Đề cương chi tiết môn học Vẽ mỹ thuật cơ bản
INFO UTE LIBRARY
ĐỀ CƯƠNG CHI TIẾT MÔN HỌC
VẼ MỸ THUẬT CƠ BẢN
BASIC DRAW
(Ngành Thiết kế thời trang - Chương trình đào tạo đại học 132TC)
HCMUTE.EDU.VN - THÁNG 9 NĂM 2019
BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
TRƢỜNG ĐẠI HỌC SƢ PHẠM KỸ THUẬT
THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH
--------------------
ĐỀ CƢƠNG CHI TIẾT MÔN HỌC
VẼ MỸ THUẬT CƠ BẢN
BASIC DRAW
(Ngành Thiết kế thời trang - Chƣơng trình đào tạo đại học 132TC)
HCMUTE.EDU.VN – THÁNG 9 NĂM 2019
LỜI NÓI ĐẦU
Ngành thiết kế thời trang đang đƣợc xem nhƣ một trong những
nghề thời thƣợng đƣợc nhiều bạn trẻ chọn lựa bởi sức hấp dẫn của nó về
tính năng động, khả năng sáng tạo tối đa và thu nhập cao.
Tuy nhiên, nghề thiết kế thời trang đƣợc hiểu khá rộng. Ngƣời thiết
kế thời trang cũng có thể là ngƣời quản lý một đội ngũ thiết kế ở một
công ty thời trang thể thao hoặc có thể tự gây dựng một nhãn hiệu riêng.
Đây là ngành học phù hợp với các bạn trẻ yêu thích mỹ thuật, thời trang.
Điều kiện để theo học ngành thiết kế thời trang:
Thời trang trong nƣớc khát nhân lực giỏi. Hiện nay nhiều thƣơng
hiệu thời trang nổi tiếng trong và ngoài nƣớc sẵn sàng đầu tƣ nhiều kinh
phí để tuyển đƣợc các nhà thiết kế thời trang giỏi. Tuy nhiên, dù đỏ mắt
tìm kiếm thì ngành thời trang Việt Nam vẫn chỉ có rất ít nhân lực cao cấp
và phần lớn nguồn nhân lực này đều đƣợc đào tạo ở nƣớc ngoài. Ngành
Thiết kế thời trang hiện là ngành thời thƣợng. Ngành này đòi hỏi phải có
năng khiếu và đam mê nghề thì mới thành công đƣợc.
Những kỹ năng bạn cần có để trở thành nhà thiết kế thời trang
chuyên nghiệp:
Có con mắt hội họa sáng tạo về màu sắc, hoa văn và chất liệu vải.
Kỹ năng vẽ phác thảo tốt.
Am hiểu về các đặc điểm của các loại vải khác nhau.
Thành thục kỹ năng may và khâu vá các mẫu quần áo.
Biết cách thể hiện ý tƣởng cho các tác phẩm thông qua phác thảo
trên giấy hoặc máy tính.
Có đủ khả năng tài chính để chi trả cho tiền nguyên vật liệu may
mặc.
Có khả năng tự quảng bá cho các mẫu thiết kế của mình và biết
cách thƣơng lƣợng với khách hàng. Tự vận hành công việc của một nhà
thiết kế tự do cả về mặt tài chính và quản lý.
Cơ hội việc làm:
Cử nhân chuyên ngành Thiết kế thời trang sau khi tốt nghiệp có thể
đảm nhiệm các công việc tại doanh nghiệp may, công ty thiết kế thời
trang, những cơ sở sản xuất về may mặc, và các lĩnh vực ngành nghề liên
quan đến ngành công nghiệp thời trang…
Có khả năng thành lập doanh nghiệp, các công ty, cửa hàng, dịch
vụ về thời trang.
Giảng dạy thực hành tại các trƣờng chuyên ngành.
4
Chƣơng trình đào tạo ngành Thiết kế thời trang nhằm đào tạo ra
những cử nhân có đầy đủ các kiến thức chuyên ngành TKTT để thiết kế
và phát triển sản phẩm thời trang, có kỹ năng giao tiếp và làm việc nhóm,
có thái độ nghề nghiệp phù hợp đáp ứng đƣợc các yêu cầu phát triển của
các danh nghiệp may mặc thời trang và xã hội.
Để đáp ứng nhu cầu tìm kiếm và sử dụng tài liệu học tập các môn
học chuyên ngành “Thiết kế thời trang” của sinh viên. Thƣ viện Trƣờng
Đại học Sƣ phạm Kỹ thuật TP. Hồ Chí Minh đã biên soạn tài liệu thông
tin về đề cƣơng chi tiết môn học nhằm cung cấp cho sinh viên có thể
nghiên cứu, tìm hiểu, học tập về các môn học chuyên ngành.
Tài liệu thông tin về đề cƣơng chi tiết môn học ngành “Thiết kế
thời trang” nhằm hƣớng dẫn tìm kiếm và sử dụng tài liệu học tập các
môn học chuyên ngành “Thiết kế thời trang” sẽ mang đến cho sinh viên
nắm đƣợc phƣơng pháp học nhanh nhất và đạt hiệu quả.
Mặc dù chúng tôi đã cố gắng, song việc biên soạn tài liệu chắc
chắn không tránh khỏi thiếu sót, rất mong nhận đƣợc những ý kiến đóng
góp từ phía ngƣời sử dụng để lần biên soạn sau đƣợc hoàn chỉnh hơn.
