Đề cương chi tiết môn Công nghệ không dây

INFO UTE LIBRARY  
ĐỀ CƯƠNG CHI TIẾT MÔN HỌC  
CÔNG NGHỆ KHÔNG DÂY  
WIRELESS TOECHNOLOGIES  
(Ngành Kỹ thuật Y sinh (Điện tử Y sinh) - CTĐT 132TC)  
HCMUTE.EDU.VN - THÁNG 05 NĂM 2020  
BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO  
TRƯỜNG ĐẠI HỌC SƯ PHẠM KỸ THUẬT  
THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH  
--------------------  
ĐỀ CƯƠNG CHI TIẾT MÔN HỌC  
CÔNG NGHỆ KHÔNG DÂY  
WIRELESS TOECHNOLOGIES  
(Ngành Kỹ thuật Y sinh (Điện tử Y sinh) – CTĐT 132TC)  
HCMUTE.EDU.VN THÁNG 05 NĂM 2020  
MỤC LỤC  
LỜI NÓI ĐẦU...........................................................................................4  
ĐỀ CƯƠNG CHI TIẾT MÔN HỌC .......................................................11  
GIỚI THIỆU CÁC CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO ................................19  
3
 
LỜI NÓI ĐẦU  
Tại trường Đại học Sư phạm Kỹ thuật Tp. Hồ Chí Minh, sinh viên  
theo học ngành “Ngành Kỹ thuật Y sinh (Điện tử Y sinh)Sinh viên được  
trang bị những kiến thức về khoa học cơ bản và chuyên ngành kỹ thuật y  
sinh, ngôn ngữ lập trình, hệ thống nhúng, xử lý tín hiệu y sinh, an toàn  
trong y tế, vi xử lý, cảm biến y sinh, xử lý ảnh y sinh, trang thiết bị y  
tế,…  
Sinh viên tốt nghiệp có khả năng thiết kế các trang thiết bị y tế,  
thiết bị hỗ trợ phục vụ cho y tế; tư vấn, thiết kế, xây dựng hệ thống trang  
thiết bị y tế cho các cơ sở thăm khám, chăm sóc sức khỏe, bệnh viện; có  
kỹ năng giao tiếp tốt và làm việc theo nhóm hiệu quả; khả năng nghiên  
cứu, làm việc độc lập cao.  
Sinh viên có nhiều thời gian học thực hành trên thiết bị thực tế, có  
khả năng thiết kế và thi công và vận hành các máy móc trong y tế.  
Kỹ sư kỹ thuật y sinh hỗ trợ, phối hợp tốt với bác sỹ trong các bệnh  
viện hoặc trung tâm chăm sóc sức khỏe; làm việc trong các công ty liên  
quan đến thiết bị y tế; giảng dạy, nghiên cứu tại các viện, trường, các  
trung tâm ứng dụng và triển khai công nghệ.  
Ngành kỹ thuật y sinh có nhu cầu cao và được trả lương cao trong  
xã hội. Ngoài khả năng đáp ứng trong công việc thực tế; Sinh viên tốt  
nghiệp ngành kỹ thuật y sinh có đủ trình độ, kiến thức để học tập, nghiên  
cứu sau đại học.  
Được đào tạo tại khoa Điện – Điện tử.  
Để đáp ứng nhu cầu tìm kiếm và sử dụng tài liệu học tập các môn  
học ngành “Ngành Kỹ thuật Y sinh (Điện tử Y sinh)” của sinh viên. Thư  
viện Trường Đại học Sư phạm Kỹ thuật TP. Hồ Chí Minh đã biên soạn  
i liệu thông tin về đề cương chi tiết môn học nhằm cung cấp cho sinh  
viên có thể nghiên cứu, tìm hiểu, học tập về các môn học chuyên ngành.  
Tài liệu thông tin về đề cương chi tiết môn học ngành Ngành Kỹ  
thuật Y sinh (Điện tử Y sinh)” nhằm hướng dẫn tìm kiếm và sử dụng tài  
liệu học tập các môn học ngành “Ngành Kỹ thuật Y sinh (Điện tử Y sinh)”  
sẽ mang đến cho sinh viên nắm được phương pháp học nhanh nhất và đạt  
hiệu quả.  
