Đề cương chi tiết môn học Luật kinh tế
INFO UTE LIBRARY
ĐỀ CƯƠNG CHI TIẾT MÔN HỌC
LUẬT KINH TẾ
BUSINESS LAW
(Ngành Kế toán - Chương trình đào tạo đại học 132TC)
HCMUTE.EDU.VN - THÁNG 11 NĂM 2019
BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
TRƯỜNG ĐẠI HỌC SƯ PHẠM KỸ THUẬT
THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH
--------------------
ĐỀ CƯƠNG CHI TIẾT MÔN HỌC
LUẬT KINH TẾ
BUSINESS LAW
(Ngành Kế toán - CTĐT đại học 132TC)
LỜI NÓI ĐẦU
Tại trường Đại học Sư phạm Kỹ thuật Tp. Hồ Chí Minh, sinh viên
theo học ngành “Kế toán” sẽ được đào tạo, có kiến thức kinh tế cơ bản,
kiến thức cơ sở và chuyên ngành về kế toán - tài chính, có khả năng phân
tích, đánh giá các nghiệp vụ kinh tế, hạch toán kế toán, ứng dụng các
phần mềm kế toán và tổ chức bộ máy kế toán cho doanh nghiệp, kỹ năng
giao tiếp trong môi trường kinh doanh; kỹ năng làm việc nhóm và quản
lý nhóm hiệu quả; phong cách làm việc chuyên nghiệp, có đạo đức trách
nhiệm nghề nghiệp đáp ứng yêu cầu phát triển nghề nghiệp và xã hội.
Sinh viên tốt nghiệp có kiến thức, kỹ năng và năng lực làm việc:
Có kiến thức tổng quát và chuyên sâu về các lĩnh vực liên quan đến
kế toán, tài chính, thuế, kiểm toán, ngân hàng; có khả năng lập các sổ
sách và báo cáo kế toán, thuế; có khả năng phân tích, giải quyết các vấn
đề về kế toán, tài chính, thuế, kiểm toán, ngân hàng…
Ngành kế toán đang đào tạo tại trường có tính ứng dụng cao, Sinh
viên được học tập trên cơ sở dữ liệu phong phú và các tình huống thực tế,
Sinh viên ra trường có thể vận dụng ngay kiến thức đã học vào thực tiễn;
chương trình đào tạo luôn cập nhật xu hướng mới của ngành kế toán và
tham khảo chương trình tiên tiến từ nước ngoài; chương trình được soạn
thảo theo hướng tiếp cận CDIO.
Sinh viên ra trường có thể làm việc ngay tại tại các công ty, ngân
hàng, tổ chức kinh tế - xã hội với vai trò: kế toán, kiểm toán, chuyên viên
thuế, ngân hàng,... với vị trí là người thực hiện trực tiếp hoặc điều hành
và quản lý.
Để đáp ứng nhu cầu tìm kiếm và sử dụng tài liệu học tập các môn
học chuyên ngành “Kế toán” của sinh viên. Thư viện Trường Đại học Sư
phạm Kỹ thuật TP. Hồ Chí Minh đã biên soạn tài liệu thông tin về đề
cương chi tiết môn học nhằm cung cấp cho sinh viên có thể nghiên cứu,
tìm hiểu, học tập về các môn học chuyên ngành.
Tài liệu thông tin về đề cương chi tiết môn học ngành “Kế toán”
nhằm hướng dẫn tìm kiếm và sử dụng tài liệu học tập các môn học
chuyên ngành “Kế toán” sẽ mang đến cho sinh viên nắm được phương
pháp học nhanh nhất và đạt hiệu quả.
4
Mặc dù chúng tôi đã cố gắng, song việc biên soạn tài liệu chắc
chắn không tránh khỏi thiếu sót, rất mong nhận được những ý kiến đóng
góp từ phía người sử dụng để lần biên soạn sau được hoàn chỉnh hơn.
Thư viện ĐHSPKT TP.HCM
028.389 69 920
facebook.com/hcmute.lib
5
GIỚI THIỆU CÁC DỊCH VỤ UTE LIBRARY
Đồng hành cùng độc giả trên con đường chinh phục tri thức
Nơi cung cấp nguồn lực thông tin khoa học kỹ thuật và giáo dục
phục vụ cho nhu cầu đào tạo của Nhà trường.
Cung cấp thông tin
Nội dung phong phú
Đa dạng loại hình
Hình thức phục vụ
Đọc tại chỗ
Mượn về nhà
Cập nhật thường xuyên
Khai thác tài nguyên số 24/24
Các dịch vụ học tập trực tuyến
Các loại hình dịch vụ
1.