Thƣ viện ĐHSPKT TP.HCM
028.389 69 920
facebook.com/hcmute.lib
5
GIỚI THIỆU CÁC DỊCH VỤ UTE LIBRARY
Đồng hành cùng độc giả trên con đƣờng chinh phục tri thức
Nơi cung cấp nguồn lực thông tin khoa học kỹ thuật và giáo dục
phục vụ cho nhu cầu đào tạo của Nhà trƣờng.
Cung cấp thông tin
Nội dung phong phú
Đa dạng loại hình
Hình thức phục vụ
Đọc tại chỗ
Mƣợn về nhà
Cập nhật thƣờng xuyên
Khai thác tài nguyên số 24/24
Các dịch vụ học tập trực tuyến
Các loại hình dịch vụ
1.
2.
3.
4.
Phục vụ trực tiếp tại thƣ viện: đƣợc hƣớng dẫn tận tình với hệ
thống phòng đọc & Giáo trình mở, có thể tìm đọc tài liệu dạng
giấy, CD-ROM, CSDL trực tuyến,…
Hỗ trợ công tác biên soạn xuất bản giáo trình và tài liệu học tập, kỷ
yếu hội thảo (phục vụ hoạt động NCKH, chƣơng trình đào tạo 150
tín chỉ, bổ sung hồ sơ xét các chức danh khoa học,...).
Thiết kế website ph ục vụ hoạt động học tập, nghiên cứu khoa học,
hội thảo: Xây dựng template chung, Thiết lập các trang con (sub
pages), Cấp quyền và chuyển giao quyền quản trị trang con.
Xuất bản ky yếu h ội thảo: Tƣ vấn, thiết kế, dàn trang, Thiết kế cac
̉
́
hình ảnh, nhãn hiệu liên quan đến hội nghị (logo hôị nghi,̣ banner,
poster…), Đăng ký và xin giấy phép xuất bản kỷ yếu, Giám sát các
tài liệu liên quan đến chƣơng trình nhƣ thƣ , thông tin hôị nghi ,̣ tài
liêụ tham khao,…
̉
5.
6.
Xây dựng các sản phẩm phục vụ hội thảo và các hoạt động học tập:
CD-ROM chƣơng trình và kỷ yếu, Ứng dụng tự chạy giới thiệu tài
liệu, ghi đĩa CD- ROM, DVD, USB,…
Cung cấp thông tin theo yêu cầu (danh mục tài liệu, tài liệu chuyên
ngành, kết quả nghiên cứu khoa học, tiêu chuẩn, phát minh sáng
chế…).
7.
8.
9.
Mô tả, tạo và chọn danh mục “Tài liệu tham khảo” cho luận văn,
luận án, đề tài nghiên cứu khoa học theo chuẩn quốc tế.
Chuyển dạng tài liệu (từ tài liệu dạng giấy sang file PDF, từ file
PDF sang file Word).
Cung cấp các thiết bị hỗ trợ cho việc học tập và nghiên cứu,...
10. Hỗ trợ, tƣ vấn và phối hợp với Thƣ viện các trƣờng trong việc phát
triển các sản phẩm đặc thù của từng đơn vị.
6
Với nhiều hình thức phục vụ phong phú, thuận tiện cho ngƣời học
NGUỒN TÀI NGUYÊN THÔNG TIN
. CSDL Giáo trình và Tài liệu . CSDL Sách tham khảo Việt
học tập
văn
. CSDL Luận văn, Luận án
. CSDL Sách tham khảo Ngoại
văn
. CSDL các bài báo khoa học (các bài báo nghiên cứu của học viên
theo chƣơng trình đào tạo sau đại học đƣợc đăng trên các tạp chí
chuyên ngành)
Địa chỉ liên hệ:
Thƣ viện Trƣờng Đại học Sƣ phạm Kỹ thuật Tp. Hồ Chí Minh,
Số 1-3 Võ Văn Ngân, Phƣờng Linh chiểu, Quận Thủ Đức, Tp. Hồ Chí
Minh.
Điện thoại: (+84 028) 3896 9920, 3721223 (nội bộ 8223)
Email: thuvienspkt@hcmute.edu.vn
GIỚI THIỆU CÁC WEBSITE PHÁT HÀNH UTE EBOOK
“UTE EBOOK” là những tác phẩm chỉ có thể dùng các công cụ
điện tử nhƣ may vi tinh , máy trợ giúp kỹ thuật số cá nhân (thiết bị đọc,
́
́
máy tính bảng và điện thoại thông minh nhƣ iPhone
, iPad, Samsung
Galaxy, HTC Tablet,...) để xem, đoc̣ , và truyển tải.
“UTE EBOOK” là hệ thống phân phối sách điện tử, cung cấp đến ngƣời
dùng các nội dung sách,giáo trình, truyện, tạp chí, tài liệu, chuyên đề và
các thể loại văn bản đọc, audio khác trên di động, thông qua các kênh
website, wapsite và client giúp khách hàng có thể cập nhật thông tin kiến
thức mọi lúc mọi nơi.