4
Mặc dù chúng tôi đã cố gắng, song việc biên soạn tài liệu chắc  
chắn không tránh khỏi thiếu sót, rất mong nhận được những ý kiến đóng  
góp từ phía người sử dụng để lần biên soạn sau được hoàn chỉnh hơn.  
Thư viện ĐHSPKT TP.HCM  
028.389 69 920  
facebook.com/hcmute.lib  
5
GIỚI THIỆU CÁC DỊCH VỤ UTE LIBRARY  
Đồng hành cùng độc giả trên con đường chinh phục tri thức  
Nơi cung cấp nguồn lực thông tin khoa học kỹ thuật và giáo dục  
phục vụ cho nhu cầu đào tạo của Nhà trường.  
Cung cấp thông tin  
Nội dung phong phú  
Đa dạng loại hình  
Hình thức phục vụ  
Đọc tại chỗ  
Mượn về nhà  
Cập nhật thường xuyên  
Khai thác tài nguyên số 24/24  
Các dịch vụ học tập trực tuyến  
Các loại hình dịch vụ  
1.  
2.  
3.  
4.  
Phục vụ trực tiếp tại thư viện: được hướng dẫn tận tình với hệ  
thống phòng đọc & Giáo trình mở, có thể tìm đọc tài liệu dạng  
giấy, CD-ROM, CSDL trực tuyến,…  
Hỗ trợ công tác biên soạn xuất bản giáo trình và tài liệu học tập, kỷ  
yếu hội thảo (phục vụ hoạt động NCKH, chương trình đào tạo 150  
tín chỉ, bổ sung hồ sơ xét các chức danh khoa học,...).  
Thiết kế website phục vụ hoạt động học tập, nghiên cứu khoa học,  
hội thảo: Xây dựng template chung, Thiết lập các trang con (sub  
pages), Cấp quyền và chuyển giao quyền quản trị trang con.  
Xuất bản kỷ yếu hội thảo: Tư vấn, thiết kế, dàn trang, Thiết kế các  
hình ảnh, nhãn hiệu liên quan đến hội nghị (logo hội nghị, banner,  
poster…), Đăng ký và xin giấy phép xuất bản kỷ yếu, Giám sát các  
tài liệu liên quan đến chương trình như thư, thông tin hội nghị, tài  
liệu tham khảo,…  
5.  
6.  
Xây dựng các sản phẩm phục vụ hội thảo và các hoạt động học tập:  
CD-ROM chương trình và kỷ yếu, Ứng dụng tự chạy giới thiệu tài  
liệu, ghi đĩa CD- ROM, DVD, USB,…  
Cung cấp thông tin theo yêu cầu (danh mục tài liệu, tài liệu chuyên  
ngành, kết quả nghiên cứu khoa học, tiêu chuẩn, phát minh sáng  
chế…).  
7.  
8.  
9.  
Mô tả, tạo và chọn danh mục “Tài liệu tham khảo” cho luận văn,  
luận án, đề tài nghiên cứu khoa học theo chuẩn quốc tế.  
Chuyển dạng tài liệu (từ tài liệu dạng giấy sang file PDF, từ file  
PDF sang file Word).  
Cung cấp các thiết bị hỗ trợ cho việc học tập và nghiên cứu,...  
10. Hỗ trợ, tư vấn và phối hợp với Thư viện các trường trong việc phát  
triển các sản phẩm đặc thù của từng đơn vị.  
6
Với nhiều hình thức phục vụ phong phú, thuận tiện cho người học  
NGUỒN TÀI NGUYÊN THÔNG TIN  
. CSDL Giáo trình và Tài liệu . CSDL Sách tham khảo Việt  
học tập  
văn  
. CSDL Luận văn, Luận án  
. CSDL Sách tham khảo Ngoại  
văn  
. CSDL các bài báo khoa học (các bài báo nghiên cứu của học viên  
theo chương trình đào tạo sau đại học được đăng trên các tạp chí  
chuyên ngành)  
Địa chỉ liên hệ:  
Thư viện Trường Đại học Sư phạm Kỹ thuật Tp. Hồ Chí Minh,  
Số 1-3 Võ Văn Ngân, Phường Linh chiểu, Quận Thủ Đức, Tp. Hồ Chí  
Minh.  