2.
3.
4.
Phục vụ trực tiếp tại thư viện: được hướng dẫn tận tình với hệ
thống phòng đọc & Giáo trình mở, có thể tìm đọc tài liệu dạng
giấy, CD-ROM, CSDL trực tuyến,…
Hỗ trợ công tác biên soạn xuất bản giáo trình và tài liệu học tập, kỷ
yếu hội thảo (phục vụ hoạt động NCKH, chương trình đào tạo 150
tín chỉ, bổ sung hồ sơ xét các chức danh khoa học,...).
Thiết kế website phục vụ hoạt động học tập, nghiên cứu khoa học,
hội thảo: Xây dựng template chung, Thiết lập các trang con (sub
pages), Cấp quyền và chuyển giao quyền quản trị trang con.
Xuất bản kỷ yếu hội thảo: Tư vấn, thiết kế, dàn trang, Thiết kế các
hình ảnh, nhãn hiệu liên quan đến hội nghị (logo hội nghị, banner,
poster…), Đăng ký và xin giấy phép xuất bản kỷ yếu, Giám sát các
tài liệu liên quan đến chương trình như thư, thông tin hội nghị, tài
liệu tham khảo,…
5.
6.
Xây dựng các sản phẩm phục vụ hội thảo và các hoạt động học tập:
CD-ROM chương trình và kỷ yếu, Ứng dụng tự chạy giới thiệu tài
liệu, ghi đĩa CD- ROM, DVD, USB,…
Cung cấp thông tin theo yêu cầu (danh mục tài liệu, tài liệu chuyên
ngành, kết quả nghiên cứu khoa học, tiêu chuẩn, phát minh sáng
chế…).
7.
8.
9.
Mô tả, tạo và chọn danh mục “Tài liệu tham khảo” cho luận văn,
luận án, đề tài nghiên cứu khoa học theo chuẩn quốc tế.
Chuyển dạng tài liệu (từ tài liệu dạng giấy sang file PDF, từ file
PDF sang file Word).
Cung cấp các thiết bị hỗ trợ cho việc học tập và nghiên cứu,...
10. Hỗ trợ, tư vấn và phối hợp với Thư viện các trường trong việc phát
triển các sản phẩm đặc thù của từng đơn vị.
6
Với nhiều hình thức phục vụ phong phú, thuận tiện cho người học
NGUỒN TÀI NGUYÊN THÔNG TIN
. CSDL Giáo trình và Tài liệu . CSDL Sách tham khảo Việt
học tập
văn
. CSDL Luận văn, Luận án
. CSDL Sách tham khảo Ngoại
văn
. CSDL các bài báo khoa học (các bài báo nghiên cứu của học viên
theo chương trình đào tạo sau đại học được đăng trên các tạp chí
chuyên ngành)
Địa chỉ liên hệ:
Thư viện Trường Đại học Sư phạm Kỹ thuật Tp. Hồ Chí Minh,
Số 1-3 Võ Văn Ngân, Phường Linh chiểu, Quận Thủ Đức, Tp. Hồ Chí
Minh.
Điện thoại: (+84 028) 3896 9920, 3721223 (nội bộ 8223)
GIỚI THIỆU CÁC WEBSITE PHÁT HÀNH UTE EBOOK
“UTE EBOOK” là những tác phẩm chỉ có thể dùng các công cụ
điện tử như máy vi tính, máy trợ giúp kỹ thuật số cá nhân (thiết bị đọc,
máy tính bảng và điện thoại thông minh như iPhone, iPad, Samsung
Galaxy, HTC Tablet,...) để xem, đọc, và truyển tải.
“UTE EBOOK” là hệ thống phân phối sách điện tử, cung cấp đến người
dùng các nội dung sách,giáo trình, truyện, tạp chí, tài liệu, chuyên đề và
các thể loại văn bản đọc, audio khác trên di động, thông qua các kênh
website, wapsite và client giúp khách hàng có thể cập nhật thông tin kiến
thức mọi lúc mọi nơi.