Tên đơn vị phát
hành
Truy cập nhanh
kho giáo trình
Stt
Website
Nhà Xuất Bản Tổng
Hợp Thành Phố Hồ
Chí Minh
XU
1
Công Ty Cổ Phần
Tin Học Lạc Việt
https://bit.ly/2Zx8Y
Zn
2
3
4
Công Ty TNHH
Sách Điện Tử Trẻ
(YBOOK)
Công Ty Cổ Phần
Dịch Vụ Trực Tuyến
Q
om RM
7
VINAPO
Công Ty Cổ Phần
Thƣơng Mại Dịch
Vụ Mê Kông COM
Thƣ viện Trƣờng
Đại học Sƣ phạm Kỹ
thuật TP. HCM
5
6
e.edu.vn/ e.edu.vn/
DỊCH VỤ HỖ TRỢ XUẤT BẢN ĐIỆN TỬ:
Sách chuyên khảo, giáo trình, sách tham khảo, sách hƣớng dẫn, tài
liệu phục vụ đào tạo, Kỷ yếu hội thảo, tập san, tạp chí
Nhằm hỗ trợ Quý Thƣ viện các Trƣờng Đại học, Cao đẳng về việc
xuất bản giáo trình, tài liệu học tập điện tử nội sinh,…đạt chất lƣợng cao
phục vụ hoạt động đào tạo, giảng dạy; Thƣ viện Trƣờng Đại học Sƣ
phạm Kỹ thuật TP. Hồ Chí Minh giới thiệu đến Quý Thƣ viện các
Trƣờng Đại học, Cao đẳng về “Chương trình hỗ trợ xuất bản điện tử:
Sách chuyên khảo, giáo trình, sách tham khảo, sách hướng dẫn, tài liệu
phục vụ đào tạo, Kỷ yếu hội thảo, tập san, tạp chí ”.
1. Cơ sở xây dựng chƣơng trình:
Căn cứ theo công văn Số: 4301/BGDĐT-GDTX ngày 20 tháng 9
năm 2019 của Bộ trƣởng Bộ Giáo dục và Đào tạo về việc xây dựng và
2. Thời gian triển khai chƣơng trình hỗ trợ
- Giai đoạn 05 năm (Từ ngày 01/10/2019 đến hết ngày 01/10/2024)
3. Tổ chức chƣơng trình
- Thƣ viện Trƣờng Đại học Sƣ phạm Kỹ thuật TP. Hồ Chí Minh.
4. Đơn vị công bố phổ biến xuất bản phẩm điện tử
- Thƣ viện Trƣờng Đại học Sƣ phạm Kỹ thuật TP. Hồ Chí Minh &
Các đơn vị liên kết.
- website các đơn vị liên kết.
5. Cấu trúc của xuất bản điện tử giáo trình, tài liệu học tập nội sinh
Xuất bản điện tử giáo trình, tài liệu học tập nội sinh có cấu trúc nhƣ
sau:
- Trang bìa.
- Trang bìa phụ.
- Lời nói đầu: Trình bày đối tƣợng sử dụng, mục đích yêu cầu khi sử
dụng, cấu trúc nội dung, điểm mới của giáo trình, hƣớng dẫn cách
sử dụng, phân công nhiệm vụ của tác giả biên soạn.
8
- Mục lục.
- Danh mục các từ viết tắt (nếu có).
- Danh mục hình (nếu có)..
- Danh mục bảng biểu (nếu có)..
- Nội dung chính: Trình bày các chƣơng, mục, tiểu mục và nội dung
chi tiết của từng chƣơng, mục, tiểu mục, nội dung thảo luận
xêmina, câu hỏi ôn tập, bài tập, các nhiệm vụ tự học và tài liệu học
tập từng chƣơng.
- Phụ lục (nếu có).
- Tài liệu tham khảo.
6. Để biết thêm thông tin chi tiết Quý Thầy/Cô liên hệ
- Thƣ viện Trƣờng Đại Học Sƣ phạm Kỹ thuật TP. Hồ Chí Minh.
- Số 1-3 Võ Văn Ngân, Phƣờng Linh Chiểu, Quận Thủ Đức, TP. Hồ
Chí Minh.
- Điện thoại: 08.38969920 hoặc 0909836920; 0906836920 (ThS. Vũ
Trọng Luật)
Xin trân trọng giới thiệu đến Quý Thầy/Cô!
9
GIỚI THIỆU CÁC CƠ SỞ DỮ LIỆU TRỰC TUYẾN
TÌM KIẾM VÀ SỬ DỤNG HIỆU QUẢ
Thư viện ĐH SPKT TP. HCM
028.38969920
Nhằm tăng cƣờng năng lực nghiên cứu của tập thể giảng viên và
sinh viên của nhà trƣờng, từng bƣớc nâng cao chất lƣợng đào tạo và nâng
vị thế của trƣờng Đại học Sƣ phạm Kỹ thuật TP. Hồ Chí Minh lên tầm
cao mới, xứng đáng là một trong những trƣờng đại học hàng đầu của khu
vực, nhà trƣờng đã tiến hành mua quyền sử dụng tài khoản truy cập các
cơ sở dữ liệu trực tuyến để giảng viên và sinh viên của trƣờng khai thác.
Việc khai thác các tƣ liệu điện tử, các CSDL trực tuyến sẽ góp phần tạo
thêm nhiều cơ hội tiếp cận với các kho tƣ liệu học thuật và nghiên cứu có
giá trị cao và đƣợc phổ biến trên toàn thế giới.
