Đề cương chi tiết môn Mạng máy tính nâng cao

INFO UTE LIBRARY  
ĐỀ CƯƠNG CHI TIẾT MÔN HỌC  
MẠNG MÁY TÍNH NÂNG CAO  
ADVANCED NETWORKING TECHNOLOGY  
(Ngành Công nghệ thông tin - Chương trình đào tạo đại học 132TC)  
HCMUTE.EDU.VN - THÁNG 9 NĂM 2019  
BGIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO  
TRƯỜNG ĐẠI HỌC SƯ PHẠM KTHUT  
THÀNH PHHCHÍ MINH  
--------------------  
ĐỀ CƯƠNG CHI TIT MÔN HC  
MNG MÁY TÍNH NÂNG CAO  
ADVANCED NETWORKING TECHNOLOGY  
(Ngành Công nghệ thông tin - Chương trình đào to đại hc 132TC)  
HCMUTE.EDU.VN – THÁNG 9 NĂM 2019  
MC LC  
LỜI NÓI ĐẦU...........................................................................................4  
ĐỀ CƯƠNG CHI TIT MÔN HC .......................................................10  
GII THIỆU CÁC CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TO ................................18  
3
 
LỜI NÓI ĐẦU  
Công nghthông tin (IT) là mt trong những động lc quan trng  
bc nht ca sphát trin, cùng vi mt sngành công nghcao khác  
đang làm biến đổi sâu sắc đời sng kinh tế, văn hoá, xã hội ca thế gii  
hiện đại. Vic ng dng và phát trin CNTT nước ta đã góp phn gii  
phóng sc mnh vt cht, trí tuvà tinh thần, thúc đẩy công cuộc đổi  
mi, phát trin nhanh và hiện đại hóa các ngành kinh tế, tăng cường năng  
lc cnh tranh ca các doanh nghip, htrcó hiu qucho quá trình  
chủ động hi nhp kinh tế quc tế, nâng cao chất lượng cuc sng ca  
nhân dân, đảm bo an ninh quc phòng góp phn thc hin thng li sự  
nghip công nghip hóa, hiện đại hóa đất nước.  
Hin nay, ngành CNTT là mt trong nhng ngành học được chú  
trng trong hthống đào tạo ca các trường Đại học trong đó có trường  
Đại hc Sư phạm Kthut Tp. HChí Minh. Nó được xem là ngành đào  
tạo mũi nhọn hướng đến sphát trin ca công nghvà khoa hc kỹ  
thut trong thời đại shóa.  
Chương trình đào tạo ngành CNTT trang bị cho người hc nhng  
kiến thc nn tng và chuyên sâu về lĩnh vực công nghệ thông tin để  
nâng cao tay nghnhm phát trin khả năng sửa cha, xây dựng, cài đặt,  
bo trì các phn cng của máy tính cũng như nghiên cứu và phát trin  
các ng dng phn mềm. Ngoài ra cũng được trang bkiến thc van  
toàn và bo mt thông tin mng, mt trong những lĩnh vực quan trng  
được quan tâm hàng đu trên thế gii hin nay.  
Để đáp ứng nhu cu tìm kiếm và sdng tài liu hc tp các môn  
học chuyên ngành “Công nghệ thông tin” của sinh viên. Thư viện trường  
Đại học Sư phạm Kthut TP. Hồ Chí Minh đã biên soạn tài liu thông  
tin về đề cương chi tiết môn hc nhm cung cp cho sinh viên có thể  
nghiên cu, tìm hiu, hc tp vchuyên ngành ca mình.  
Tài liu thông tin về đề cương chi tiết môn hc ngành Công nghệ  
thông tin” nhằm hướng dn tìm kiếm và sdng tài liu hc tp các môn  
học chuyên ngành “Công nghthông tinsẽ mang đến cho sinh viên nm  
được phương pháp học nhanh nht và đạt hiu qu.  
Mặc dù chúng tôi đã cố gng, song vic biên son tài liu chc  
chn không tránh khi thiếu sót, rt mong nhận được nhng ý kiến đóng  
góp từ phía người sdụng để ln biên soạn sau đưc hoàn chỉnh hơn.  