Tên đơn vị phát
hành
Truy cập nhanh
kho giáo trình
Stt
Website
Nhà Xuất Bản Tổng
Hợp Thành Phố Hồ
Chí Minh
XU
1
Công Ty Cổ Phần
Tin Học Lạc Việt
https://bit.ly/2Zx8Y
Zn
2
Công Ty TNHH
Sách Điện Tử Trẻ
(YBOOK)
Q
3
4
Công Ty Cổ Phần
7
Dịch Vụ Trực Tuyến
VINAPO
om
Công Ty Cổ Phần
Thương Mại Dịch
Vụ Mê Kông COM
Thư viện Trường
Đại học Sư phạm Kỹ
thuật TP. HCM
5
6
e.edu.vn/ e.edu.vn/
DỊCH VỤ HỖ TRỢ XUẤT BẢN ĐIỆN TỬ:
Sách chuyên khảo, giáo trình, sách tham khảo, sách hướng dẫn, tài
liệu phục vụ đào tạo, Kỷ yếu hội thảo, tập san, tạp chí
Nhằm hỗ trợ Quý Thư viện các Trường Đại học, Cao đẳng về việc
xuất bản giáo trình, tài liệu học tập điện tử nội sinh,…đạt chất lượng cao
phục vụ hoạt động đào tạo, giảng dạy; Thư viện Trường Đại học Sư
phạm Kỹ thuật TP. Hồ Chí Minh giới thiệu đến Quý Thư viện các
Trường Đại học, Cao đẳng về “Chương trình hỗ trợ xuất bản điện tử:
Sách chuyên khảo, giáo trình, sách tham khảo, sách hướng dẫn, tài liệu
phục vụ đào tạo, Kỷ yếu hội thảo, tập san, tạp chí ”.
1. Cơ sở xây dựng chương trình:
Căn cứ theo công văn Số: 4301/BGDĐT-GDTX ngày 20 tháng 9
năm 2019 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo về việc xây dựng và
2. Thời gian triển khai chương trình hỗ trợ
- Giai đoạn 05 năm (Từ ngày 01/10/2019 đến hết ngày 01/10/2024)
3. Tổ chức chương trình
- Thư viện Trường Đại học Sư phạm Kỹ thuật TP. Hồ Chí Minh.
4. Đơn vị công bố phổ biến xuất bản phẩm điện tử
- Thư viện Trường Đại học Sư phạm Kỹ thuật TP. Hồ Chí Minh &
Các đơn vị liên kết.
- website các đơn vị liên kết.
5. Cấu trúc của xuất bản điện tử giáo trình, tài liệu học tập nội sinh
Xuất bản điện tử giáo trình, tài liệu học tập nội sinh có cấu trúc như
sau:
- Trang bìa.
- Trang bìa phụ.
8
- Lời nói đầu: Trình bày đối tượng sử dụng, mục đích yêu cầu khi sử
dụng, cấu trúc nội dung, điểm mới của giáo trình, hướng dẫn cách
sử dụng, phân công nhiệm vụ của tác giả biên soạn.
- Mục lục.
- Danh mục các từ viết tắt (nếu có).
- Danh mục hình (nếu có)..
- Danh mục bảng biểu (nếu có)..
- Nội dung chính: Trình bày các chương, mục, tiểu mục và nội dung
chi tiết của từng chương, mục, tiểu mục, nội dung thảo luận
xêmina, câu hỏi ôn tập, bài tập, các nhiệm vụ tự học và tài liệu học
tập từng chương.
- Phụ lục (nếu có).
- Tài liệu tham khảo.
6. Để biết thêm thông tin chi tiết Quý Thầy/Cô liên hệ
- Thư viện Trường Đại Học Sư phạm Kỹ thuật TP. Hồ Chí Minh.
- Số 1-3 Võ Văn Ngân, Phường Linh Chiểu, Quận Thủ Đức, TP. Hồ
Chí Minh.
- Điện thoại: 08.38969920 hoặc 0909836920; 0906836920 (ThS. Vũ
Trọng Luật)
Xin trân trọng giới thiệu đến Quý Thầy/Cô!
9
GIỚI THIỆU CÁC CƠ SỞ DỮ LIỆU TRỰC TUYẾN
TÌM KIẾM VÀ SỬ DỤNG HIỆU QUẢ
Thư viện ĐH SPKT TP. HCM
028.38969920
Nhằm tăng cường năng lực nghiên cứu của tập thể giảng viên và
sinh viên của nhà trường, từng bước nâng cao chất lượng đào tạo và nâng
vị thế của trường Đại học Sư phạm Kỹ thuật TP. Hồ Chí Minh lên tầm
cao mới, xứng đáng là một trong những trường đại học hàng đầu của khu
vực, nhà trường đã tiến hành mua quyền sử dụng tài khoản truy cập các
cơ sở dữ liệu trực tuyến để giảng viên và sinh viên của trường khai thác.