Điện thoại: (+84 028) 3896 9920, 3721223 (nội bộ 8223)  
GIỚI THIỆU CÁC WEBSITE PHÁT HÀNH UTE EBOOK  
UTE EBOOKlà những tác phẩm chỉ có thể dùng các công cụ  
điện tử như máy vi tính, máy trợ giúp kỹ thuật số cá nhân (thiết bị đọc,  
máy tính bảng và điện thoại thông minh như iPhone, iPad, Samsung  
Galaxy, HTC Tablet,...) để xem, đọc, và truyển tải.  
UTE EBOOKlà hệ thống phân phối sách điện tử, cung cấp đến người  
dùng các nội dung sách,giáo trình, truyện, tạp chí, tài liệu, chuyên đề và  
các thể loại văn bản đọc, audio khác trên di động, thông qua các kênh  
website, wapsite và client giúp khách hàng có thể cập nhật thông tin kiến  
thức mọi lúc mọi nơi.  
Tên đơn vị phát  
hành  
Truy cập nhanh  
kho giáo trình  
Stt  
Website  
Nhà Xuất Bản Tổng  
Hợp Thành Phố Hồ  
Chí Minh  
XU  
1
Công Ty Cổ Phần  
Tin Học Lạc Việt  
https://bit.ly/2Zx8Y  
Zn  
2
Công Ty TNHH  
Sách Điện Tử Trẻ  
(YBOOK)  
Q
3
4
Công Ty Cổ Phần  
7
Dịch Vụ Trực Tuyến  
VINAPO  
om  
Công Ty Cổ Phần  
Thương Mại Dịch  
Vụ Mê Kông COM  
Thư viện Trường  
Đại học Sư phạm Kỹ  
thuật TP. HCM  
5
6
e.edu.vn/ e.edu.vn/  
DỊCH VỤ HỖ TRỢ XUẤT BẢN ĐIỆN TỬ  
PHỤC VỤ DẠY VÀ HỌC TRỰC TUYẾN  
Sách chuyên khảo, giáo trình, sách tham khảo, sách hướng dẫn, tài  
liệu phục vụ đào tạo, Kỷ yếu hội thảo, tập san, tạp chí  
Nhằm hỗ trợ Quý Thư viện các Trường Đại học, Cao đẳng về việc  
xuất bản giáo trình, tài liệu học tập điện tử nội sinh,…đạt chất lượng cao  
phục vụ hoạt động đào tạo, giảng dạy; Thư viện Trường Đại học Sư  
phạm Kỹ thuật TP. Hồ Chí Minh giới thiệu đến Quý Thư viện các  
Trường Đại học, Cao đẳng về “Chương trình hỗ trợ xuất bản điện tử:  
Sách chuyên khảo, giáo trình, sách tham khảo, sách hướng dẫn, tài liệu  
phục vụ đào tạo, Kỷ yếu hội thảo, tập san, tạp chí ”.  
1. Cơ sở xây dựng chương trình:  
Căn cứ theo công văn Số: 4301/BGDĐT-GDTX ngày 20 tháng 9  
năm 2019 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo về việc xây dựng và  
phát triển tài nguyên giáo dục mở tại website: https://itrithuc.vn  
2. Thời gian triển khai chương trình hỗ trợ  
- Giai đoạn 05 năm (Từ ngày 01/10/2019 đến hết ngày 01/10/2024)  
3. Tổ chức chương trình  
- Thư viện Trường Đại học Sư phạm Kỹ thuật TP. Hồ Chí Minh.  
4. Đơn vị công bố phổ biến xuất bản phẩm điện tử  
- Thư viện Trường Đại học Sư phạm Kỹ thuật TP. Hồ Chí Minh &  
Các đơn vị liên kết.  
- website các đơn vị liên kết.  
5. Cấu trúc của xuất bản điện tử giáo trình, tài liệu học tập nội sinh  
Xuất bản điện tử giáo trình, tài liệu học tập nội sinh có cấu trúc như  
sau:  
8
- Trang bìa.  
- Trang bìa phụ.  