Thư viện ĐHSPKT TP.HCM  
028.389 69 920  
facebook.com/hcmute.lib  
4
GIỚI THIỆU CÁC DỊCH VỤ UTE LIBRARY  
Đồng hành cùng đc giả trên con đường chinh phc tri thc  
Nơi cung cấp ngun lc thông tin khoa hc kthut và giáo dc  
phc vcho nhu cầu đào tạo ca Nhà trường.  
Cung cp thông tin  
Nội dung phong phú  
Đa dạng loại hình  
Hình thc phc vụ  
Đọc tại chỗ  
Mượn về nhà  
Cập nhật thường xuyên  
Khai thác tài nguyên số 24/24  
Các dịch vụ học tập trực tuyến  
Các loi hình dch vụ  
1.  
2.  
3.  
4.  
Phc vtrc tiếp tại thư viện: được hướng dn tn tình vi hệ  
thống phòng đọc & Giáo trình m, có thể tìm đọc tài liu dng  
giy, CD-ROM, CSDL trc tuyến,…  
Htrcông tác biên son xut bn giáo trình và tài liu hc tp, kỷ  
yếu hi tho (phc vhoạt động NCKH, chương trình đào tạo 150  
tín ch, bsung hồ sơ xét các chức danh khoa hc,...).  
Thiết kế website phục vhoạt động hc tp, nghiên cu khoa hc,  
hi tho: Xây dng template chung, Thiết lp các trang con (sub  
pages), Cp quyn và chuyn giao quyn qun trtrang con.  
Xut bản kỷ yếu hi thảo: Tư vấn, thiết kế, dàn trang, Thiết kế các  
hình ảnh, nhãn hiệu liên quan đến hội nghị (logo hội nghị, banner,  
poster…), Đăng ký và xin giấy phép xut bn kyếu, Giám sát các  
tài liệu liên quan đến chương trình như thư, thông tin hội nghị, tài  
liệu tham khảo,…  
5.  
6.  
Xây dng các sn phm phc vhi tho và các hoạt động hc tp:  
CD-ROM chương trình và kỷ yếu, ng dng tchy gii thiu tài  
liệu, ghi đĩa CD- ROM, DVD, USB,…  
Cung cp thông tin theo yêu cu (danh mc tài liu, tài liu chuyên  
ngành, kết qunghiên cu khoa hc, tiêu chun, phát minh sáng  
chế…).  
7.  
8.  
9.  
Mô t, to và chn danh mục “Tài liệu tham khảo” cho luận văn,  
luận án, đề tài nghiên cu khoa hc theo chun quc tế.  
Chuyn dng tài liu (ttài liu dng giy sang file PDF, tfile  
PDF sang file Word).  
Cung cp các thiết bhtrcho vic hc tp và nghiên cu,...  
10. Htrợ, tư vấn và phi hp với Thư viện các trường trong vic phát  
trin các sn phẩm đặc thù ca từng đơn v.  
5
Vi nhiu hình thc phc vphong phú, thun tiện cho người hc  
NGUỒN TÀI NGUYÊN THÔNG TIN  
. CSDL Giáo trình và Tài liệu . CSDL Sách tham khảo Việt  
học tập  
văn  
. CSDL Luận văn, Luận án  
. CSDL Sách tham kho Ngoi  
văn  
. CSDL các bài báo khoa học (các bài báo nghiên cứu của học viên  
theo chương trình đào tạo sau đại học được đăng trên các tạp chí  
chuyên ngành)  
Địa chỉ liên hệ:  
Thư viện Trường Đi học Sư phạm Kthut Tp. HChí Minh,  
S1-3 Võ Văn Ngân, Phường Linh chiu, Qun Thủ Đức, Tp. HChí  
Minh.  
Điện thoi: (+84 028) 3896 9920, 3721223 (ni b8223)  
GII THIU CÁC WEBSITE PHÁT HÀNH UTE EBOOK  
UTE EBOOKlà những tác phẩm chỉ có thể dùng các công cụ  
điện tử như máy vi tính, máy trợ giúp kỹ thuật số cá nhân (thiết bị đọc,  
máy tính bảng và điện thoại thông minh như iPhone, iPad, Samsung  
Galaxy, HTC Tablet,...) để xem, đọc, và truyển tải.  