Việc khai thác các tư liệu điện tử, các CSDL trực tuyến sẽ góp phần tạo
thêm nhiều cơ hội tiếp cận với các kho tư liệu học thuật và nghiên cứu có
giá trị cao và được phổ biến trên toàn thế giới.
Để triển khai sử dụng và khai thác các cơ sở dữ liệu trực tuyến
đạt hiệu quả, Thư viện xin thông báo đến Quý Thầy Cô & Các Bạn Sinh
viên về nội dung triển khai và sử dụng CSDL như sau:
Thông tin triển khai sử dụng:
- Truy cập Web, không giới hạn số lượng người sử dụng, hỗ trợ
việc truy cập cho 25.000 sinh viên và gần 1.000 giảng viên, cán bộ viên
chức của nhà trường.
-
-
Sử dụng email do nhà trường cấp để tạo tài khoản đăng ký:
theo địa chỉ email của cán bộ …@hcmute.edu.vn
theo địa chỉ email của sinh viên …@student.hcmute.edu.vn
Hình thức truy cập: Theo IP đăng kí của nhà trường.
Lưu ý: Việc khai thác các CSDL được nhà xuất bản xác minh
người dùng với nhiều lớp bảo mật qua dải địa chỉ IP và
username/password, quý thầy cô và bạn đọc chỉ có thể khai thác
các CSDL này trên hệ thống máy tính được kết nối mạng trong
trường.
-
-
Thông tin hỗ trợ kỹ thuật:
Trong quá trình sử dụng, quý thầy cô và bạn đọc cần hỗ trợ kỹ
thuật xin vui lòng liên hệ:
Cô Trần Thị Ngọc Ý, Số ĐT 0919888975,
email: yttn@hcmute.edu.vn
Thư viện trân trọng thông báo đến Quý Thầy Cô và Các Bạn Sinh
viên biết để sử dụng và khai thác các cơ sở dữ liệu trực tuyến đạt hiệu
quả.
Trân trọng!
10
ĐỀ CƯƠNG CHI TIẾT MÔN HỌC
LUẬT KINH TẾ
BUSINESS LAW
Học phần Luật kinh tế trang bị cho người học những kiến thức cơ
bản các quy định của pháp luật trong kinh doanh. Người học sẽ được
cung cấp các khái niệm, thuật ngữ pháp lý về luật kinh doanh cũng như
các hình thức tổ chức kinh doanh của công dân Việt Nam và người nước
ngoài muốn đầu tư kinh doanh vào Việt Nam; quan hệ hợp đồng; định
chế phá sản doanh nghiệp khi kinh doanh thua lỗ; các cơ quan cùng cách
thức giải quyết những tranh chấp và yêu cầu trong kinh doanh.
TRƯỜNG ĐẠI HỌC SƯ PHẠM KỸ THUẬT
TP. HỒ CHÍ MINH
Ngành đào tạo: Kế toán
Trình độ đào tạo: Đại học
Chương trình đào tạo: Kế toán
KHOA KINH TẾ
Đề cương chi tiết môn học
1. Tên học phần: LUẬT KINH TẾ
Mã học phần: BLAW 230906
2. Tên Tiếng Anh: BUSINESS LAW
3. Số tín chỉ: 3 tín chỉ (3/0/6) (3 tín chỉ lý thuyết, 0 tín chỉ thực hành/thí
nghiệm)
Phân bố thời gian: 15 tuần (3 tiết lý thuyết + 0*2 tiết thực hành + 6 tiết
tự học/ tuần)
4. Các giảng viên phụ trách học phần:
1/ ……………………..
5. Điều kiện tham gia học tập học phần
Môn học tiên quyết: Không
Môn học trước: Pháp luật đại cương
6. Mô tả học phần (Course Description)
Học phần Luật kinh tế trang bị cho người học những kiến thức cơ
bản các quy định của pháp luật trong kinh doanh. Người học sẽ được
cung cấp các khái niệm, thuật ngữ pháp lý về luật kinh doanh cũng như
các hình thức tổ chức kinh doanh của công dân Việt Nam và người nước
ngoài muốn đầu tư kinh doanh vào Việt Nam; quan hệ hợp đồng; định
11
chế phá sản doanh nghiệp khi kinh doanh thua lỗ; các cơ quan cùng cách
thức giải quyết những tranh chấp và yêu cầu trong kinh doanh.
7. Mục tiêu học phần (Course Goals)
Mục tiêu
(Goals)
Mô tả
(Goal description)
(Học phần này trang bị cho sinh viên:)
Chuẩn
đầu ra
CTĐT
Trình
độ
năng
lực
Ứng dụng kiến thức khoa học cơ bản, khoa học xã 1.1
4
G1
hội và công nghệ để giải quyết các vấn đề kinh tế.