- Lời nói đầu: Trình bày đối tượng sử dụng, mục đích yêu cầu khi sử  
dụng, cấu trúc nội dung, điểm mới của giáo trình, hướng dẫn cách  
sử dụng, phân công nhiệm vụ của tác giả biên soạn.  
- Mục lục.  
- Danh mục các từ viết tắt (nếu có).  
- Danh mục hình (nếu có)..  
- Danh mục bảng biểu (nếu có)..  
- Nội dung chính: Trình bày các chương, mục, tiểu mục và nội dung  
chi tiết của từng chương, mục, tiểu mục, nội dung thảo luận  
xêmina, câu hỏi ôn tập, bài tập, các nhiệm vụ tự học và tài liệu học  
tập từng chương.  
- Phụ lục (nếu có).  
- Tài liệu tham khảo.  
6. Để biết thêm thông tin chi tiết Quý Thầy/Cô liên hệ  
- Thư viện Trường Đại Học Sư phạm Kỹ thuật TP. Hồ Chí Minh.  
- Số 1-3 Võ Văn Ngân, Phường Linh Chiểu, Quận Thủ Đức, TP. Hồ  
Chí Minh.  
- Điện thoại: 08.38969920 hoặc 0909836920; 0906836920 (ThS. Vũ  
Trọng Luật)  
Xin trân trọng giới thiệu đến Quý Thầy/Cô!  
9
 
GIỚI THIỆU CÁC CƠ SỞ DỮ LIỆU TRỰC TUYẾN  
TÌM KIẾM SỬ DỤNG HIỆU QUẢ  
Thư viện ĐH SPKT TP. HCM  
028.38969920  
Nhằm tăng cường năng lực nghiên cứu của tập thể giảng viên và  
sinh viên của nhà trường, từng bước nâng cao chất lượng đào tạo và nâng  
vị thế của trường Đại học Sư phạm Kỹ thuật TP. Hồ Chí Minh lên tầm  
cao mới, xứng đáng là một trong những trường đại học hàng đầu của khu  
vực, nhà trường đã tiến hành mua quyền sử dụng tài khoản truy cập các  
cơ sở dữ liệu trực tuyến để giảng viên và sinh viên của trường khai thác.  
Việc khai thác các tư liệu điện tử, các CSDL trực tuyến sẽ góp phần tạo  
thêm nhiều cơ hội tiếp cận với các kho tư liệu học thuật và nghiên cứu có  
giá trị cao và được phổ biến trên toàn thế giới.  
Để triển khai sử dụng và khai thác các cơ sở dữ liệu trực tuyến  
đạt hiệu quả, Thư viện xin thông báo đến Quý Thầy Cô & Các Bạn Sinh  
viên về nội dung triển khai và sử dụng CSDL như sau:  
Thông tin triển khai sử dụng:  
- Truy cập Web, không giới hạn số lượng người sử dụng, hỗ trợ  
việc truy cập cho 25.000 sinh viên và gần 1.000 giảng viên, cán bộ viên  
chức của nhà trường.  
-
-
Sử dụng email do nhà trường cấp để tạo tài khoản đăng ký:  
theo địa chỉ email của cán bộ …@hcmute.edu.vn  
theo địa chỉ email của sinh viên …@student.hcmute.edu.vn  
Hình thức truy cập: Theo IP đăng kí của nhà trường.  
Lưu ý: Việc khai thác các CSDL được nhà xuất bản xác minh  
người dùng với nhiều lớp bảo mật qua dải địa chỉ IP và  
username/password, quý thầy cô và bạn đọc chỉ có thể khai thác  
các CSDL này trên hệ thống máy tính được kết nối mạng trong  
trường.  
-
-
Thông tin hỗ trợ kỹ thuật:  
Trong quá trình sử dụng, quý thầy cô và bạn đọc cần hỗ trợ kỹ  
thuật xin vui lòng liên hệ:  
Cô Trần Thị Ngọc Ý, Số ĐT 0919888975,  
email: yttn@hcmute.edu.vn  
Thư viện trân trọng thông báo đến Quý Thầy Cô và Các Bạn Sinh  
viên biết để sử dụng và khai thác các cơ sở dữ liệu trực tuyến đạt hiệu  
quả.  
Trân trọng!  