UTE EBOOKlà hthng phân phối sách điện t, cung cấp đến người  
dùng các ni dung sách,giáo trình, truyn, tp chí, tài liệu, chuyên đề và  
các thloại văn bản đọc, audio khác trên di động, thông qua các kênh  
website, wapsite và client giúp khách hàng có thcp nht thông tin kiến  
thc mi lúc mọi nơi.  
Tên đơn vị phát  
hành  
Truy cập nhanh  
kho giáo trình  
Stt  
Website  
Nhà Xuất Bản Tổng  
Hợp Thành Phố Hồ  
Chí Minh  
XU  
1
Công Ty Cổ Phần  
Tin Học Lạc Việt  
Công Ty TNHH  
Sách Điện Tử Trẻ  
(YBOOK)  
https://bit.ly/2Zx8Y  
Zn  
2
3
4
Q
Công Ty Cổ Phần  
Dịch Vụ Trực Tuyến  
6
VINAPO  
Công Ty Cổ Phần  
Thương Mại Dịch  
Vụ Mê Kông COM  
Thư viện Trường  
Đại học Sư phạm Kỹ  
thuật TP. HCM  
5
6
e.edu.vn/ e.edu.vn/  
DCH VHTRXUT BẢN ĐIỆN T:  
Sách chuyên kho, giáo trình, sách tham khảo, sách hướng dn, tài  
liu phc vụ đào tạo, Kyếu hi tho, tp san, tp chí  
Nhm htrợ Quý Thư viện các Trường Đại học, Cao đẳng vvic  
xut bn giáo trình, tài liu hc tập điện tnội sinh,…đạt chất lượng cao  
phc vhoạt động đào tạo, ging dy; Thư viện Trường Đại học Sư  
phm Kthut TP. HChí Minh gii thiệu đến Quý Thư viện các  
Trường Đại học, Cao đẳng về “Chương trình hỗ trxut bản điện t:  
Sách chuyên kho, giáo trình, sách tham khảo, sách hướng dn, tài liu  
phc vụ đào tạo, Kyếu hi tho, tp san, tp chí ”.  
1. Cơ sở xây dựng chương trình:  
Căn cứ theo công văn Số: 4301/BGDĐT-GDTX ngày 20 tháng 9  
năm 2019 ca Bộ trưởng BGiáo dục và Đào tạo vvic xây dng và  
phát trin tài nguyên giáo dc mti website: https://itrithuc.vn  
2. Thi gian triển khai chương trình htrợ  
- Giai đoạn 05 năm (Tngày 01/10/2019 đến hết ngày 01/10/2024)  
3. Tchức chương trình  
- Thư viện Trường Đi học Sư phạm Kthut TP. HChí Minh.  
4. Đơn vị công bphbiến xut bn phẩm điện tử  
- Thư viện Trường Đại học Sư phạm Kthut TP. HChí Minh &  
Các đơn vị liên kết.  
- website các đơn vị liên kết.  
5. Cu trúc ca xut bản điện tgiáo trình, tài liu hc tp ni sinh  
Xut bản đin tgiáo trình, tài liu hc tp ni sinh có cấu trúc như  
sau:  
- Trang bìa.  
- Trang bìa ph.  
7
- Lời nói đầu: Trình bày đối tượng sdng, mục đích yêu cầu khi sử  
dng, cu trúc nội dung, điểm mi của giáo trình, hướng dn cách  
sdng, phân công nhim vca tác gibiên son.  
- Mc lc.  
- Danh mc các tviết tt (nếu có).  
- Danh mc hình (nếu có)..  
- Danh mc bng biu (nếu có)..  
- Nội dung chính: Trình bày các chương, mục, tiu mc và ni dung  
chi tiết ca từng chương, mục, tiu mc, ni dung tho lun  
xêmina, câu hi ôn tp, bài tp, các nhim vthc và tài liu hc  
tp từng chương.  
- Phlc (nếu có).  
- Tài liu tham kho.  
6. Để biết thêm thông tin chi tiết Quý Thy/Cô liên hệ  
- Thư viện Trường Đi Học Sư phm Kthut TP. HChí Minh.  