Kỹ năng phân tích, đánh giá và giải quyết các vấn 2.1
đề về sản xuất kinh doanh.
5
G2
G3
G4
Hình thành ý thức tuân thủ đạo đức nghề nghiệp.
Khả năng lãnh đạo và làm việc nhóm hiệu quả.
Khả năng giao tiếp hiệu quả trong kinh doanh
2.5
3.1
3
4
3.2
3
3
Nhận thức được tầm quan trọng của bối cảnh xã 4.1
hội đối với hoạt động kinh doanh và thể hiện
trách nhiệm của người cử nhân thương mại điện
tử đối với xã hội.
8. Chuẩn đầu ra của học phần
Trình
độ
năng
lực
Mô tả
Chuẩn
đầu ra
CDIO
Chuẩn đầu ra
(Sau khi học xong môn học này người
học có thể)
HP
Trình bày được quy định của pháp luật
về các vấn đề trong sản xuất kinh doanh
như: đăng ký thành lập, chấm dứt doanh
nghiệp; đặc điểm các loại hình doanh
nghiệp, quy định về Hợp đồng, phá sản ;
giải quyết tranh chấp trong kinh doanh
Phân tích được đặc điểm, cơ cấu tổ chức
của các loại hình doanh nghiệp
Phân tích được các điều khoản cơ bản
của Hợp đồng và Soạn thảo được Hợp
đồng trong kinh doanh thương mại
Vận dụng được quy định về các loại
hình doanh nghiệp để lựa chọn hình
thức phù hợp nhằm đăng ký và tổ chức
hoạt động cho hợp pháp
1.1
2
G1.1
GG1
1.1
1.1
3
3
G1.2
G1.3
4
G2.1
G2.2
2.1
GG2
Vận dụng các quy định về chủ thể kinh
doanh, về hợp đồng để bảo vệ quyền và
lợi ích hợp pháp của mình, giải quyết
4
4
2.1
2.5
12
các tranh chấp phát sinh trong doanh
nghiệp
Lựa chọn các cơ quan và phương thức
giải quyết tranh chấp phù hợp với tình
huống phát sinh trong thực tế
Có khả năng làm việc trong các nhóm
để thảo luận và giải quyết các vấn đề
liên quan đến quy định của pháp luật về
sản xuất kinh doanh
G2.3
G3.1
2.1
3.2
4
4
GG3
GG4
Có khả năng giao tiếp, thuyết trình, lập luận
khi trình bày quan điểm cá nhân về một
tranh chấp trong kinh doanh thương mại
G3.2
3.3
4.1
4.7
3
Nhận thức được vai trò, chức năng của các
G4.1 cơ quan quản lý Nhà nước, các cơ quan giải
quyết tranh chấp trong lĩnh vực kinh doanh
Nhận thức được cơ cấu tổ chức, quyền và
3
3
nghĩa vụ của các vị trí trong mỗi loại hình
doanh nghiệp, tôn trọng văn hóa của từng
G4.2
doanh nghiệp
9.
Đạo đức khoa học:
Các bài tập ở nhà và dự án phải được thực hiện từ chính bản thân
sinh viên. Nếu bị phát hiện có sao chép thì xử lý các sinh viên có liên
quan bằng hình thức đánh giá 0 (không) điểm quá trình và cuối kỳ.