10  
ĐỀ CƯƠNG CHI TIẾT MÔN HỌC  
CÔNG NGHỆ KHÔNG DÂY  
WIRELESS TOECHNOLOGIES  
TRƯỜNG ĐẠI HỌC SƯ PHẠM KỸ THUẬT  
Ngành đào tạo: Ngành Kỹ thuật Y sinh  
(Điện tử Y sinh)  
TP. HỒ CHÍ MINH  
KHOA ĐIỆN – ĐIỆN TỬ  
Trình độ đào tạo: Đại học  
Chương trình đào tạo: Ngành Kỹ thuật Y sinh  
(Điện tử Y sinh)  
Đề cương chi tiết môn học  
1. Tên môn học: CÔNG NGHỆ KHÔNG DÂY  
môn học: WITE332465  
2. Tên Tiếng Anh: WIRELESS TOECHNOLOGIES  
3. Số tín chỉ: 3 tín chỉ (3/0/6) (3 tín chỉ lý thuyết, 0 tín chỉ thực hành/thí  
nghiệm)  
Phân bố thời gian: 15 tuần (3 tiết lý thuyết + 0*2 tiết thực hành + 6 tiết  
tự học/ tuần)  
4. Các giảng viên phụ trách môn học:  
1/ …………………..  
5. Điều kiện tham gia học tập môn học  
Môn học tiên quyết: Không  
Môn học trước: Điện tử cơ bản, Kỹ thuật số  
6. Mô tả môn học (Course Description)  
Môn học này cung cấp cho sinh viên kiến thức về các công nghệ  
không dây phổ biến, bao gồm Wifi, Bluetooth, Zigbee, NFC, RFID và có  
thể mở rộng giới thiệu các công nghệ không dây khác có ứng dụng trong  
lĩnh vực thiết bị y tế. Sinh viên cũng được học về các vấn đề cơ bản trong  
thông tin vô tuyến như băng tần, kỹ thuật điều chế, kỹ thuật đa truy cập,..  
Trong mỗi công nghệ không dây, các vấn đề về bảo mật và ứng dụng của  
công nghệ đó cũng được giới thiệu. Sinh viên cũng có cơ hội tìm hiểu về  
phương pháp tích hợp các công nghệ không dây vào trong thiết kế thiết  
bị y tế và các ứng dụng trong lĩnh vực điện tử y sinh.  
7. Mục tiêu môn học (Course Goals)  
Mô tả  
(Goal description)  
(Môn học này trang bị cho sinh viên:)  
Chuẩn  
đầu ra  
CTĐT  
1.1  
Mục tiêu  
(Goals)  
Trình độ  
năng lực  
3
2
Kiến thức cơ bản về các công nghệ không dây  
G1  
1.2  
11  
1.3  
2.1  
2.2  
2.3  
2.4  
2.5  
3.1  
3.2  
3.3  
4.1  
4.2  
4.3  
4.4  
4.6  
3
2
4
4
3
3
4
2
3
3
4
3
2
3
Khả năng phân tích và thiết kế thiết bị/ mạng  
không dây.  
G2  
G3  
G4  
Kỹ năng làm việc nhóm, khả năng đọc hiểu các  
tài liệu kỹ thuật bằng tiếng anh về công nghệ  
không dây.  
Khả năng thiết kế và đánh giá thiết kế các hệ  
thống và mạng không dây.  
8. Chuẩn đầu ra của môn học  
Chuẩn đầu  
ra MH  
Mô tả  
Chuẩn  
đầu ra  
CDIO  
1.1  
1.2  
1.2  
Trình độ  
năng lực  
(Sau khi học xong môn học này, người học có  
thể:)  
Tính toán các thông số của đường truyền vô  
tuyến.  
Trình bày nguyên lý làm việc và các thành  
phần trong mạng không dây.  
Phân tích và mô tả các giao thức làm việc và  
các kỹ thuật điều chế trong các công nghệ  
không dây.  