- S1-3 Võ Văn Ngân, Phường Linh Chiu, Qun Thủ Đức, TP. Hồ  
Chí Minh.  
- Điện thoi: 08.38969920 hoc 0909836920; 0906836920 (ThS. Vũ  
Trng Lut)  
Xin trân trng gii thiệu đến Quý Thy/Cô!  
8
 
GIỚI THIỆU CÁC CƠ SỞ DỮ LIỆU TRỰC TUYẾN  
TÌM KIẾM SỬ DỤNG HIỆU QUẢ  
Thư viện ĐH SPKT TP. HCM  
028.38969920  
Nhằm tăng cường năng lc nghiên cu ca tp thging viên và  
sinh viên của nhà trường, từng bước nâng cao chất lượng đào to và nâng  
vthế của trường Đại học Sư phạm Kthut TP. HChí Minh lên tm  
cao mi, xứng đáng là một trong những trường đại học hàng đầu ca khu  
vc, nhà trường đã tiến hành mua quyn sdng tài khon truy cp các  
cơ sở dliu trc tuyến để ging viên và sinh viên của trường khai thác.  
Việc khai thác các tư liệu điện t, các CSDL trc tuyến sgóp phn to  
thêm nhiều cơ hội tiếp cn với các kho tư liệu hc thut và nghiên cu có  
giá trị cao và được phbiến trên toàn thế gii.  
Để trin khai sdụng và khai thác các cơ sở dliu trc tuyến  
đạt hiu quả, Thư viện xin thông báo đến Quý Thy Cô & Các Bn Sinh  
viên vni dung trin khai và sdng CSDL như sau:  
Thông tin trin khai sdng:  
- Truy cp Web, không gii hn số lượng người sdng, htrợ  
vic truy cp cho 25.000 sinh viên và gn 1.000 ging viên, cán bviên  
chc của nhà trưng.  
-
-
Sử dụng email do nhà trường cấp để tạo tài khoản đăng ký:  
theo địa chỉ email của cán bộ …@hcmute.edu.vn  
theo địa chỉ email của sinh viên …@student.hcmute.edu.vn  
Hình thức truy cập: Theo IP đăng kí của nhà trường.  
Lưu ý: Việc khai thác các CSDL được nhà xuất bản xác minh  
người dùng với nhiều lớp bảo mật qua dải địa chỉ IP và  
username/password, quý thầy cô và bạn đọc chỉ có thể khai thác  
các CSDL này trên hệ thống máy tính được kết nối mạng trong  
trường.  
-
-
Thông tin htrkthut:  
Trong quá trình sdng, quý thy cô và bạn đọc cn htrkỹ  
thut xin vui lòng liên h:  
Cô Trn ThNgc Ý, Số ĐT 0919888975,  
email: yttn@hcmute.edu.vn  
Thư viện trân trọng thông báo đến Quý Thy Cô và Các Bn Sinh  
viên biết để sdng và khai thác các cơ sở dliu trc tuyến đạt hiu  
qu.  
Trân trng!  
9
ĐỀ CƯƠNG CHI TIT MÔN HC  
MNG MÁY TÍNH NÂNG CAO  
ADVANCED NETWORKING TECHNOLOGY  
Môn hc Mạng máy tính nâng cao cung cp kiến thc vcông  
nghệ định tuyến, phân loại và đặc điểm ca các giao thức định tuyến;  
cung cp kiến thc vcu hình mt sgiao thc phbiến; cung cp kiến  
thc vVLAN, ACL, NAT, các công nghWAN.  
TRƯỜNG ĐẠI HỌC SƯ PHẠM KTHUT  
TP. HCHÍ MINH  
Ngành đào to: Công nghthông tin  
Trình độ đào tạo: Đại hc  
KHOA CÔNG NGHTHÔNG TIN  
Chương trình đào tạo: Công nghthông tin  
Đề cương chi tiết môn hc  
1. Tên hc phn: MNG MÁY TÍNH NÂNG CAO  
Mã hc phn: ADNT330580  
2. Tên tiếng Anh: ADVANCED NETWORKING  
TECHNOLOGY  
3. Stín ch:  
3
Phân bthi gian: 3(2:1:6)  
4. Các ging viên phtrách hc phn  
1/ GV phtrách chính: ……………….  