Để triển khai sử dụng và khai thác các cơ sở dữ liệu trực tuyến
đạt hiệu quả, Thƣ viện xin thông báo đến Quý Thầy Cô & Các Bạn Sinh
viên về nội dung triển khai và sử dụng CSDL nhƣ sau:
Thông tin triển khai sử dụng:
- Truy cập Web, không giới hạn số lƣợng ngƣời sử dụng, hỗ trợ
việc truy cập cho 25.000 sinh viên và gần 1.000 giảng viên, cán bộ viên
chức của nhà trƣờng.
-
-
Sử dụng email do nhà trƣờng cấp để tạo tài khoản đăng ký:
theo địa chỉ email của cán bộ …@hcmute.edu.vn
theo địa chỉ email của sinh viên …@student.hcmute.edu.vn
Hình thức truy cập: Theo IP đăng kí của nhà trƣờng.
Lưu ý: Việc khai thác các CSDL được nhà xuất bản xác minh
người dùng với nhiều lớp bảo mật qua dải địa chỉ IP và
username/password, quý thầy cô và bạn đọc chỉ có thể khai thác
các CSDL này trên hệ thống máy tính được kết nối mạng trong
trường.
-
-
Thông tin hỗ trợ kỹ thuật:
Trong quá trình sử dụng, quý thầy cô và bạn đọc cần hỗ trợ kỹ
thuật xin vui lòng liên hệ:
Cô Trần Thị Ngọc Ý, Số ĐT 0919888975,
email: yttn@hcmute.edu.vn
Thƣ viện trân trọng thông báo đến Quý Thầy Cô và Các Bạn Sinh
viên biết để sử dụng và khai thác các cơ sở dữ liệu trực tuyến đạt hiệu
quả.
Trân trọng!
10
ĐỀ CƢƠNG CHI TIẾT MÔN HỌC
VẼ MỸ THUẬT CƠ BẢN
BASIC DRAW
Môn học Vẽ mỹ thuật cơ bản cung cấp những kiến thức cơ bản về màu
sắc, các nguyên tắc, qui luật của một bài trang trí. Phƣơng pháp xây dựng bố
cục, cách sáng tạo họa tiết và vận dụng một cách hợp lý vào từng đối tƣợng
nghệ thuật, đặc biệt là ngành Thiết Kế Thời Trang.
TRƢỜNG ĐẠI HỌC SƢ PHẠM KỸ THUẬT
TP. HỒ CHÍ MINH
Ngành đào tạo: Thiết kế thời trang
Trình độ đào tạo: Đại học
KHOA CÔNG NGHỆ MAY & THỜI TRANG
Chƣơng trình đào tạo: Thiết kế thời trang
Đề cƣơng chi tiết môn học
1. Tên môn học: VẼ MỸ THUẬT CƠ BẢN
Mã môn học: BADR140552
2. Tên Tiếng Anh: BASIC DRAW
3. Số tín chỉ: 3 tín chỉ (1/2/8) (1 tín chỉ lý thuyết, 3 tín chỉ thực hành/thí
nghiệm)
Phân bố thời gian: 15 tuần (1 tiết lý thuyết + 4 tiết thực hành + 10 tiết tự học/
tuần)
4. Các giảng viên phụ trách môn học:
1/ ..............................
2/ ..............................
5. Điều kiện tham gia học tập môn học
Môn học tiên quyết: Không
Môn học trƣớc: không
6. Mô tả môn học (Course Description)
Môn học vẽ mỹ thuật cung cấp những kiến thức cơ bản về màu sắc, các
nguyên tắc, qui luật của một bài trang trí. Phƣơng pháp xây dựng bố
cục, cách sáng tạo họa tiết và vận dụng một cách hợp lý vào từng đối
tƣợng nghệ thuật, đặc biệt là ngành Thiết Kế Thời Trang.
11
7. Mục tiêu môn học (Course Goals)
Mục tiêu
(Goals)
Mô tả
(Goal description)
Chuẩn
đầu ra
CTĐT
1.2
Trình độ
năng lực
(Môn học này trang bị cho sinh viên:)
Kiến thức tổng quan về màu sắc, bố cục và họa
tiết trang trí,... trong một bài trang trí, ứng dụng
vào chuyên môn và cuộc sống.
Khả năng phân tích, giải quyết, đánh giá về màu
sắc, từ đó hình thành tƣ duy sáng tạo, kỹ năng
chuyên môn phục vụ cho học tập và lĩnh vực
chuyên ngành.
3
3
G1
G2
1.3
2.1
2.3
2.4
3
3
3
Khả năng làm việc nhóm và giao tiếp bằng ngôn
ngữ chuyên ngành đồ họa
Vai trò của ngƣời làm nghệ thuật trong việc hình
thành ý tƣởng, thiết kế và triển khai ý tƣởng.
3.2
3.3
4.3
4.4
3
3
3
3
G3
G4
8. Chuẩn đầu ra của môn học
Chuẩn đầu
Mô tả
Chuẩn
đầu ra
CTĐT
1.2
Trình độ
năng lực
(Sau khi học xong môn học này, người học có
thể:)
ra MH
Thể hiện đƣợc các họa tiết, bố cục trong một
bài trang trí cơ bản.
3
3
G1.2
G1
Xây dựng đƣợc các bố cục đẹp mang tính ứng
dụng trong chuyên ngành và cuộc sống.
Phân tích sự hiện diện của các màu hiện có,
phối hợp các màu khác tạo nên tổng thể hài
hòa.
