Bài giảng Computer networking - Chương 2: Tầng Application

Chương 2  
Tng Application  
A note on the use of these ppt slides:  
Were making these slides freely available to all (faculty, students, readers).  
Theyre in PowerPoint form so you see the animations; and can add, modify,  
and delete slides (including this one) and slide content to suit your needs.  
They obviously represent a lot of work on our part. In return for use, we only  
ask the following:  
Computer  
Networking:ATop  
Down Approach  
vIf you use these slides (e.g., in a class) that you mention their source  
6th edition  
(after all, wed like people to use our book!)  
Jim Kurose, Keith Ross  
Addison-Wesley  
March 2012  
vIf you post any slides on a www site, that you note that they are adapted  
from (or perhaps identical to) our slides, and note our copyright of this  
material.  
Thanks and enjoy! JFK/KWR  
All material copyright 1996-2012  
J.F Kurose and K.W. Ross, All Rights Reserved  
Tng Application  
2-1  
Chương 2: Ni dung  
2.6 Các ng dng P2P  
2.1 Các nguyên lý ca  
các ng dng mng  
2.7 Lp trình socket  
vi UDP và TCP  
2.2 Web và HTTP  
2.3 FTP  
2.4 E-Mail  
§SMTP, POP3,IMAP  
2.5 DNS  
2-2  
Tng Application  
Chương 2: tng application  
Mc tiêu:  
vTìm hiu các giao  
thc phbiến ca  
tng application  
§HTTP  
vKhái nim và các khía  
cnh thc hin ca  
các giao thc ở ứng  
dng mng  
§FTP  
§SMTP / POP3 / IMAP  
§DNS  
§Mô hình client-  
server  
vLp trình ng dng  
§Mô hình peer-to-  
mng  
peer  
§socket API  
2-3  
Tng Application  
Mt số ứng dng mng  
vE-mail  
vThoi trên nn IP (e.g.,  
Skype)  
vWeb  
vHi tho video thi  
vRemote access  
vChia sfile P2P  
gian thc  
vMng xã hi  
vMng tìm kiếm  
v…  
vTrò chơi nhiu người  
trên mng  
vStreaming stored  
video (YouTube, Hulu,  
Netflix)  
v…  
2-4  
Tng Application  
application  
transport  
network  
data link  
physical  
To mt ng dng mng  
Viết chương trình đ:  
vChy trên các hthng đu  
cui khác nhau  
vTruyn thông qua mng  
vVí du: phn mm web  
server giao tiếp vi trình  
duyt  
application  
transport  
network  
data link  
physical  
Không cn viết phn mm cho  
các thiết bmng lõi  
application  
transport  
network  
data link  
physical  
vCác thiết bmng lõi không  
chy các ng dng ca  
người dùng  
vCác ng dng trên các hệ  
thng đu cui cho phép  
qung bá và phát trin ng  
dng nhanh chóng  
2-5  
Tng Application  
Các kiến trúc ng dng  
Cu trúc có thca các ng dng:  
vClient-Server  
vpeer-to-peer (P2P) (Mng ngang hàng)  
vLai gia Client-Server và P2P  
2-6  
Tng Application  
Kiến trúc Client-server  
server:  
vLuôn luôn hot đng  
vĐa chIP cđnh  
vTrung tâm phc vvà lưu  
trdliu  
clients:  
vGiao tiếp vi server  
client/server  
vCó thkết ni không liên  
tc  
vCó thdùng đa chIP  
đng  
vKhông giao tiếp trc tiếp  
vi các client khác  
2-7  
Tng Application  
Kiến trúc P2P (ngang hàng)  
vKhông có server  
peer-peer  
vCác hthng đu cui bt kỳ  
truyn thông trc tiếp vi  
nhau  
vCác peer yêu cu dch vtừ  
các peer khác và cung cp  
dch vngược li cho các  
peer khác  
§Có khnăng tmrng –  
các peer mi mang li  
năng lc dch vmi, cũng  
như các nhu cu vdch  
vmi  
vCác peer được kết ni không  
liên tc và có ththay đi  
đa chIP  
2-8  
Tng Application  
§Qun lý phc tp  
Các tiến trình liên lc  
Tiến trình (process):  
clients, servers  
chương trình chy  
trong mt host.  