10. Nội dung chi tiết học phần:
Chuẩn
đầu ra
môn
Trình
độ
năng
lực
Phương
pháp
đánh
giá
Phương
pháp
dạy học
Tuần
Nội dung
học
Chương 1: Tổng quan về Luật
kinh tế
G1.1
G4.1
G4.2
2
3
3
1. PP
đánh
giá:
Viết;
Vấn
đáp;
Quan
sát
2. Công
cụ đánh
giá: Câu
hỏi
A/ Nội dung GD lý thuyết:
-
-
Khái niệm luật kinh tế
Hành lang pháp lý cho
hoạt động kinh tế
Thuyết
trình;
Đàm
thoại;
Thảo
luận
-
-
Quản lý Nhà Nước đối
với hoạt động kinh tế
Vai trò của pháp luật
Kinh tế trong nền kinh
tế thị trường
1
B/ Các nội dung cần tự học ở
nhà: (6)
G1.1
2
13
-
-
Phân tích quy định của
pháp luật Việt Nam về
kinh tế qua các thời kỳ
So sánh phương pháp
điều chỉnh và đối tượng
điều chỉnh giữa luật
kinh tế và luật dân sự
Chương 2: Những vấn đề chung
của doanh nghiệp theo Luật
doanh nghiệp
1. PP
đánh
giá:
Viết;
Vấn
đáp;
Quan
sát
2. Công
cụ đánh
giá: Câu
hỏi
A/ Nội dung GD lý thuyết:
-
-
-
-
Khái niệm chung về
doanh nghiệp
Thủ tục thành lập doanh
nghiệp
Quyền và nghĩa vụ của
doanh nghiệp
Tổ chức lại, giải thể và
phá sản doanh nghiệp
Thuyết
trình;
Đàm
thoại;
Thảo
luận
G1.1
G2.1
G2.2
G4.2
2
4
4
3
2
G3.1
G4.1
4
4
B/ Các nội dung cần tự học ở
nhà: (6)
- Liên hệ cơ quan đăng ký kinh
doanh
- Lập hồ sơ thành lập doanh
nghiệp
Chương 3: Doanh nghiệp tư
nhân
G1.1
G2.1
G2.2
G3.1
G3.2
G4.2
2
3
3
4
4
3
1. PP
đánh
giá:
Viết;
Vấn
đáp;
Thuyết
trình;
Đàm
thoại;
Thảo
luận
A/
Nội dung GD lý thuyết:
+ Khái niệm
+Đặc điểm pháp lý
+Cơ cấu tổ chức
+ Quyền và nghĩa vụ
Quan
sát
3
2. Công
cụ đánh
giá: Câu
hỏi
G1.1
G4.1
2
3
B/ Các nội dung cần tự học ở
nhà: (6)
+ Làm các bài tập tình huống về
doanh nghiệp tư nhân
14
Chương 4: Địa vị pháp lý của
công ty TNHH 1 thành viên
G1.1
G2.1
G2.2
G3.1
G3.2
G4.2
2
4
4
4
3
3
1. PP
đánh
giá:
Viết;
Vấn
đáp;
Quan
sát
2. Công
cụ đánh
giá: Câu
hỏi
Thuyết
trình;
Đàm
thoại;
Thảo
luận
A/)
Nội dung GD lý thuyết:
+ Khái niệm
+Đặc điểm pháp lý
+Cơ cấu tổ chức
+ Quyền và nghĩa vụ
4
G1.1
G4.2
2
3
B/ Các nội dung cần tự học ở
nhà: (6)
+ Làm các bài tập tình huống về
Công ty TNHH 1 thành viên
+ Xây dựng Điều lệ Công ty
TNHH 1 thành viên
Chương 5: Địa vị pháp lý của
Công ty TNHH 2 thành viên
G1.1
G2.1
G2.2
G3.1
G3.2
G4.2
2
4
4
4
3
3
1. PP
đánh
giá:
Viết;
Vấn
đáp;
Thuyết
trình;
Đàm
thoại;
Thảo
luận
A/ Các nội dung và PPGD
chính trên lớp: (3)
Nội dung GD lý thuyết:
+ Khái niệm
+Đặc điểm pháp lý
+Cơ cấu tổ chức
Quan
sát
5
+ Quyền và nghĩa vụ
2. Công
cụ đánh
giá: Câu
hỏi
G1.1
G4.2
2
3
B/ Các nội dung cần tự học ở
nhà: (6)
+ Tìm hiểu 3 công ty TNHH 2
thành viên hoạt động trên thực tế
+ Xây dựng điều lệ công ty
TNHH 2 thành viên
Chương 6: Địa vị pháp lý của
công ty cổ phần
G1.1
G2.1
G2.2
G3.1
G3.2
G4.2
2
4
4
4
3
3
1. PP
đánh
giá:
Viết;
Vấn
đáp;
A/
Thuyết
trình;
Đàm
thoại;
Thảo
Nội dung GD lý thuyết:
+ Khái niệm