1.3
G1.3
G2.1
2.1.4
2.1.5
3
3
Vận dúngáng tạo các mảng hình, màu sắc,
đƣờng nét trong một không gian nhất định, tạo
nên một bài bố cục hài hòa.
Giải quyết đƣợc các vấn đề cần thiết để phát
huy tính kiên trì, nhẫn nại trong công việc.
Thể hiện đƣợc sự tƣ duy sáng tạo.
Vận dụng đƣợc các ý tƣởng để hình thành và
thể hiện đạt hiệu quả trong học tập
Vận dụng thành thạo và sáng tạo các công cụ
giao tiếp nhƣ văn bản, thƣ điện tử, đồ họa và
thuyết trình
2.3.3
3
G2.3
G2.4
G3.2
G2
2.4.2
2.4.3
2.4.5
3
3
3
3.2.2
3.2.5
3
3
G3
Vận dụng thuật ngữ tiếng anh chuyên môn của
học phần trong việc tra cứu tài liệu học tập
3.3.1
4.3.1
3
3
G3.3
G4.3
Thiết lập mục tiêu và yêu cầu của bản thân để
tìm ra ý tƣởng sáng tác phù hợp.
Vận dụng kiến thức đã học, thực tế cuộc sống
thiết kế bài vẽ mang tính sáng tạo, mới lạ và
độc đáo
4.4.3
4.4.4
3
3
G4.4
9.
Đạo đức khoa học:
12
Các bài tập ở nhà và các bài tập lớn dự án phải đƣợc thực hiện từ chính
bản thân sinh viên. Nếu bị phát hiện có sao chép thì xử lý các sinh viên có liên
quan bằng hình thức đánh giá 0 (không) điểm quá trình và cuối kỳ.
10. Nội dung chi tiết môn học:
Chuẩn Trình
Phƣơng
Phƣơng
pháp
dạy học
đầu ra
môn
học
độ
năng
lực
pháp
đánh
giá
Tuần
Nội dung
Chương 1: TỔNG QUAN VỀ MÀU
SẮC
+ Đàm
thoại
1. PP
đánh
A/ Các nội dung và PPGD chính trên
lớp: (5)
+ Dạy
học nêu
và giải
quyết
giá:
Quan
sát
2. Công
cụ đánh
giá: Hồ
sơ học
tập
Nội dung GD lý thuyết:
1.Màu sắc và ý nghĩa của chúng
1.1.Màu gốc
1.2.Màu bậc hai
1.3.Màu bậc ba
1.4.Màu trung gian
1.5Màu trung tính
2.Các tính chất của màu
2.1.Sắc giai
3
G1.2
vấn đề
1
2.2.Sắc độ
2.3.Sắc thái
B/ Các nội dung cần tự học ở nhà:
(10)
3
-Đọc thêm sách Nguyễn Thế Hùng-
Nguyễn Thị Nhung-Phạm ngọc Tới,
trang trí NXB GD – 1998
- Vẽ vòng thuần sắc, yêu cầu đúng qui
định và phải có sự sáng tạo về kiểu
dáng, đúng màu và chuyển màu tinh tế.
Chương 1: TỔNG QUAN VỀ MÀU
SẮC
G2.4
+ Đàm
thoại
1. PP
đánh
A/ Các nội dung và PPGD chính trên
lớp: (5)
+ Dạy
học nêu
và giải
quyết
giá:
Quan
sát
2. Công
cụ đánh
giá: Hồ
sơ học
tập
Nội dung GD lý thuyết:
3.Tác dụng màu đối đỉnh
3.1.Màu bổ túc
3
3
G1.2
G2.4
3.2.Màu tƣơng phản
2
vấn đề
BÀI TẬP: VÒNG THUẦN SẮC
B/ Các nội dung cần tự học ở nhà:
(10)
-Đọc thêm sách Nguyễn Thế Hùng-
Nguyễn Thị Nhung-Phạm ngọc Tới,
trang trí NXB GD – 1998
13
- Vẽ vòng thuần sắc, yêu cầu đúng qui
định và phải có sự sáng tạo về kiểu
dáng, đúng màu và chuyển màu tinh tế.
Chương 1: TỔNG QUAN VỀ MÀU
SẮC (TT)
+ Đàm
thoại
1. PP
đánh
A/ Tóm tắt các ND và PPGD chính
trên lớp: (5)
3
+ Dạy
học nêu
và giải
quyết
vấn đề
+Dạy
học
giá:
Quan
sát
2. Công
cụ đánh
giá: Hồ
sơ học
tập
Nội dung GD lý thuyết:
3.Hòa sắc
3.1.Khái niệm
3.2.Hòa sắc nóng, hòa sắc lạnh
3.3.Hòa sắc tƣơng phản, hòa sắc tƣơng
đồng
3.4.Hiệu quả của hòa sắc
3.4.1.Hiệu quả rực
G1.2
3
thực
3.4.2.Hiệu quả trầm
hành
3.4.3.Hiệu quả nhã
B/ Các nội dung cần tự học ở nhà:
(10)
-Đọc thêm sách Nguyễn Thế Hùng-
Nguyễn Thị Nhung-Phạm ngọc Tới,
trang trí NXB GD – 1998
-Vẽ các bài hòa sắc (tìm ra những gam
màu mới, lạ, sáng tạo). Có hòa sắc
nóng, hòa sắc lạnh, hòa sắc tƣơng
phản, hòa sắc tƣơng đồng.