Tiến trình client: tiến  
t r ì n h k h i t o  
truyn thông  
Tiến trình server: tiến  
trình chđi để  
được liên lc  
vTrong cùng mt host,  
hai tiến trình giao tiếp  
vi nhau bng cách sử  
dng truyn thông liên  
tiế n trình (inter-  
process communication)  
được đnh nghĩa bi hệ  
điu hành.  
vCác tiến trình trong các  
host khác nhau truyn  
thông vi nhau bi trao  
đi các thông đip  
(message)  
vChú ý: các ng dng vi  
kiến trúc P2P có ccác  
tiến trình client và  
server  
2-9  
Tng Application  
Sockets  
vTiến trình gi/nhn thông đip đến/ tsocket ca nó  
vSocket tương tnhư cng ra vào  
§Tiến trình gi đy thông đip ra khi ca  
§Tiến trình gi da trên cng ca htng truyn  
thông bên kia đphân phi thông đip đến socket  
ti tiến trình nhn  
application  
application  
Được kim soát  
Bi nhà phát trin  
ng dng  
socket  
process  
process  
transport  
transport  
Được điu khin  
bi hệ điu hành  
network  
link  
network  
link  
Internet  
physical  
physical  
2-10  
Tng Application  
Tiến trình đnh đa chỉ  
vĐinh danh (identifier)  
vĐnhn thông đip, tiến  
trình phi có đnh danh  
bao gm cđa chIP và  
scng (port numbers)  
được liên kết vi tiến  
trình trên host.  
vThiết bhost device có đa  
chIP 32-bit duy nht  
vQ: da vào đa chIP ca  
host mà tiến trình đang  
chy trên đó thì có đđể  
xác đnh tiến trình đó hay  
không?  
vVí dvsport:  
§HTTP server: 80  
§mail server: 25  
vĐgi thông đip HTTP  
đ ế n w e b s e r v e r  
gaia.cs.umass.edu :  
§A: không, có nhiu  
tiến trình có thể  
đang được chy trên  
cùng mt host  
§IP address: 128.119.245.12  
§port number: 80  
vCòn na…  
2-11  
Tng Application  
Đnh nghĩa giao thc tng  
Application  
Các giao thc m:  
vCác loi thông đip được  
trao đi  
vĐược đnh nghĩa trong  
§e.g., yêu cu (request),  
đáp ng (response)  
RFCs  
vCho phép khnăng  
vCú pháp thông đip:  
tương tác  
§Các trường trong thông  
ve.g., HTTP, SMTP  
Các giao thc đc quyn:  
ve.g., Skype  
đip và cách mà các  
trường được đnh nghĩa  
vNgnghĩa ca thông đip  
§Ý nghĩa ca thông tin  
trong các trường  
vCác quy tc (rules) khi nào  
và cách nào mà các tiến  
trình gi và đáp ng các  
thông đip  
2-12  
Tng Application  
Dch vvn chuyn nào mà ng dng  
cn?  
Khnăng mt mát dliu  
Thông lượng (throughput)  
(data loss)  
vlMà,tđasphưnơgngdtingn)(nyhêưu  
vMt số ứng dng (ví dụ  
t r u y n f i l e , w e b  
cu slượng thông  
transactions) yêu cu độ  
lượng ti thiếu đđt  
tin cy 100% khi truyn  
được hiu qu”  
v(Cácngdngngdmnmg dkhoác)  
dliu.  
vCác ng dng khác (ví dụ  
audio) có thchu được  
có thdùng bt kỳ  
mt smt mát.  