3
2
2
4
3
2
2
2
4
4
3
2
2
4
4
3
3
3
4
2
2
2
2
3
3
3
4
3
3
2
G1.1  
G1  
G1.2  
1.3  
1.3  
2.1.3  
2.1.4  
2.1.5  
2.2.1  
2.2.2  
2.4.3  
2.1.1  
2.1.2  
2.3.1  
2.3.2  
2.5.1  
2.5.2  
4.1.3  
3.1.2  
3.2.6  
3.2.7  
3.2.8  
3.2.3  
3.3.1  
4.1.2  
4.1.3  
4.2.7  
4.3.1  
4.3.2  
4.4.1  
G2.1  
Thiết kế và tích hợp các module không dây  
vào trong mạch thực tế.  
G2.2  
G2  
Thiết kế và phân tích một hệ thống mạng  
G2.3  
không dây.  
Áp dụng các tiêu chuẩn kỹ thuật trong thiết kế  
và chế tạo các thiết bị không dây trong điện tử  
y sinh.  
G2.4  
Làm việc trong các nhóm để thảo luận và giải  
quyết các chủ đề trong công nghệ không dây.  
G3.1  
G3  
Đọc hiểu các tài liệu kỹ thuật và các tiêu chuẩn  
bằng tiếng Anh.  
G3.2  
Đánh giá các tác động của công nghệ không  
dây về mặt kinh tế - xã hội.  
G4.1  
G4  
Thiết kế hệ thống điện tử y sinh ứng dụng  
công nghệ không dây.  
G4.2  
12  
.4.4.3  
2
4.2.7  
4.6.1  
4.6.4  
4
3
3
Đánh giá hiệu quả của một thiết kế mạng  
không dây.  
G4.3  
9.  
Đạo đức khoa học:  
Các bài tập ở nhà và dự án phải được thực hiện từ chính bản thân  
sinh viên. Nếu bị phát hiện có sao chép thì xử lý các sinh viên có liên  
quan bằng hình thức đánh giá 0 (không) điểm quá trình và cuối kỳ.  
10. Nội dung chi tiết môn học:  
Chuẩn Trình  
Phương  
Phương  
pháp  
dạy học  
đầu ra  
môn  
học  
độ  
năng  
lực  
pháp  
đánh  
giá  
Tuần  
Nội dung  
Chương 1: TỔNG QUAN VỀ CÔNG  
NGHỆ KHÔNG DÂY  
A/ Các nội dung GD trên lớp: (3)  
1.1 Khái niệm và các định nghĩa  
1.2 Trường điện từ và sóng vô  
tuyến  
1.3 Phân chia tần số vô tuyến  
1.4 Đường truyền vô tuyến  
1.5 Điều chế tương tự và điều chế  
số  
Thuyết  
trình  
Nêu vấn  
đề  
G1.1  
G2.4  
G3.2  
2
3
2
1
1.6 Các kỹ thuật đa truy cập vô  
tuyến  
B/ Các nội dung cần tự học ở nhà: (6)  
+ Các tiêu chuẩn vô tuyến  
+ Các tổ chức tiêu chuẩn quốc tế có liên  
quan (ANSI, ISO, IEEE,…)  
+ Các tiêu chuẩn và cơ quan tiêu chuẩn  
Việt Nam  
G1.1  
G2.4  
G3.2  
2
3
2
Chương 2: MẠNG KHÔNG DÂY WIFI  
IEEE802.11  
A/ Các nội dung GD trên lớp: (3)  
2.1 Giới thiệu về mạng wifi  
2.2 Các thành phần trong mạng  
wifi  
2.3 Các chuẩn wifi  
2.4 Phương pháp điều chế và đa  
truy cập  
Thuyết  
trình  
Nêu vấn  
đề  
G1.2  
G2.1  
G4.1  
3
2
4
2
B/ Các nội dung cần tự học ở nhà: (6)  
+ Tìm hiểu các tiêu chuẩn về wifi.  
