ pp  
viết  
+ pp  
vấn  
đáp  
2
1.2 Các lưu đồ kỹ thuật  
số tại chế bản: đặc điểm,  
ưu và nhược điểm (tt)  
Quy trình  
chế bản  
Postscript  
(RIP  
13  
workflow,  
multi-  
stage),  
Quy trình  
chế bản  
PDF (PDF  
workflow,  
multi-  
stage).  
1.3. Yêu cầu về phần  
mềm, thiết bị trong  
quá trình tạo và xử  
lý file  
G1.6  
G1.8  
3
3
B/ Các nội dung cần tự học  
nhà: (6)  
- Đọc trước nội dung cho  
tuần tiếp theo  
- Cách chuyển đổi không  
gian màu.  
- Cách báo cáo điều kiện in  
theo ISO 12647.  
Chương 1: Các lưu đồ kỹ  
thuật số tại chế bản và các  
dạng file sử dụng (3/0/6)(tt)  
A/ Các nội dung và PPGD  
chính trên lớp: (3)  
Nội dung GD lý thuyết:  
1.4. Các thông số phải  
quan tâm trong quá  
trình tạo file tại  
workflow PDF  
G1.1  
G1.2  
G1.5  
G1.6  
G2.3  
G4.2  
4
4
4
4
4
4
+ Thuyết  
giảng  
+ Trình  
chiếu  
+ pp  
vấn  
đáp  
-
Đặc điểm sản phẩm  
in  
-
-
Điều kiện in  
3
Không gian màu và  
chuyển đổi không  
gian màu: thời điểm,  
cách chuyển  
(rendering intent)  
Icc profile.  
-
G3.1  
G3.3  
G1.8  
3
3
3
B/ Các nội dung cần tự học  
nhà: (6)  
- Đọc trước nội dung cho  
tuần tiếp theo  
- Các chuẩn trong tạo và  
chuyển đổi file (Media  
Standard Print 2016)  
Chương 1: Các lưu đồ kỹ  
thuật số tại chế bản và các  
dạng file sử dụng (3/0/6)(tt)  
4
14  
G2.1  
G4.1  
4
4
+ Thuyết  
giảng  
pp vấn  
đáp  
A/ Các nội dung và PPGD  
chính trên lớp: (3)  
+ Trình  
chiếu  
Nội dung GD lý thuyết:  
1.5. Chuẩn hóa chu trình  
sản xuất và chất  
lượng tạo file.  
G2.2  
G3.1  
G3.3  
G1.8  
3
3
3
3
B/ Các nội dung cần tự học  
nhà: (6)  
- Đọc trước nội dung cho  
tuần tiếp theo  
- Chuẩn bị bài báo cáo  
chuyên đề theo nhóm  
Chương 2: File pdf dùng  
trong công nghiệp in (3/0/6)  
G1.1  
G1.7  
G1.8  
G3.2  
4
4
4
4
A/ Các nội dung và PPGD  
chính trên lớp: (3)  
Nội dung GD lý thuyết:  
2.1. Giới thiệu về định  
dạng file PDF dùng  
cho in ấn.  
5
2.2. Chuẩn pdf  
-
Báo cáo nhóm  
G2.2  
G3.1  
G3.3  
G1.8  
3
3
3
3
B/ Các nội dung cần tự học  
ở nhà: (6)  
- Đọc trước nội dung cho  
tuần tiếp theo  
- Chuẩn bị bài báo cáo  
chuyên đề theo nhóm  
Chương 2: File pdf dùng  
trong công nghiệp in(3/0/6)  
(tt)  
G2.1  
G4.1  
G3.2  
G2.3  
G4.3  
4
4
4
4
4
+ Thuyết  
giảng  
+ Trình  
chiếu  
+ Trao đổi  
nhóm  
pp vấn  
đáp  
A/ Các nội dung và PPGD  
chính trên lớp: (3)  
Nội dung GD lý thuyết:  
2.3. Các vấn để cần quan  
tâm trong quá trình  
tạo file pdf  
-
-
Điều kiện in  
6
KGM và chuyển đổi  
không gian màu:  
thời điểm, cách  
chuyển (rendering  
intent)  
-
-
-
-
-
-
Icc profile.  
Các khung trang  
Font  
Hình ảnh vecto  
Hình ảnh Bitmap  
Các tùy chọn khác.  
15  
Báo cáo nhóm  
G2.2  
G3.1  
G3.3  
G1.8  
3
3
3
3
B/ Các nội dung cần tự học  
nhà: (6)  
- Đọc trước nội dung cho  
tuần tiếp theo  
- Chuẩn bị bài báo cáo  
chuyên đề theo nhóm  
Chương  
3:  
Tạo  
file  
pdf(3/0/6)  
G1.1  
G1.7  
4
4
+ Thuyết  
giảng  
+ Trình  
chiếu  
+ Trao đổi  
nhóm.  