2/ Danh sách ging viên cùng GD: ……………….  
5. Điều kin tham gia hc tp hc phn  
Môn học trước: Mạng máy tính căn bản  
6. Mô ttóm tt hc phn (Course description)  
Môn hc này cung cp kiến thc vcông nghệ định tuyến,  
phân loại và đặc điểm ca các giao thức định tuyến; cung cp kiến  
thc vcu hình mt sgiao thc phbiến; cung cp kiến thc về  
VLAN, ACL, NAT, các công nghWAN.  
10  
7. Mc tiêu hc phn  
(Course objective)  
Mc tiêu  
Mô tả  
Chuẩn đu ra  
(Goals)  
(Goal description)  
CTĐT  
(Hc phn này trang bcho sinh viên:)  
Kiến thc vcác công nghệ định tuyến, mt scác k1.2, 1.3  
thut trên switch; kiến thc vcác kthut ACL, NAT  
và mt scông nghWAN phbiến.  
Cài đặt và cấu hình được các giao thức định tuyến RIP, 2.1, 2.2  
OSPF, EIGRP; VLAN, STP, VTP; ACL, NAT, HSRP,  
PPP, MPLS, VPN  
G1  
G2  
Kỹ năng làm việc nhóm, và thuyết trình  
Khả năng xlý các lỗi trong quá trình cài đặt và cu 4.4, 4.5  
hình các công nghmng trên thiết bphn cng  
3.1,3.2  
G3  
G4  
8. Chuẩn đu ra ca hc phn  
Mc  
tiêu  
Chun  
đầu ra  
hc phn  
G1.1  
Mô tả  
Chun  
đầu ra  
CDIO  
1.2  
(Sau khi hc xong môn học này, ngưi hc có th:)  
Trình bày được đặc điểm ca các công nghệ định  
tuyến, nguyên lý hoạt động ca các giao thức định  
tuyến (RIP, OSPF, EIGRP)  
G1.2  
G1.3  
G1.4  
G1.5  
G2.1  
Trình bày được đặc điểm của VLAN, đặc điểm và  
nguyên lý hoạt động ca các giao thc VTP, STP  
Trình bày được đặc điểm ca ACL, phân loi và cu  
hình các loi ACL  
Trình bày đặc điểm ca NAT, phân loi NAT và  
phương pháp cấu hình  
Trình bày đặc điểm ca mng WAN, công nghệ  
mng WAN: PPP, MPLS, VPN  
Cài đặt và cấu hình được các giao thức định tuyến  
tĩnh và động (RIP, OSPF, EIGRP)  
1.2  
1.3  
1.4  
1.5  
G1  
2.1.1,  
2.1.2  
2.2  
G2.2  
G2.3  
Cài đặt và cấu hình đưc VLAN, STP, VTP  
Cài đặt và cấu hình được ACL, NAT, HSRP, PPP,  
MPLS, VPN trên thiết bCisco  
G2  
G3.1  
Làm vic hiu qutrong mt nhóm  
3.1.1,  
3.1.2,  
3.1.3  
3.2.6  
G3  
G4  
G3.2  
G4.1  
G4.2  
Trình bày trước đám đông sử dụng phương tiện trình  
chiếu  
Đánh giá và lựa chn các công nghphù hp cho bài  
toán thc tế  
Kỹ năng xử lý các lỗi trong quá trình cài đặt và cu  
hình các công nghmng trên thiết bphn cng  
4.4.1,  
4.4.3  
4.5.6  
11  
9. Đạo đức khoa hc  
Các bài tp nhà, bài kim tra phải được thc hin tchính bn thân  
sinh viên. Nếu bphát hin có sao chép thì xlý các sinh viên có liên quan bng  
hình thức đánh giá 0 (không) điểm quá trình và cui k.  
