Bài giảng Mạng máy tính - Chương 7: Tầng mạng
Tầng Mạng
MỤC TIÊU
Thiết lập kết nối giữa 2 host để truyền dữ liệu
từ host - host
Application
Presentation
Session
Transport
Network
Data link
Physical
2
TẦNG MẠNG VS TẦNG VẬN CHUYỂN
Ví dụ:
Tầng mạng: cung cấp
kết nối logic giữa các
host
A gởi B 1 bức thư qua đường
bưu điện
Tầng vận chuyển: cung processes = A, B
cấp kết nối logic giữa
các tiến trình
Dựa trên, mở rộng dịch vụ
app messages = bức thư
hosts = nhà của A, nhà của B
transport protocol ???
của tầng mạng
network-layer protocol???
3
NỘI DUNG
Giới thiệu
Định tuyến – chuyển tiếp
Giao thức IP
Giao thức ICMP
Giao thức NAT
4
NHẮC LẠI
source
message
M
M
application
transport
network
link
segment
H
t
H
packet
frame
H
M
M
n
t
H H H
l
n
t
physical
link
physical
switch
destination
H H
M
M
network
link
physical
n
t
H H H
t
l
n
H H
M
M
M
M
application
transport
network
link
n
t
H
t
H H
n
t
router5
physical
GIỚI THIỆU - 1
Thực hiện chuyển các segment từ host gởi đến host
nhận
Tại host gởi:
Nhận các segment từ transport layer
Đóng gói thành các packet
Tại host nhận:
Nhận các packet từ data link layer
Chuyển các segment lên transport layer
Tại các router:
Dựa vào thông tin đích đến để chuyển các packet đến
host nhận
Định tuyến: quyết định gói tin đi đường nào
Chuyển tiếp: chuyển gói tin từ interface nhận ra interface gởi
6
GIỚI THIỆU - 2
Tầng mạng cung cấp 2 loại dịch vụ
Hướng kết nối (Connection)
Virtual Circuit
Trước khi truyền dữ liệu, 2 host phải thiết lập kết nối
Hướng không kết nối (Connectionless)
Datagram Network
Không cần thiết lập kết nối trước khi gởi
Trong 1 kiến trúc mạng: chỉ hỗ trợ duy nhất 1 loại
dịch vụ
7
VIRTUAL CIRCUIT (VC) NETWORK - 1
Thiết lập, quản lý, duy trì mỗi kết nối khi truyền dữ liệu
1 đường đi ảo khi truyền dữ liệu
Số hiệu VC (VC number)
Khác nhau trên mỗi link
Mỗi gói tin có một virtual circuit identifier (VC ID)
Các router duy trì trạng thái kết nối đi qua
bảng chuyển đổi VC ID
Thay thế thông tin VD ID của gói tin đi ngang qua router
Thông tin định tuyến: Virtual Circuit number (VC ID)
Dùng trong ATM, X.25, Frame-Relay,…
8
VIRTUAL CIRCUIT (VC) NETWORK - 2
application
6. Receive data
application
transport
network
5. Data flow begins
4. Call connected
1. Initiate call
transport
network
data link
physical
3. Accept call
2. incoming call
data link
physical
9
VIRTUAL CIRCUIT NETWORK - 3
VC number
22
32
12
3
1
2
interface
number
Cổng vào3 VC# vào
Cổng ra
VC# ra
22
1
2
12
63
7
3
1
18
17
87
…
3
2
1
97
…
3
…
…
Routers duy trì thông tin về trạng thái kết nối!
10
DATAGRAM NETWORK - 1
Không thiết lập kết nối trước khi truyền dữ liệu
Router không cần quản lý trạng thái kết nối
Thông tin định tuyến: địa chỉ đích đến
Mỗi router duy trì một bảng định tuyến
Dùng trong Internet
11
DATAGRAM NETWORK - 2
200.245.60.45/24
210.245.10.5/24
3
1
2
interface
number
Destination
Subnetmask
Out Interface
Nexthop
Network
210.245.10.0
210.245.15.0
255.255.255.0
255.255.255.0
3
1
….
…..
…..
210.245.15.192 255.255.255.192
2
…
…
…
12
NỘI DUNG
Giới thiệu
Định tuyến – chuyển tiếp
Giao thức IP
Giao thức ICMP
Giao thức NAT
13
ĐỊNH TUYẾN - CHUYỂN TIẾP - 1
Định tuyến:
Quyết định “lộ trình” mà gói tin di chuyển từ host nguồn
đến host đích đến
Sử dụng thông tin toàn cục
Chuyển tiếp:
Di chuyển gói tin từ cổng vào đến cổng ra
Sử dụng thông tin cục bộ
14
ĐỊNH TUYẾN - CHUYỂN TIẾP - 2
NS NTMK
NS NVCừ
ĐH KHTN
?
ĐH KHTN
Vạch ra lộ trình đi: NVCừ NTMKhai
15
ĐỊNH TUYẾN - 1
Được thực hiện bởi các bộ định tuyến.
VD: router
Dùng bảng định tuyến (routing/forwarding table)
destination/subnetmask
Out interface
next hop
chi phí
Hop count
Delay
Bandwidth
…
16
VÍ DỤ - ĐỊNH TUYẾN
200.245.60.45/24
210.245.10.5/24
3
1
2
interface
number
Destination
Network
Subnet mask
Nexthop
Out
Interface
210.245.10.0
210.245.15.0
255.255.255.0
255.255.255.0
192.168.3.2
192.168.1.2
192.168.2.2
3
1
210.245.15.192 255.255.255.192
2
…
…
…
17
ĐỊNH TUYẾN - 2
Router định tuyến một gói tin như thế nào?
Dùng địa chỉ đích đến và bảng định tuyến
Thực hiện:
Tìm record thích hợp trong bảng định tuyến
Tính địa chỉ đường mạng giữa địa chỉ đích đến với
subnetmask của từng record
So sánh destination network với địa chỉ đường mạng vừa tính
Gởi gói tin theo thông tin của record tìm được
VD: R1 nhận gói tin có destination 210.245.10.5
255.255.255.192
Net: 210.245.10.0 không có record thoả
255.255.255.0
Net: 210.245.10.0 record số 1 thoả
gói tin chuyển ra interface số 3 và nơi nhận
gói tin tiếp theo là 192.168.3.2
18
BẢNG ĐỊNH TUYẾN
Xây dựng bảng định tuyến:
Tĩnh (static): con người tự thiết lập
Động (dynamic): học
Distance Vector:
Gởi theo định kỳ
Gởi toàn bộ bảng định tuyến
VD: RIP, IGRP, …
Link State:
Gởi khi có thay đổi
Gởi tình trạng kết nối
VD: OSPF, ISIS, …
19
STATIC ROUTE
Biết: Sơ đồ mạng
Xây dựng:
Vẽ “đường đi” tối ưu
Khi có thay đổi:
Tự cập nhật bằng tay
20
Tải về để xem bản đầy đủ
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Bài giảng Mạng máy tính - Chương 7: Tầng mạng", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên
File đính kèm:
bai_giang_mang_may_tinh_chuong_7_tang_mang.pdf