Chương 1: TỔNG QUAN VỀ MÀU
SẮC (TT)
3
3
3
G1.3
G2.1
G2.3
+ Đàm
thoại
1. PP
đánh
A/ Tóm tắt các ND và PPGD chính
trên lớp: (5)
3
+ Dạy
học nêu
và giải
quyết
vấn đề
+Dạy
học
giá:
Quan
sát
2. Công
cụ đánh
giá: Hồ
sơ học
tập
Nội dung GD lý thuyết:
3.Hòa sắc
BÀI TẬP HÒA SẮC
G1.2
4
thực
hành
B/ Các nội dung cần tự học ở nhà:
(10)
-Đọc thêm sách Nguyễn Thế Hùng-
Nguyễn Thị Nhung-Phạm ngọc Tới,
trang trí NXB GD – 1998
-Vẽ các bài hòa sắc (tìm ra những gam
màu mới, lạ, sáng tạo). Có hòa sắc
nóng, hòa sắc lạnh, hòa sắc tƣơng
phản, hòa sắc tƣơng đồng.
3
3
3
G1.3
G2.1
G2.3
14
Chương 2: CHÉP HOA LÁ
+ Đàm
thoại
1. PP
đánh
giá:
Quan
sát
2. Công
cụ đánh
giá: Hồ
sơ học
tập
A/ Các nội dung và PPGD chính trên
lớp: (5)
Nội dung GD lý thuyết:
1.Khái niệm
2.CÁCH CHỌN VÀ VẼ MẪU
2.1.Lựa chọn và nghiên cứu mẫu
2.2.Quan sát và cách vẽ
+ Dạy
học nêu
và giải
quyết
vấn đề
+Dạy
học
3
3
3
G1.3
G3.2
G2.3
5
thực
hành
B/ Các nội dung cần tự học ở nhà:
(10)
-Đọc thêm sách: Nguyễn Thế Hùng-
Nguyễn Thị Nhung-Phạm ngọc Tới,
trang trí NXB GD – 1998
-Bài tập ở nhà SV vẽ 10 mẫu hoa lá
khác nhau
3
G1.3
Chương 2: CHÉP HOA LÁ
+ Đàm
thoại
1. PP
đánh
giá:
Quan
sát
2. Công
cụ đánh
giá: Hồ
sơ học
tập
A/ Các nội dung và PPGD chính trên
lớp: (5)
Nội dung GD lý thuyết:
1.Khái niệm
2.CÁCH CHỌN VÀ VẼ MẪU
2.1.Lựa chọn và nghiên cứu mẫu (Hoa
lá)
+ Dạy
học nêu
và giải
quyết
vấn đề
+Dạy
học
3
3
3
G1.3
G3.2
G2.3
6
2.2.Quan sát và cách vẽ
thực
hành
B/ Các nội dung cần tự học ở nhà:
(10)
-Đọc thêm sách: Nguyễn Thế Hùng-
Nguyễn Thị Nhung-Phạm ngọc Tới,
trang trí NXB GD – 1998
-Bài tập ở nhà SV vẽ 10 mẫu hoa lá
khác nhau
3
G1.3
Chương 2: CHÉP HOA LÁ
+ Đàm
thoại
1. PP
đánh
A/ Các nội dung và PPGD chính trên
lớp: (5)
+ Dạy
học nêu
và giải
quyết
vấn đề
+Dạy
học
giá:
Quan
sát
2. Công
cụ đánh
giá: Hồ
sơ học
Nội dung GD lý thuyết:
1.Khái niệm
2.CÁCH CHỌN VÀ VẼ MẪU
2.1.Lựa chọn và nghiên cứu mẫu CON
VẬT)
3
3
3
7
G1.3
G3.2
G2.3
2.2.Quan sát và cách vẽ
15
3.Đơn giản hoa lá & con vật
4.Cách điệu hoa lá & con vật
thực
hành
tập
B/ Các nội dung cần tự học ở nhà:
(10)
-Đọc thêm sách: Nguyễn Thế Hùng-
Nguyễn Thị Nhung-Phạm ngọc Tới,
trang trí NXB GD – 1998
-Bài tập ở nhà SV vẽ 10 mẫu hoa lá
khác nhau
3
G1.3
Chương 2: CHÉP HOA LÁ
+ Đàm
thoại
1. PP
đánh
+ Dạy
học nêu
và giải
quyết
vấn đề
+Dạy
học
giá:
Quan
sát
2. Công
cụ đánh
giá: Hồ
sơ học
tập
A/ Các nội dung và PPGD chính trên
lớp: (5)
Nội dung GD lý thuyết:
1.Khái niệm
3
3
3
3.Đơn giản hoa lá & con vật
G1.3
G3.2
G2.3
8
thực
hành
B/ Các nội dung cần tự học ở nhà:
(10)
-Đọc thêm sách: Nguyễn Thế Hùng-
Nguyễn Thị Nhung-Phạm ngọc Tới,
trang trí NXB GD – 1998
-Bài tập ở nhà SV tiếp tục đơn giản các
mẫu hoa lá, con vật đã chép đƣợc
Chương 2: CÁCH ĐIỆU HOA LÁ
(tt)
3
G1.3
+ Đàm
thoại
1. PP
đánh
giá:
Quan
sát
2. Công
cụ đánh
giá: Hồ
sơ học
tập
A/ Các nội dung và PPGD chính trên
lớp: (5)
3
3
3
+ Dạy
học nêu
và giải
quyết
vấn đề
+Dạy
học
Nội dung GD lý thuyết:
4.CHỌN MẪU CÁCH ĐIỆU:
4.1. Cách điệu đen trắng
4.1.1.Lựa chọn mẫu cách điệu đen
trắng
G1.3
G3.2
G2.3
9
4.1.2.Phƣơng pháp cách điệu
4.1.3.Tạo hình hoa lá, con vật
thực
hành
B/ Các nội dung cần tự học ở nhà:
(10)
3
-Đọc thêm sách: Nguyễn Thế Hùng-
Nguyễn Thị Nhung-Phạm ngọc Tới,
