Bài giảng Mạng máy tính - Chương 10: Thiết bị mạng

Thiết bị mạng  
NỘI DUNG  
Các thiết bị mạng  
Collision domain & Broadcast domain  
2
COLLISION  
Collision (đụng độ): khi có hai hay nhiều node  
cùng gởi DL lên đường truyền chia sẻ cùng lúc  
3
GIỚI THIỆU  
Chức năng  
Hỗ trợ truy cập mạng  
NIC  
Dùng để phân tách mạng hoặc mở rộng mạng  
Router  
Switch, Bridge, hub, repeater, gateway  
Dùng để truy cập từ xa  
Modem, ADSL modem  
4
CÁC THIẾT BỊ MẠNG  
Tầng 1: modem, repeater, hub  
Tầng 2: bridge, switch  
Tầng 3: router, brouter  
Khác: NIC, access point  
5
MODEM - 1  
MODEM = MOdulate and DEModulate  
thiết bị cho phép các máy tính truyền thông với nhau  
qua mạng điện thoại  
6
MODEM - 2  
Chức năng:  
Điều chế [Modulate]: chuyển đổi tín hiệu số (digital)  
trên máy tính thành tín hiệu tương tự (analog) trên điện  
thoại.  
Giải điều chế [Demodulate]: chuyển đổi tín hiệu tín  
hiệu tương tự trên điện thoại thành tín hiệu số trên máy  
tính  
7
REPEATER - 1  
Repeater là thiết bị mạng nối kết 2 nhánh mạng  
nhận tín hiệu ở một nhánh mạng  
khuyếch đại tín hiệu (không xử nội dung)  
truyền đi tiếp vào nhánh mạng còn lại  
Số lượng repeater trong 1 mạng LAN có hạn  
8
REPEATER MINH HỌA TÍN HIỆU MẠNG  
9
HUB  
thiết bị mạng cho phép tập kết dây dẫn mạng  
Tín hiệu vào 1 port của Hub sẽ được chuyển ra tất cả các  
port  
Mỗi port là 1 shared link  
10  
HUB MINH HỌA TÍN HIỆU MẠNG  
11  
HUB PHÂN LOẠI  
Passive hub:  
Không khuyếch đại tín hiệu  
Active Hub  
Khuyếch đại tín hiệu  
Như 1 repeater nhiều cổng  
Intelligent Hub  
Là 1 active hub  
Chuyển mạch (switching): chuyển tín hiệu đến  
đúng port của máy nhận  
12  
REPEATER & HUB  
Chức năng: Tái sinh tín hiệu mạng chuyển tín hiệu  
mạng đến các segment mạng còn lại  
Đặc điểm:  
Không thể liên kết các segment khác nhau  
Khác đường mạng  
Khác phương pháp truy cập đường truyền  
dùng phương tiện truyền dẫn khác nhau  
Không thể “nhận dạng” packet  
Không cho phép giảm tải mạng  
Cho phép mở rộng mạng dễ dàng  
13  
BRIDGE - 1  
thiết bị mạng cho phép nối kết 2 nhánh mạng vật lý  
Chức năng: chuyển chọn lọc các gói tin đến nhánh  
mạng chứa trạm nhận gói tin.  
Duy trì bảng địa chỉ  
MAC Port  
khởi tạo và duy trì tự động hoặc thủ công  
Nếu trạm nhận cùng segment với trạm gởi, hủy gói tin; ngược  
lại chuyển gói tin đến segment đích  
14  
BRIDGE MINH HỌA TÍN HIỆU MẠNG  
00000CAAAAAA 00000CDDDDD  
00000CBBBBBB  
A
B
00000CAAAAAA  
MAC Address  
Port  
00000CAAAAAA 1  
00000CBBBBBB  
00000CCCCCCC  
1
2
1
2
00000CDDDDDD 2  
00000CDDDDDD  
00000CCCCCCC  
C
D
D
15  
BRIDGE - 3  
Đặc điểm:  
Cho phép mở rộng cùng một mạng logic với nhiều kiểu  
chạy cáp khác nhau  
Tách một mạng thành nhiều phần nhằm giảm lưu lượng  
mạng.  
Chậm hơn repeater do phải xử lý các gói tin  
Không có khả năng tìm đường đi tối ưu trong trường  
hợp nhiều đường đi.  
Đắt tiền hơn repeater  
16  
SWITCH - 1  
Là 1 bridge nhiều port  
Hỗ trợ full-duplex  
Duy trì bảng CAM (Content Addressable Memory)  
MAC Port  
17  
SWITCH - 2  
Chức năng:  
Học địa chỉ MAC (self learning)  
Filtering/Forwarding  
Tránh loop  
Các chế độ chuyển mạch:  
Store-and-forward  
Đọc hết nội dung gói tin  
Đảm bảo chính xác  
Cut-through  
Đọc 14 bytes đầu tiên  
Không phát hiện được gói tin bị lỗi  
Fragment-free  
Đọc 1 phần gói tin  
18  
SWITCH HỌC ĐỊA CHỈ MAC - 1  
Nhận gói tin  
MAC addr interface TTL  
Ghi nhận link  
tương ứng với host gởi  
Y
Dest -MAC có trong  
Gởi  
switch table?  
Đến port tương ứng  
N
flood  
19  
SWITCH HỌC ĐỊA CHỈ MAC - 2  
Source: A  
Switch table  
Dest: A’  
(giả sử ban đầu rỗng)  
A A’  
A
MAC addr interface  
TTL  
60  
C’  
B
A
1
4
A’  
60  
1
2
3
A A’  
4
5
C
AA  
B’  
A’  
20  
Tải về để xem bản đầy đủ
pdf 32 trang myanh 11760
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Bài giảng Mạng máy tính - Chương 10: Thiết bị mạng", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên

File đính kèm:

  • pdfbai_giang_mang_may_tinh_chuong_10_thiet_bi_mang.pdf