10. Ni dung chi tiết môn hc  
Chuẩn đu ra  
hc phn  
G1.1  
Tun  
Ni dung  
Chương 1: Định tuyến  
A/Các nội dung và PPGD chính trên lớp: (5)  
Nội dung GD lý thuyết:  
+ Ôn tập: kiến thức về định tuyến môn Mạng máy tính  
căn bản  
+ Định tuyến tĩnh cho IPv4 và IPv6:  
default route  
network route  
host route  
floating static  
+ RIPv2, RIPng  
Authentication  
Filtering  
Manual summarization  
Redistribution  
+ OSPF, OSPF với IPv6  
1-4  
Authentication  
Filtering  
Manual summarization  
Redistribution  
Virtual link  
+ EIGRP, EIGRP với IPv6  
Authentication  
Filtering  
Manual summarization  
Redistribution  
+ Định tuyến theo chính sách (PBR)  
PPGD chính:  
+ Thuyết trình  
+ Trình chiếu Powerpoint  
G1.1  
B/Các ni dung cn thc nhà: (10)  
+ Redistribution between routing protocols  
Thc hành ti phòng máy  
12  
G2.1  
A/ Các ni dung hc tp chính trên lp:  
Nội dung GD lý thuyết:  
+ Định tuyến tĩnh trên nền tng IPv4 và IPv6  
+ RIPv2, RIPng  
+ OSPF, OSPF vi IPv6 (OSPFv3)  
+ EIGRP, EIGRP vi IPv6  
+ PBR (Policy based routing)  
- PPGD chính:  
+ Trình chiếu Powerpoint  
+ Thuyết trình  
+ Làm mu  
Chương 2: Một skthut trên Switch - (LAN  
Switching Technologies)  
G1.2  
A/ Các ni dung hc tp chính trên lp:  
Nội dung GD lý thuyết:  
+ Ôn tp: VLAN, trunking, VTP, STP  
+ DTP  
+ PVSTP+  
+ Native VLAN  
+ Portfast, BPDU gaurd  
+ EtherChannel (Layer2/Layer3)  
+ Định tuyến gia các VLAN  
5
Router on a stick  
SVI  
- PPGD chính:  
+ Trình chiếu Powerpoint  
+ Thuyết trình  
+ Làm mu  
G1.2  
G2.2  
B/Các ni dung cn thc nhà:  
+ RSTP  
Thc hành ti phòng máy  
A/Các ni dung hc tp chính trên lp:  
Nội dung GD:  
+ Cu hình VLAN  
+ Cu hình trunk  
+ Cu hình VTP, STP, PVSTP+, portfast  
+ Cu hình EtherChannel  
+ Cấu hình đnh tuyến gia các VLAN  
- PPGD chính:  
6
+ Trình chiếu Powerpoint  
+ Thuyết trình  
+ Làm mu  
Chương 3: Bảo mt htng mng (Infrastructure  
Security)  
G1.3  
A/Các ni dung hc tp chính trên lp:  
Nội dung GD lý thuyết:  
+ Port Security  
7
+ 802.1x  
+ DHCP Snooping  
13  
+ Access Contro Lists (ACL):  
Gii thiu ACL  
Phân loi ACL  
Nguyên tc hoạt động ca ACL  
Cu hình Standard & Extended ACL:  
Numbered ACL & Named ACL  
- PPGD chính:  
+ Trình chiếu Powerpoint  
+ Thuyết trình  
+ Làm mu  
G1.3  
G3.1  
B/Các ni dung cn thc nhà:  
+ AAA  
Thc hành ti phòng máy  
A/Các ni dung hc tp chính trên lp:  
Nội dung GD lý thuyết:  
+ Port Security  
+ DHCP snooping  
+ Standard ACL  
+ Extended ACL  
8-9  
- PPGD chính:  
+ Trình chiếu Powerpoint  
+ Thuyết trình  
+ Làm mu  
Các ni dung cn thc nhà:  
+ IPv6 ACL  
Chương 4: NAT  
G2.3  
G1.4  
A/ Các ni dung hc tp chính trên lp:  
Nội dung GD lý thuyết:  