+ Tính toán thiết kế mạng wifi  
+ Bài tập  
G1.2  
G3.2  
3
2
13  
Chương 2: MẠNG KHÔNG DÂY WIFI  
IEEE802.11 (tt)  
A/ Các nội dung GD trên lớp: (3)  
2.5 Mã hóa và bảo mật trong wifi  
2.6 Ứng dụng của wifi  
2.7 Giới thiệu các module wifi  
B/ Các nội dung cần tự học ở nhà: (6)  
+ Tìm hiểu các ứng dụng wifi  
+ Tích hợp các module wifi vào thiết bị y  
tế  
G2.1  
G2.2  
G4.1  
G4.3  
2
3
4
3
Thuyết  
trình  
Nêu vấn  
đề  
3
G1.2  
G2.2  
G4.2  
3
3
3
+ Bài tập  
Chương 3: CÔNG NGHỆ  
BLUETOOTH IEEE802.15.1  
A/ Các nội dung GD trên lớp: (3)  
3.1 Giới thiệu công nghệ Bluetooth  
3.2 Các phiên bản Bluetooth  
3.3 Tần số và phương pháp điều  
chế  
3.4 Topology của mạng Bluetooth  
3.5 Cấu trúc gói tin và dữ liệu  
B/ Các nội dung cần tự học ở nhà: (6)  
+ Tìm hiểu và so sánh ưu nhược điềm  
của các phiên bản Bluetooth  
+ Bài tập  
G1.2  
G2.1  
G2.3  
G4.1  
3
2
3
4
Thuyết  
trình  
Nêu vấn  
đề  
4
G1.2  
G3.2  
3
2
Chương  
3:  
CÔNG  
NGHỆ  
BLUETOOTH IEEE802.15.1 (tt)  
A/ Các nội dung GD trên lớp: (3)  
3.6 Mã hóa dữ liệu và bảo mật  
3.7 Giao thức Bluetooth  
3.8 Ứng dụng của Bluetooth  
3.9 Giới thiệu các module  
Bluetooth  
G2.1  
G2.2  
G4.1  
G4.3  
2
3
4
3
Thuyết  
trình  
Nêu vấn  
đề,  
5
B/ Các nội dung cần tự học ở nhà: (6)  
+ Thiết kế thiết bị điện tử y sinh tích hợp  
module Bluetooth  
G1.2  
G2.2  
G4.2  
3
3
3
+ Bài tập  
Chương 4: CÔNG NGHỆ ZIGBEE –  
IEEE802.15.4  
A/ Các nội dung GD trên lớp: (3)  
4.1 Giới thiệu Zigbee  
4.2 Các dải tần của Zigbee  
4.3 Phương pháp điều chế và tín  
hiệu  
G1.2  
G2.1  
G2.3  
G4.1  
3
2
3
4
Thuyết  
trình  
Nêu vấn  
đề  
6
4.4 Mô hình mạng và các thành  
phần mạng Zigbee  
B/ Các nội dung cần tự học ở nhà: (6)  
+ Tìm hiểu các thành phần trong mạng  
Zigbee  
G1.2  
G3.2  
3
2
+ Bài tập  
14  
Chương 4: CÔNG NGHỆ ZIGBEE –  
IEEE802.15.4 (tt)  
A/ Các nội dung GD trên lớp: (3)  
4.5 Giao thức Zigbee  
G2.1  
G2.2  
G4.1  
G4.3  
2
3
4
3
Thuyết  
trình  
Nêu vấn  
đề  
4.6 Bảo mật trong mạng Zigbee  
4.7 Các ứng dụng của Zigbee  
4.8 Giới thiệu các module Zigbee  
B/ Các nội dung cần tự học ở nhà: (6)  
+ Thiết kế mạch ứng dụng module  
Zigbee  
7
G1.2  
G2.2  
G4.2  
3
3
3
+ Bài tập  
Chương 5: WIMAX IEEE802.16  
A/ Các nội dung GD trên lớp: (3)  
5.1 Giới thiệu về wimax  
5.2 Các chuẩn Wimax  
5.3 Băng tần và phương pháp điều  
chế tín hiệu  
Thuyết  
trình  
Nêu vấn  
đề  
G1.2  
G2.1  
G4.1  
3
2
4
8
B/ Các nội dung cần tự học ở nhà: (6)  
+ Tìm hiểu về các băng tần vô tuyến sử  
dụng trong wimax  
+ Các phương pháp đa truy cập  
+ Bài tập  
G1.2  
G3.2  
3
2
Chương 5: WIMAX IEEE802.16 (tt)  
A/ Các nội dung GD trên lớp: (3)  
5.4 Kiến trúc mạng Wimax  
5.6 Cấu trúc dữ liệu và bảo mật  
5.7 Ứng dụng của wimax  
B/ Các nội dung cần tự học ở nhà: (6)  
+ Tìm hiểu các ứng dụng wimax  
+ Bài tập  
G2.1  
G2.2  
G4.1  
G4.3  
G1.2  
G2.2  
G4.2  
2
3
4
3
3
3
3
Thuyết  
trình  
Nêu vấn  
đề  
9
BÀI TẬP VÀ KIỂM TRA  
G1.2  
G2.1  
G2.2  
G4.1  
G4.2  
G4.4  
G1.2  
G2.1  
G2.2  
G4.1  
G4.2  
3
2
3
4
3
4
2
2
2
3
3
A/ Các nội dung GD trên lớp: (3)  
1. Bài tập  
Viết  
2. Kiểm tra bài 1  
10  
B/ Các nội dung cần tự học ở nhà: (6)  
+ Cũng cố lại các kiến thức đã học cho  
từng phần.  