A/ Các nội dung và PPGD  
chính trên lớp: (3)  
Nội dung GD lý thuyết:  
3.1. Kiểm tra file trước  
khi chuyển đổi  
thành file pdf từ  
phần mềm ứng dụng  
-
Các thông số chính  
cần quan tâm trong  
kiểm tra file dàn  
trang (tài liệu ít  
trang và tài liệu  
nhiều trang)  
7
-
Kiểm tra từ phần  
mềm dàn trang  
(Adobe Indesign,  
QuarXpress)  
-
-
Kiểm tra từ phần  
mềm đồ họa (Adobe  
Illustrator)  
Báo cáo nhóm  
G3.1  
G3.3  
G1.8  
3
3
3
B/ Các nội dung cần tự học  
nhà: (6)  
- Đọc trước nội dung cho  
tuần tiếp theo  
- Chuẩn bị bài báo cáo  
chuyên đề theo nhóm  
Chương 3: Tạo file pdf  
(3/0/6)(tt)  
G1.1  
G1.2  
G1.6  
G3.2  
4
3
3
4
+ Thuyết  
giảng  
+ Trình  
chiếu  
pp vấn  
đáp  
A/ Các nội dung và PPGD  
chính trên lớp: (3)  
Nội dung GD lý thuyết:  
3.2. Các phương pháp  
tạo file pdf  
8
-
Tạo từ file trên máy  
tính  
-
Tạo từ các website  
16  
-
Tạo từ trang in  
3.3. Các phương pháp  
to file pdf dùng  
trong công nghiệp in  
-
Các thông số cần đạt  
khi tạo file pdf cho  
từng dòng sản phẩm  
in  
-
-
Tạo bằng Distiller  
Tạo bằng Direct  
export  
-
-
Tạo từ phần mềm  
Acrobat professional  
Báo cáo nhóm  
G3.1  
G3.3  
G1.8  
3
3
3
B/ Các nội dung cần tự học  
nhà: (6)  
- Đọc trước nội dung cho  
tuần tiếp theo  
- Chuẩn bị bài báo cáo  
chuyên đề theo nhóm  
Chương 4: Kiểm tra và  
chỉnh sửa file Pdf (3/0/6)  
G1.1  
G1.7  
G3.2  
4
4
4
+ Thuyết  
giảng  
+ Trình  
chiếu  
+ Trao đổi  
nhóm  
pp vấn  
đáp  
A/ Các nội dung và PPGD  
chính trên lớp: (3)  
Nội dung GD lý thuyết:  
4.1. Xác định các tiêu  
chí kiểm tra cho file  
pdf  
-
-
Chế độ bảo mật  
Trang: Hướng trang,  
kích thước các  
khung trang, trang  
trắng.  
-
Hình ảnh Bitmap:  
(Độ phân giải hình  
ảnh, chế độ nén)  
Chữ: kích thước bé  
nhất, số màu  
Hình nh vecto: kích  
thước bé nhất, số  
màu.  
9
-
-
-
-
-
Hiệu ứng  
Layers  
Số màu, không gian  
màu, icc profile  
Các đường link  
Dữ liệu Metadata  
Chuẩn PDF/X  
Báo cáo nhóm  
-
-
-
-
17  
G3.1  
G3.3  
G1.8  
3
3
3
B/ Các nội dung cần tự học  
nhà: (6)  
- Đọc trước nội dung cho  
tuần tiếp theo  
- Chuẩn bị bài báo cáo  
chuyên đề theo nhóm  
Chương 4: Kiểm tra và  
chỉnh sửa file Pdf (3/0/6)  
G1.1  
G3.2  
4
4
+ Thuyết  
giảng  
pp vấn  
đáp  
A/ Các nội dung và PPGD  
chính trên lớp: (3)  
+ Trình  
chiếu  
+ Trao đổi  
nhóm  
Nội dung GD lý thuyết:  
4.2. Chính sửa file PDF  
bằng Acrobat  
-
Các chỉnh sửa  
về nội dung  
thuộc trang tài  
liệu (thu phóng,  
quay, lật, thêm  
bớt,  
tách…trang)  
Các chỉnh sửa  
về hình ảnh  
Các chỉnh sửa  
về chữ và font  
Các chỉnh sửa  
về màu  
Các chỉnh sửa  
về biến đổi: thu  
phóng, quay,  
lật…  
-
-
-
-
10  
-
Báo cáo nhóm  
G3.1  
G3.3  
3
3
B/ Các nội dung cần tự học  
nhà: (6)  
- Đọc trước nội dung cho  
tuần tiếp theo  
- Chuẩn bị bài báo cáo  
chuyên đề theo nhóm  
Chương 4: Kiểm tra và  
chỉnh sửa file Pdf (3/0/6) (tt)  
G3.1  
G3.3  
G1.8  
4
4
4
+ Thuyết  
giảng  
+ Trình  
chiếu  
+ Trao đổi  
nhóm  
pp vấn  
đáp  
