Bài giảng Mạng máy tính - Chương 2: IP và chia subnet

IP và chia subnet  
NI DUNG  
1. Gii thiu  
2. Đa chIP  
3. Chia subnet  
2
GII THIU - 1  
85 NĐC Q1  
42/5 LTK Q10  
227 NVC Q5  
5 NTMK Q1  
3
GII THIU - 2  
192.168.0.2  
192.168.0.1  
192.168.0.4  
192.168.0.3  
4
GII THIU - 3  
Đa chmng (identifier):  
đnh danh ca 1 node mng  
Phân loi:  
Đa chvt lý  
do nhà sn xut n đnh trên sn phm  
VD: đa chMAC (Media Access Control)  
Đa chlogic  
do người dùng n đnh  
VD: đa chIP (Internet Protocol)  
5
NI DUNG  
1. Gii thiu  
2. Đa chIP  
3. Chia subnet  
6
ĐA CHIP  
Tng 3 trong mô hình OSI  
Version:  
IPv4  
IPv5 (RFC 1819 )  
IPv6  
7
ĐA CHIPV4 - 1  
Kích thước: 4 bytes (32 bits)  
Định dạng:  
Mỗi byte được biểu diễn bằng số thập phân, gọi một octet  
hai octet được viết cách nhau bằng 1 dấu chấm “.”  
10101100 00011101 00000001 00001010  
VD:  
172.29.1.10  
Chia thành 2 phần:  
Network ID (NetID)  
Host ID  
32 bit  
8
ĐA CHIPV4 - 2  
9
ĐA CHIPV4 - 3  
Subnet mask  
Dùng phân định phần NetID và HostID trong địa chỉ  
IPv4  
kích thước 4 bytes  
các bit thuộc NetID có giá trị là 1  
các bit thuộc HostID có giá trị là 0  
VD: 172.29.5.128/255.255.192.0  
(hoặc 172.29.5.128/18)  
HostIIP  
101100 111000 000011 1101 0000000 0110011 100000 0000000  
SubnetMask 1111 1111 1111 1111 1100 0000 0000 0000  
10  
ĐA CHIPV4 - 5  
Địa chỉ đường mạng (Net Addr)  
Các bit thuộc NetID: giữ nguyên  
Các bit thuộc Host ID: xoá về 0  
Địa chỉ broadcast  
Các bit thuộc NetID: giữ nguyên  
Các bit thuộc Host ID: bật lên 1  
VD: 192.168.1.2/24  
Net Addr: 192.168.1.0  
đc broadcast: 192.168.1.255  
HostIP  
1100 0000 1010 1000 0000 0001 0000 0010  
SubnetMask 1111 1111 1111 1111 1111 1111 0000 0000  
Net Addr  
1100 0000 1010 1000 0000 0001 0000 0000  
1100 0000 1010 1000 0000 0001 1111 1111  
11  
Broadcast  
ĐA CHIPV4 - 6  
Hai node có cùng đa chđường mng thì thuc  
cùng 1 đường mng  
cùng 1 đường mạng  
khác đường mạng  
192.168.1.2 và 192.168.1.200  
192.168.1.2 và 192.168.2.1  
Sđa chhost hp ltrong 1 đường mng  
2m-2  
m là sbit trong phn HostID  
VD: 172.29.1.1/16  
m = 32 16 = 16  
Số host trong 1 network = 216-2  
12  
ĐA CHIPV4 7  
Phân lớp  
Multicast Address  
13  
ĐA CHIPV4 - 8  
Subnet mask mc đnh:  
Lp A: 255.0.0.0 (/8)  
Lp B: 255.255.0.0 (/16)  
Lp C: 255.255.255.0 (/24)  
VD:  
15.19.18.29  
00001111  
Lp A  
Subnet mask mc đnh: 255.0.0.0  
14  
ĐA CHIPV4 9  
Cho đa chIP: 172.29.7.10  
Lp:  
Net Addr :  
Shost trong cùng network:  
Các đa chca host:  
Đa chbroadcast:  
15  
ĐA CHIPV4 10  
Cho đa chIP: 172.29.7.10  
Lp: B  
Net Addr : 172.29.0.0  
Shost trong cùng network: 216-2  
Các đa ch: 172.29.0.1 172.29.255.254  
Đa chbroadcast:172.29.255.255  
16  
ĐA CHIPV4 - 11  
Phân loi:  
Đa chpublic:  
dùng đtrao đi trên Internet  
Đa chtht  
Đa chprivate  
Dùng đđánh đa chcho các mng LAN bên trong 1 tchc  
Đa chỉ ảo  
Đa chloopback: 127.0.0.0 127.255.255.255  
17  
GII THIU - 4  
Địa chỉ MAC  
Tầng 2 trong mô hình OSI  
Gồm: 6 bytes  
3 bytes đầu: do IEEE ấn định cho mỗi nhà sản xuất (OUI –  
Organizationally Unique Identifier )  
3 bytes sau: do nhà sản xuất ấn định cho mỗi card mạng (NIC –  
Network Interface Controller  
00 01 0C 2A 1F 2C  
IEEE ấn định  
Nhà sản xuất ấn định  
18  
MAC OUI  
19  
NI DUNG  
1. Gii thiu  
2. Đa chIP  
3. Chia subnet  
20  
Tải về để xem bản đầy đủ
pdf 31 trang myanh 15160
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Bài giảng Mạng máy tính - Chương 2: IP và chia subnet", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên

File đính kèm:

  • pdfbai_giang_mang_may_tinh_chuong_2_ip_va_chia_subnet.pdf