+Đặc điểm pháp lý
+Cơ cấu tổ chức
+ Quyền và nghĩa vụ
6
15
luận
Quan
sát
2. Công
cụ đánh
giá: Câu
hỏi
G1.1
G4.2
2
3
B/ Các nội dung cần tự học ở
nhà: (6)
+ Tìm hiểu 3 công ty cổ phần
hoạt động trên thực tế
+ Xây dựng điều lệ công ty cổ
phần
Chương 7: Địa vị pháp lý của
công ty Hợp danh
G1.1
G2.1
G2.2
G3.1
G3.2
G4.2
2
4
4
4
3
3
1. PP
đánh
giá:
Viết;
Vấn
đáp;
Quan
sát
2. Công
cụ đánh
giá: Câu
hỏi
Thuyết
trình;
Đàm
thoại;
Thảo
luận
A/
Nội dung GD lý thuyết:
Khái niệm
+Đặc điểm pháp lý
+Cơ cấu tổ chức
+ Quyền và nghĩa vụ
7
G1.1
G4.2
2
3
B/ Các nội dung cần tự học ở
nhà: (6)
+ Tìm hiểu 3 công ty hợp danh
hoạt động trên thực tế
+ Xây dựng điều lệ công ty hợp
danh
Chương 8: Pháp luật về Hợp
đồng
1. PP
đánh
giá:
Viết;
Vấn
đáp;
Quan
sát
2. Công
cụ đánh
giá: Câu
hỏi
A/ Các nội dung và PPGD
chính trên lớp: (3)
Nội dung GD lý thuyết:
+ Khái quát về Hợp đồng
Thuyết
trình;
Đàm
thoại;
Thảo
luận
G1.1
G1.3
G3.1
2
3
4
8
Khái niệm
Phân loại
Chủ thể Hợp đồng
Hình thức Hợp đồng
Nội dung Hợp đồng
16
B/ Các nội dung cần tự học ở
nhà: (6)
G2.2
4
+ Tìm hiểu các loại Hợp đồng
+ Soạn thảo hợp đồng
Chương 8: Pháp luật về Hợp
đồng
(tt)
1. PP
đánh
giá:
Viết;
Vấn
đáp;
Quan
sát
2. Công
cụ đánh
giá: Câu
hỏi
A/
Thuyết
trình;
Đàm
thoại;
Thảo
luận
Nội dung GD lý thuyết:
+ Giao kết Hợp đồng
G1.1
G1.3
G3.1
G3.2
2
3
4
3
Khái niệm
Thời điểm giao kết
Hiệu lực giao kết
9
+ Điều kiện có hiệu lực của Hợp
đồng
+ Các trường hợp dẫn đến Hợp
đồng vô hiệu
G2.2
4
B/ Các nội dung cần tự học ở
nhà: (6)
+ Tìm hiểu về vụ tranh chấp Hợp
đồng do vi phạm các điều kiện
có hiệu lực của Hợp đồng
Chương 8: Pháp luật về Hợp
đồng (tt)
1. PP
đánh
giá:
Viết;
Vấn
đáp;
Thuyết
trình;
Đàm
thoại;
Thảo
luận
G2.2
G3.1
4
4
A/
Nội dung GD lý thuyết:
+ Các biện pháp đảm bảo Hợp
10
đồng
Quan
sát
+ Chế tài Hợp đồng
+
2. Công
cụ đánh
giá: Câu
hỏi
G2.2
4
B/ Các nội dung cần tự học ở
nhà: (6)
Tìm hiểu hợp đồng bảo lãnh tiền
vay của một Ngân hàng
11
Chương 9: Pháp luật về phá
sản
17
1. PP
đánh
giá:
Viết;
Vấn
đáp;
A/
G1.1
G3.1
G3.2
G4.1
2
4
4
3
Thuyết
trình;
Đàm
thoại;
Thảo
luận
Nội dung GD lý thuyết:
+Khái quát về phá sản
Khái niệm
Phân loại
Vai trò của Luật phá
sản
Quan
sát
2. Công
cụ đánh
giá: Câu
hỏi
+ Các chủ thể tham gia vào quá
trình phá sản
G4.1
3
B/ Các nội dung cần tự học ở
nhà: (6)
+ Tìm hiểu cơ quan có thẩm
quyền giải quyết phá sản ở các
cấp
Chương 9: Pháp luật về phá
sản
(tt)
1. PP
đánh
giá:
Viết;
Vấn
đáp;
Quan
sát
2. Công
cụ đánh
giá: Câu
hỏi
G1.1
G3.1
G3.2
G4.1
2
4
4
3
Thuyết
trình;
Đàm
thoại;
Thảo
luận
A/
Nội dung GD lý thuyết:
+ Trình tự, thủ tục phá sản
Nộp đơn giải quyết phá
sản
Tòa án thụ lý đơn
Hội nghị chủ nợ
Tuyên bố phá sản
12
G4.1
3
B/ Các nội dung cần tự học ở
nhà: (6)
+ Liên hệ thực tế cơ quan có
thẩm quyền giải quyết phá sản ở