trang trí NXB GD – 1998
G1.3
-Từ một mẫu đã đƣợc chọn, SV vẽ 10
bài hoa lá cách điệu đen trắng khác
16
nhau
Chương 2: CÁCH ĐIỆU HOA LÁ (tt)
+ Đàm
thoại
1. PP
đánh
giá:
Quan
sát
2. Công
cụ đánh
giá: Hồ
sơ học
tập
A/ Các nội dung và PPGD chính trên
lớp: (5)
Nội dung GD lý thuyết:
4.CHỌN MẪU CÁCH ĐIỆU:
4.2. Cách điệu màu
3
3
3
+ Dạy
học nêu
và giải
quyết
vấn đề
+Dạy
học
G1.3
G2.1
G4.4
4.2.1.Lựa chọn mẫu cách điệu màu
4.2.2. Phƣơng pháp cách điệu màu
10 4.2.3. Tạo hình hoa lá, phối màu theo
dạng trang trí
thực
hành
B/ Các nội dung cần tự học ở nhà:
(10)
G2.1
G2.3
3
3
-Đọc thêm sáchNguyễn Thế Hùng-
Nguyễn Thị Nhung-Phạm ngọc Tới,
trang trí NXB GD – 1998
- SV hoàn thành bài vẽ bài cách điệu
Chương 2: CÁCH ĐIỆU HOA LÁ (tt)
+ Đàm
thoại
1. PP
đánh
giá:
Quan
sát
2. Công
cụ đánh
giá: Hồ
sơ học
tập
A/ Các nội dung và PPGD chính trên
lớp: (5)
3
3
3
+ Dạy
học nêu
và giải
quyết
vấn đề
+Dạy
học
Nội dung GD lý thuyết:
4.CHỌN MẪU CÁCH ĐIỆU:
4.2. Cách điệu màu (tt)
Tiếp tục hoàn chỉnh bài cách điệu hoa
11 lá, con vật
G1.3
G2.1
G4.4
thực
hành
B/ Các nội dung cần tự học ở nhà:
(10)
G2.1
G2.3
3
3
-Đọc thêm sáchNguyễn Thế Hùng-
Nguyễn Thị Nhung-Phạm ngọc Tới,
trang trí NXB GD – 1998
- SV hoàn thành bài vẽ bài cách điệu
Chương 3: CÁC NGUYÊN TẮC
TRANG TRÍ
G 1.3
G 2.1
G2.3
3
3
3
+ Đàm
thoại
1. PP
đánh
giá:
Quan
sát
2. Công
cụ đánh
giá: Hồ
sơ học
tập
A/ Các nội dung và PPGD chính trên
lớp: (5)
Nội dung GD lý thuyết:
1.Khái niệm
2.Những yêu cầu của bài bố cục trang
trí
2.1.Mảng hình
2.2.Đƣờng nét
2.3.Phân bố đậm nhạt
2.4.Màu sắc
+ Dạy
học nêu
và giải
quyết
vấn đề
+Dạy
học
12
thực
2.5.Cách tiến hành một bài trang trí cơ
hành
17
bản
3.Các loại hình trang trí cơ bản:
3.1.Vuông
3.2.Tròn
3.3.Tam giác
3.4.Đƣờng viền
B/ Các nội dung cần tự học ở nhà:
(10)
+Đọc thêm sách Nguyễn Thế Hùng-
Nguyễn Thị Nhung-Phạm ngọc Tới,
trang trí NXB GD – 1998
+ Phác thảo trang trí đƣờng diềm
Phác thảo đen trắng
3
G 4.4
Phác thảo màu
Thể hiện bài
Khổ giấy 20x40cm
Chương 3: CÁC NGUYÊN TẮC
TRANG TRÍ
3
3
3
3
3
+ Đàm
thoại
1. PP
đánh
giá:
Quan
sát
2. Công
cụ đánh
giá: Hồ
sơ học
tập
A/ Các nội dung và PPGD chính trên
lớp: (5)
Nội dung GD lý thuyết:
4.Các nguyên tắc cơ bản của bài bố cục
trang trí
4.1.Nguyên tắc cân đối
4.2.Nguyên tắc lập lại
4.3.Nguyên tắc xen kẻ
4.4.Nguyên tắc phá thế
5.Các loại hình trang trí ứng dụng
5.1.Thiết kế vải hoa
+ Dạy
học nêu
và giải
quyết
vấn đề
+Dạy
học
G2.3
G2.4
G2.1
G4.3
G4.4
thực
hành
13
5.1.1.Khái niệm
5.1.2.Tìm phác thảo đen trắng
5.1.3.Sắp xếp về bố cục
5.1.4.Tìm họa tiết
5.1.5.Phác thảo màu
B/ Các nội dung cần tự học ở nhà:
(10)
3
-Đọc thêm sách Nguyễn Thế Hùng-
Nguyễn Thị Nhung-Phạm Ngọc Tới,
Trang trí NXB GD – 1998
-Phác thảo trang trí hình vuông
Phác thảo đen trắng
G 4.4
Phác thảo màu
Chương 3: CÁC NGUYÊN TẮC
TRANG TRÍ (tt)
+ Đàm
thoại
+ Dạy
học nêu
và giải
quyết
1. PP
đánh
giá:
Quan
sát
A/ Các nội dung và PPGD chính trên
lớp: (5)
Nội dung GD lý thuyết:
5.1.Thiết kế vải hoa (tt)
5.1.6.Thể hiện bài
14
3
5.1.6.1.Phóng to hình đúng kích thƣớc
G4.4
2. Công
18
yêu cầu
vấn đề
+Dạy
học
thực
hành
cụ đánh
giá: Hồ
sơ học
tập
5.1.6.2.Tìm hình, đúng tinh thần phác
thảo đã chọn
5.1.6.3.Vẽ màu kín bài, có gam màu
chủ đạo, nóng hay lạnh.