+ Gii thiu  
+ Phân loi NAT  
+ Static NAT  
+ Dynamic NAT  
+ NAT Overload (PAT)  
10  
- PPGD chính:  
+ Trình chiếu Powerpoint  
+ Thuyết trình  
+ Làm mu  
G2.3  
G2.3  
B/Các ni dung cn thc nhà:  
+ Cu hình các kiểu NAT theo sơ đồ mng cthể  
Thc hành ti phòng máy  
A/ Các ni dung hc tp chính trên lp:  
Nội dung GD:  
+ Static NAT  
+ Dynamic NAT  
+ PAT (Port Address Translation)  
11-12  
- PPGD chính:  
+ Trình chiếu Powerpoint  
+ Thuyết trình  
+ Làm mu  
14  
G2.3  
G1.5  
B/Các ni dung cn thc nhà:  
+ Cu hình các kiểu NAT theo sơ đồ mng cthvà  
yêu cu  
+ HSRP  
Chương 5: WAN Technologies  
A/Các ni dung hc tp chính trên lp:  
Nội dung GD lý thuyết:  
+ Gii thiu  
+ PPP  
+ WAN tologogy: point-to-point, hub and spoke, full  
mesh, single vs dual-homed  
+ MPLS  
+ Metro Ethernet  
+ VPN  
13  
+ QoS  
- PPGD chính:  
+ Trình chiếu Powerpoint  
+ Thuyết trình  
+ Làm mu  
G1.5  
G2.3  
B/Các ni dung cn thc nhà:  
+ DMVPN, BGP  
+ Công nghSDN (Software Defined Networking)  
Thc hành ti phòng máy  
A/ Các ni dung hc tp chính trên lp:  
Nội dung GD:  
+ PPP  
+ MPLS  
+ VPN  
- PPGD chính:  
+ Trình chiếu Powerpoint  
+ Thuyết trình  
+ Làm mu  
B/Các ni dung cn thc nhà:  
+ BGP  
14  
15  
G2.3  
+ Công nghSDN (Software Defined Networking)  
Ôn tp  
11. Đánh giá kết quhc tp  
Thang điểm: 10  
- Kế hoch kiểm tra như sau:  
Hình  
thc  
KT  
Công cChun Tỉ  
Thi  
điểm  
Ni dung  
KT  
đầu ra  
KT  
lệ  
(%)  
30  
5
Bài tp  
Cài đặt định tuyến tĩnh (IPv4 và  
BT#1 IPv6)  
Tun 3  
Tun 5  
Bài tp  
nhtrên  
lp  
G2.1  
G2.1  
BT#2 Cài đặt giao thức định tuyến động  
Bài tp  
5
15  
RIP, OSPF, EIGRP (IPv4 và IPv6)  
nhtrên  
lp  
Cài đặt VLAN, VTP, STP, PVSTP+,  
BT#3 định tuyến gia các VLAN,  
EtherChannel  
Cài đặt ACL  
BT#4  
Tun 6  
Tun 10  
Tun 11  
Bài tp  
nhtrên  
lp  
Bài tp  
nhtrên  
lp  
Bài tp  
nhtrên  
lp  
G2.2  
G2.3  
G2.3  
5
5
Cài đặt NAT, PPP, MPLS, VPN  
10  
20  
BT#5  
Bài tp ln (Project)  
Nhóm sinh viên t2-3 người chn 1  
trong các bài tp  
Tun 5  
Đánh giá  
sn phm  
G3.1  
G2.1  
G2.2  
G2.3  
G4.1  
G4.2  
Thiết kế và cài đặt minh ha mt hệ  
BL#1 thng mạng đảm bảo tính năng dự  
phòng (về đường đi của gói tin)  
Cài đặt minh ha mt hthng mng  
đa chi nhánh  
Thi cui kỳ  
50  
- Ni dung bao quát tt ccác chun  
đầu ra quan trng ca môn hc.  
- Thi gian làm bài ti thiu 60 phút.  
Thi trc  
nghim  
G1.1  
G1.2  
G1.3  
G1.4  
G1.5  
G2.1  
G2.2  
G2.3  
G4.1  
G4.2  
12. Tài liu hc tp  
- Sách, giáo trình chính  
[1]Hunh Nguyên Chính, Giáo trình Mng Máy Tính Nâng Cao,  
NXB ĐHQG, 2013.  
- Sách tham kho:  
[1] Wendell Odom. (2016). CCENT/CCNA ICND1 Official Cert  
Guide, Cisco Press.  