các cấp
Chương 9: Pháp luật về phá
sản
(tt)
1. PP
đánh
giá:
Viết;
Vấn
A/ Các nội dung và PPGD
chính trên lớp: (3)
Nội dung GD lý thuyết:
+ Thủ tục phục hồi
+ Các hoạt động bị cấm hoặc hạn
chế khi Doanh nghiệp/HTX lâm
vào tình trạng phá sản
G1.1
G3.1
G3.2
G4.1
2
4
4
3
Thuyết
trình;
Đàm
thoại;
Thảo
luận
13
18
đáp;
Quan
+Phân chia tài sản
sát
2. Công
cụ đánh
giá: Câu
hỏi
G4.1
3
B/ Các nội dung cần tự học ở
nhà: (6)
Soạn kế hoạch phục hồi cho
công ty khi công ty lâm vào tình
trạng phá sản
Chương 10: Các phương thức
giải quyết tranh chấp trong
kinh doanh thương mại
G1.1
G2.2
G3.1
G3.2
G4.1
2
4
4
4
3
1. PP
đánh
giá:
Viết;
Vấn
đáp;
Quan
sát
2. Công
cụ đánh
giá: Câu
hỏi
Thuyết
trình;
Đàm
thoại;
Thảo
luận
Nội dung GD lý thuyết:
+ Khái quát về tranh chấp
thương mại
+ Phương pháp thương lượng
+ Phương pháp hòa giải
+ Giải quyết tranh chấp bằng tòa
án
14
G4.1
3
Các nội dung cần tự học ở nhà:
(6)
+ Tham dự một buổi giải quyết
tranh chấp thương mại tại Tòa án
Chương 10: Các phương thức
giải quyết tranh chấp trong
kinh doanh thương mại
G1.1
G2.2
G3.1
G3.2
G4.1
2
4
4
4
3
1. PP
đánh
giá:
Viết;
Vấn
đáp;
Quan
sát
2. Công
cụ đánh
giá: Câu
hỏi
Nội dung GD lý thuyết:
+ Giải quyết tranh chấp bằng
trọng tài thương mại
Thuyết
trình;
Đàm
thoại;
Thảo
luận
Khái niệm
Đặc điểm
Quy trình giải quyết
8
PPGD chính:
+ Thuyết giảng
+ Trình chiếu
Thảo luận nhóm
Các nội dung cần tự học ở nhà:
(6)
G4.1
3
+ Tìm hiểu về hệ thống trung
tâm trọng tài thương mại của
19
nước ta
11. Đánh giá sinh viên:
- Thang điểm: 10
- Kế hoạch kiểm tra như sau:
Trình
độ
năng
lực
Hình
thức
KT
Chuẩn
đầu ra
Phương
pháp
đánh giá
Thời
điểm
Công cụ
đánh giá
Tỉ lệ
(%)
Nội dung
đánh giá
KIỂM TRA QUÁ TRÌNH
Tuần 6
Bài tập về
50%
10%
G1.1
G2.1
G4.2
2
4
3
Viết;
Vấn đáp;
Quan sát
Câu hỏi
Trắc
nghiệm
BT#1 chủ thể kinh
doanh
Bài tập về Tuần 9
BT#2 Hợp đồng
G1.1
G2.2
2
4
Viết;
Vấn đáp;
Quan sát
Viết;
Vấn đáp;
Quan sát
Viết;
Thuyết
trình;
Quan sát
Câu hỏi 10%
Trắc
nghiệm
Câu hỏi 10%
Trắc
nghiệm
Báo cáo 20%
tại lớp;
Rubrics
Bài tập về
BT#3 phá sản
Tuần
11
G1.1
G2.2
G4.1
G1.1
G1.2
2
4
3
2
3
4
4
3
3
Thuyết trình
Tuần
nhóm theo đề
5-14
tài
G2.1
G2.2
G2.3
G4.1
BT#4
G4.2
ĐÁNH GIÁ CUỐI KỲ
50%
-
Nội dung
G1.1
G1.2
G2.1
G2.2
G2.3
G4.1
2
3
4
4
4
bao quát tất
cả các chuẩn
đầu ra quan
trọng
môn học.
Viết
của
Câu
hỏi
3
3
- Thời
G4.2
gian làm
bài 60-
90 phút.
12. Tài liệu học tập
- Sách, giáo trình chính: Phạm Duy Nghĩa, Giáo trình Luật kinh tế,
NXBCA, 2015
+ Bài giảng được giới thiệu trên lớp
+ Văn bản Luật
20
Tải về để xem bản đầy đủ
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Đề cương chi tiết môn học Luật kinh tế", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên
File đính kèm:
- de_cuong_chi_tiet_mon_hoc_luat_kinh_te.pdf