A/ Các nội dung và PPGD  
chính trên lớp: (3)  
Nội dung GD lý thuyết:  
4.3. Các phần mềm/  
plugin hỗ trợ chính  
sửa  
11  
-
Chính sửa file PDF  
bằng PitStop  
-
Chính sửa file PDF  
18  
bằng pdf Toolbox  
-
Báo cáo nhóm  
G1.1  
G3.1  
B/ Các nội dung cần tự học  
nhà: (6)  
- Đọc trước nội dung cho  
tuần tiếp theo  
- Chuẩn bị bài báo cáo  
chuyên đề theo nhóm  
Chương 4: Kiểm tra và  
chỉnh sửa file Pdf (3/0/6) (tt)  
G1.1  
G1.4  
G1.7  
G3.2  
4
4
4
4
+ Thuyết  
giảng  
+ Trình  
chiếu  
pp vấn  
đáp  
A/ Các nội dung và PPGD  
chính trên lớp: (3)  
Nội dung GD lý thuyết:  
4.4. Các phần mềm hỗ  
trợ kiểm tra file pdf  
-
-
-
Kiểm tra file PDF  
bằng Acrobat  
Kiểm tra file PDF  
bằng pdf Toolbox  
Báo cáo nhóm  
12  
G3.1  
G3.3  
B/ Các nội dung cần tự học  
nhà: (6)  
- Đọc trước nội dung cho  
tuần tiếp theo  
- Chuẩn bị bài báo cáo  
chuyên đề theo nhóm  
A/ Các nội dung và PPGD  
chính trên lớp: (3)  
Nội dung GD lý thuyết:  
4.4. Các phần mềm hỗ  
trợ kiểm tra file pdf (tt)  
G1.1  
G1.4  
G1.7  
G3.2  
4
4
4
4
-
Kiểm tra file PDF  
bằng PitStop  
4.5. Ứng dụng thực tế  
cho kiểm travà  
chỉnh sửa file in ấn  
-
-
-
-
-
Tạp chí  
Báo  
Bao bì hộp giấy  
Nhãn hàng  
Báo cáo nhóm  
13  
G1.1,  
G2.1  
3
3
+ Thuyết  
giảng  
pp vấn  
đáp  
B/ Các nội dung cần tự học  
nhà: (6)  
- Đọc trước nội dung cho  
tuần tiếp theo  
+ Trình  
chiếu  
- Chuẩn bị bài báo cáo  
chuyên đề theo nhóm  
19  
G1.1,  
G1.6  
G1.7  
G2.3  
4
4
4
4
+ Thuyết  
giảng  
+ Trình  
chiếu  
pp vấn  
đáp  
A/ Các nội dung và PPGD  
chính trên lớp: (3)  
Nội dung GD lý thuyết:  
5.1. Trapping  
-
-
-
Các nguyên nhân  
của chồng màu  
không chính xác.  
Những vấn đề cần  
lưu ý trước khi thực  
hiện trapping  
Các thông số khi  
thực hiện trapping  
(độ dày, tỉ lệ độ dày  
theo hướng, hướng  
trapping, hình dáng  
trapping, các đối  
tượng tương tác).  
Những hạn chế khi  
thực hiện trapping  
tại các phần mềm  
ứng dụng  
-
-
14  
Trapping đối với file  
pdf  
5.2. Tạo bản tráng phủ.  
-
Các kiểu tráng phủ  
(toàn phần, từng  
phần, bóng mờ kết  
hợp)  
-
-
Tạo bản tráng phủ  
đối với file pdf  
Báo cáo nhóm  
G3.1  
G3.3  
3
3
pp vấn  
đáp  
B/ Các nội dung cần tự học  
nhà: (6)  
- Đọc trước nội dung cho  
tuần tiếp theo  
- Chuẩn bị bài báo cáo  
chuyên đề theo nhóm  
Chương 5: Các kỹ thuật  
phụ trợ cho file pdf (3/0/6)  
(tt)  
G1.1  
G1.6  
G1.7  
G2.3  
4
4
4
4
+ Thuyết  
giảng  
+ Trình  
chiếu  
pp vấn  
đáp  
A/ Các nội dung và PPGD  
chính trên lớp: (3)  
Nội dung GD lý thuyết:  
5.3. Tạo mã vạch  
15  
5.4. Kiểm soát chồng  
màu mặt trước và  
+ Trao đổi  
nhóm  
sau (Register  
Control)  
5.5. Kết hợp nhiều kiểu  
tram cho các hình  
20  
Tải về để xem bản đầy đủ
pdf 25 trang Mãnh Khiết 11/01/2024 5180
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Đề cương chi tiết môn Kiểm tra và xử lý dữ liệu", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên

File đính kèm:

  • pdfde_cuong_chi_tiet_mon_kiem_tra_va_xu_ly_du_lieu.pdf