[2] Wendell Odom. (2016). CCNA Routing and Switching ICND2  
Official Cert Guide, Cisco Press.  
13. Ngày phê duyt:  
16  
14. Cp phê duyt:  
Trưởng Khoa  
Trưởng BMÔN  
Nhóm Biên son  
Người Cp nht  
Cp nht ln 1  
Tổ trưởng bmôn  
Cp nht ln 2  
Người Cp nht  
Tổ trưởng bmôn  
17  
GIỚI THIỆU CÁC CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO  
1.  
Sinh viên có kiến thức chuyên môn vững chắc về lĩnh vực Công  
nghệ thông tin (Công nghệ phần mềm, Mạng máy tính, Hệ thống thông  
tin); Sinh viên được chú trọng học tập cả về lý thuyết lẫn kỹ năng thực  
hành nhằm đảm bảo Sinh viên ra trường có thể tiếp cận và làm việc ngay  
tại các công ty.  
Ra trường, Sinh viên có thể làm việc tại: Các công ty phần mềm,  
các công ty cung cấp giải pháp mạng, các công ty cung cấp giải pháp hệ  
thống thông tin trong nước cũng như quốc tế,… Có thể tham gia nghiên  
cứu và giảng dạy tại các Viện nghiên cứu, Trường Đại học, Cao đẳng,  
Trung cấp chuyên nghiệp, cũng như các Trường phổ thông; có thể làm  
việc tại các công ty ngoài lĩnh vực CNTT nhưng có áp dụng triển khai  
CNTT trong hoạt động, quản lý, sản xuất.  
Hiện nay nhu cầu về kỹ sư phần mềm tại Việt Nam là rất lớn bởi sự  
chuyển hướng đầu tư của các công ty nước ngoài vào Việt Nam. Ngoài  
ra, SV sau khi hoàn thành chương trình đại học, có khả năng học tiếp lên  
các bậc học cao hơn (thạc sỹ, tiến sỹ).  
Được đào tạo tại khoa Công nghệ Thông tin và khoa Đào tạo Chất  
lượng cao.  
2.  
Ngành Kỹ thuật dữ liệu trang bị cho sinh viên cho sinh viên kiến  
thức cơ sở ngành về công nghệ thông tin, và kiến thức chuyên sâu về  
phân tích, thiết kế, xây dựng các mô hình vật lý và mô hình lô-gic cho dữ  
liệu, xây dựng hạ tầng dữ liệu (data infrastructure, data sets) và các công  
cụ phục vụ việc thiết kế, dự đoán các sản phẩm tương lai.  
Các kiến thức được trang bị cho sinh viên như: Cấu trúc dữ liệu và  
giải thuật, lập trình hướng đối tượng, lập trình web, trí tuệ nhân tạo, Khai  
phá dữ liệu, học máy, mô hình rủi ro tài chính, v.v…  
Sinh viên tốt nghiệp có thể làm việc trong các công ty Công nghệ  
thông tin, cũng như bộ phận công nghệ thông ty của các công ty ở các  
lĩnh vực khác. Các vị trí có thể đảm nhận trong các tổ chức gồm:  
- Data Engineer (Kỹ sư dữ liệu).  
- Big data Engineer (Kỹ sư quản trị dữ liệu lớn).  
- Lập trình viên, chuyên viên phát triển phần mềm.  
- Chuyên viên quản trị cơ sở dữ liệu, quản trị web.  
- Trưởng dự án phát triển hệ thống thông tin.  
18  
- Cán bộ nghiên cứu và ứng dụng Công nghệ thông tin ở các viện,  
trung tâm nghiên cứu và các trường đại học, cao đẳng.  
- Giảng viên Công nghệ thông tin ở các các trường đại học, cao  
đẳng, trung học phổ thông, trung học chuyên nghiệp và dạy nghề.  
19  
ISBN: 978-604-73-2175-9  
9 786047 321759  
pdf 20 trang Mãnh Khiết 09/01/2024 8300
Bạn đang xem tài liệu "Đề cương chi tiết môn Mạng máy tính nâng cao", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên

File đính kèm:

  • pdfde_cuong_chi_tiet_mon_mang_may_tinh_nang_cao.pdf