B/ Các nội dung cần tự học ở nhà:
(10)
-Đọc thêm sách Nguyễn Thế Hùng-
Nguyễn Thị Nhung-Phạm Ngọc Tới,
Trang trí NXB GD – 1998
-Hoàn thành bài vẽ màu.
Khổ giấy 40x40cm
3
G4.4
Yêu cầu: màu lạ, đẹp, sáng tạo, có gam
màu chủ đạo, có chính phụ, rõ trọng
tâm.
Chương 3: CÁC NGUYÊN TẮC
TRANG TRÍ (tt)
+ Đàm
thoại
1. PP
đánh
3
+ Dạy
học nêu
và giải
quyết
vấn đề
+Dạy
học
giá:
Quan
sát
2. Công
cụ đánh
giá: Hồ
sơ học
tập
A/ Các nội dung và PPGD chính trên
lớp: (5)
Nội dung GD lý thuyết:
Ôn lại kiến thức bài thiết kế vải hoa.
-Tiếp tục hoàn thành bài thiết kế vải
hoa, có ứng dụng chất liệu mới.
G4.4
15
thực
hành
B/ Các nội dung cần tự học ở nhà:
(10)
-Đọc thêm sách Nguyễn Thế Hùng-
Nguyễn Thị Nhung-Phạm Ngọc Tới,
Trang trí NXB GD – 1998
-Hoàn thành bài vẽ màu.
Khổ giấy 40x40cm
3
G4.4
Yêu cầu: màu lạ, đẹp, sáng tạo, có gam
màu chủ đạo, có chính phụ, rõ trọng
tâm.
11. Đánh giá kết quả học tập:
- Thang điểm: 10
- Kế hoạch kiểm tra nhƣ sau:
Chuẩn Trình
Công
cụ
đánh (%)
giá
...
Hồ
Hình
thức
KT
Phƣơng
pháp
đánh giá
Thời đầu ra
độ
năng
lực
Tỉ lệ
Nội dung
điểm
đánh
giá
Bài tập
Tuần
BT#1 Vẽ vòng thuần sắc
G1.2
3
Quan sát
15
19
1
G2.4
3
sơ
học
tập
Hồ
sơ
Vẽ bài hòa sắc
Tuần
2
G1.3
G 2.1
3
3
10
15
BT#2
BT#3
học
tập
Hồ
sơ
học
tập
Chép hoa lá, đơn giản, cách
điệu
Tuần
5
G2.1
G2.4
3
3
3
Bài tập lớn (Project)
...
Thiết kế mẫu vải hoa
Kẻ bảng chữ cái cơ bản
Kẻ câu khẩu hiệu
Tuần
8
G2.1
G2.3
G4.3
3
3
3
3
3
3
Quan sát
Hồ
sơ
học
tập
Hồ
sơ
học
tập
Hồ
sơ
học
tập
20
BL#1
BL#2
BL#3
Tuần
13
G1.3
G2.4
10
10
Tuần
13
G3.2
G2.3
G2.1
3
3
3
Bài tập cuối kỳ
-Thiết kế bìa tạp chí thời
trang
Tuần
14,
15
G1.3
3
3
3
Quan sát
Hồ
20
G4.3
G4.4
G2.4
sơ
học
tập
CĐR
Hình thức kiểm tra
môn học
BT #1
x
BT #2
BT#3
BL #1
BL#2
BL #3
Bài tập cuối
kỳ
G1.2
G1.3
G2.1
G2.3
G2.4
G3.2
G4.3
G4.4
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
12. Tài liệu học tập
- Tài liệu học tập chính:
1.Nguyễn Duy Lâm - Đặng Thị Bích Ngân, Màu sắc và phương pháp
vẽ màu, NXB văn hóa thông tin, Hà Nội-2004
2. Nguyễn Thế Hùng-Nguyễn Thị Nhung-Phạm Ngọc Tới, Trang trí
NXB GD – 1998
20
Tải về để xem bản đầy đủ
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Đề cương chi tiết môn học Vẽ mỹ thuật cơ bản", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên
File đính kèm:
de_cuong_chi_tiet_mon_hoc_ve_my_thuat_co_ban.pdf