thông lượng nào cũng  
Thi gian (timing)  
được  
An ninh  
vMt số ứng dng (ví  
d, thoi Internet,  
game tương tác) yêu  
cu đtrthp đđt  
được hiu qu”  
vMã hóa, toàn vn dữ  
liu, …  
2-13  
Tng Application  
Các yêu cu dch vvn chuyn: các ng dng  
phbiến  
ng dng  
thông lượng  
mt dliu  
time sensitive  
Truyn file  
e-mail  
Web documents  
audio/video  
mm do  
mm do  
mm do  
audio: 5kbps-1Mbps  
video:10kbps-5Mbps  
như trên  
Trên mt vài kbps  
mm do  
không  
không  
không  
chu li  
không  
không  
không  
có, 100s msec  
thi gian thc  
audio/video đã lưu  
Game tương tác  
text messaging  
chu li  
chu li  
không  
có, vài giây  
Có , 100s msec  
Có và không  
2-14  
Tng Application  
Các dch vgiao thc Transport  
Internet  
Dch vUDP:  
Dch vTCP:  
vreliable transport gia  
vTruyn dliu không  
tin cy gia tiến trình  
gi và nhn  
tiến trình gi và nhn  
vflow control: người gi  
skhông áp đo người  
nhn  
vKhông htr: đtin  
cy, điu khin lung,  
điu khin tt nghn,  
bo đm thông lượng,  
bo mt, và thiết lp  
kết ni.  
vcongestion control: điu  
tiết người gi khi mng  
quá ti  
vconnection-oriented:  
thiết lp được yêu cu  
gia tiến trình client và  
server  
Q: ti sao phi quan  
tâm? Ti sao có UDP?  
2-15  
Tng Application  
ng dng Internet: Các giao thc tng  
application, transport  
Giao thc tng  
Giao thc dưới tng  
application  
application  
transport  
SMTP [RFC 2821]  
Telnet [RFC 854]  
HTTP [RFC 2616]  
FTP [RFC 959]  
e-mail  
remote terminal access  
Web  
TCP  
TCP  
TCP  
TCP  
Truyn file  
HTTP (e.g., YouTube),  
RTP [RFC 1889]  
SIP, RTP, độc quyn  
(e.g., Skype)  
streaming multimedia  
TCP or UDP  
Thoi Internet  
TCP or UDP  
2-16  
Tng Application  
Bo mt TCP  
SSL là giao thc ở  
tng Application  
TCP & UDP  
vKhông mã hóa  
vCtháưc vingndSSnLg,dcùánig  
nói chuyênvi  
TCP  
vMđưtcmgãcihđưếan msoãchkeóat  
đđi qua Internet  
trong dng nguyên bn  
SSL socket API  
SSL  
vMcleatrmteãxdtđnưgc gi  
vào trong socket đi  
qua Internet được  
mã hóa  
vHđưtcrmãkếhtóani TCP  
vToàn vn dliu  
vChng thc đim cui  
vXem chương 7  
2-17  
Tng Application  
Chương 2: Ni dung  
2.6 các ng dng P2P  
2.1 Các nguyên lý ca  
các ng dng mng  
2.7 lp trình socket  
vi UDP và TCP  
2.2 Web và HTTP  
2.3 FTP  
2.4 thư đin tử  
§SMTP, POP3,  
IMAP  
2.5 DNS  
2-18  
Tng Application  
Web và HTTP  
Ôn li…  
vweb page bao gm các đi tượng (objects)  
vJĐPEi Gt,ưJanvga caópptleht, flàilefailuediHo,TML, hình nh  
vmWàebbapoaggembamogtsmfđilei HtưTMngL đcươbctnhcaámi  
chiếu  
vMmti đURiLt,ưví dngcó thđược đnh đa chbi  
path name  
host name  
2-19  
Tng Application  
Tng quan HTTP  
HTTP: hypertext  
transfer protocol  
§Giao thc web tng  
Application  
PC chy  
trình duyt  
Firefox  
vMô hình client/server  
§client: trình duyt  
yêu cu, nhn (dùng  
giao thc HTTP) và  
hin thcác đi  
tượng Web  
server  
Chy web server  
Apache  
§server: Web server  
gi (dùng giao thc  
H T T P ) c á c đ i  
tượng đđáp ng  
yêu cu  
iphone chy  
trình duyt  
Safari  
2-20  
Tng Application  
Tải về để xem bản đầy đủ
pdf 106 trang myanh 8600
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Bài giảng Computer networking - Chương 2: Tầng Application", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên

File đính kèm:

  • pdfbai_giang_computer_networking_chuong_2_tang_application.pdf