Chương 7: CÔNG NGHỆ NFC  
A/ Các nội dung GD trên lớp: (3)  
7.1 Giới thiệu công nghệ NFC  
7.2 Các chế độ hoạt động của thiết  
bị NFC  
Thuyết  
trình  
Nêu vấn  
đề  
G1.2  
G2.1  
G4.1  
3
2
4
11  
7.3 Kỹ thuật điều chế và băng tần  
NFC  
15  
7.4 Ứng dụng NFC  
B/ Các nội dung cần tự học ở nhà: (6)  
+ Phân tích hoạt động của các mạch dao  
động và định thời sử dụng cổng logic và  
IC555  
G1.2  
G3.2  
3
2
+ Bài tập  
BÁO CÁO ĐỒ ÁN MÔN HỌC  
Quan  
sát và  
vấn đáp  
A/ Các nội dung GD trên lớp: (3)  
G3.1  
G3.2  
3
2
Trải  
nghiệm  
Sinh viên báo cáo theo nhóm.  
12  
B/ Các nội dung cần tự học ở nhà: (6)  
+ Hoàn chỉnh tập báo cáo  
G3.1  
G3.2  
3
2
Chương 8: CÔNG NGHỆ RFID  
A/ Các nội dung GD trên lớp: (3)  
8.1 Tổng quan về công nghệ RFID  
8.2 Các thành phần trong hệ thống  
Thuyết  
trình  
Nêu vấn  
đề  
G1.2  
G2.1  
G4.1  
3
2
4
13 RFID  
8.3 Các băng tần RFID  
B/ Các nội dung cần tự học ở nhà: (6)  
+ Tìm hiểu về các loại thẻ RFID.  
+ Bài tập  
G1.2  
G3.2  
3
2
Chương 8: CÔNG NGHỆ RFID (tt)  
A/ Các nội dung GD trên lớp: (3)  
8.4 Thẻ Tag RFID và đầu đọc  
RFID  
8.5 Định dạng dữ liệu trên thẻ  
RFID  
G2.1  
G2.2  
G4.1  
G4.3  
2
3
4
3
Thuyết  
trình  
Nêu vấn  
đề  
8.6 Kỹ thuật tránh xung đột thẻ  
trong RFID  
14  
8.7 Ứng dụng RFID  
Viết  
KIỂM TRA TRẮC NGHIỆM  
B/ Các nội dung cần tự học ở nhà: (6)  
+ Tìm hiểu các định dạng dữ liệu trên thẻ  
RFID  
G1.2  
G2.2  
G4.2  
3
3
3
+ Bài tập  
Chương 9: Ứng dụng công nghệ không  
dây trong điện tử y sinh  
A/ Các nội dung GD trên lớp: (3)  
9.1Truyền dữ liệu không dây trong  
thiết bị y tế  
G2.2  
G2.3  
G2.4  
G4.2  
G4.3  
3
3
3
3
3
Thuyết  
trình  
Nêu vấn  
đề  
15  
9.2Y tế viễn thông  
9.3Chăm sóc y tế tại nhà  
9.4Ứng dụng mạng không dây  
trong thiết kế thiết bị y tế  
16  
B/ Các nội dung cần tự học ở nhà: (6)  
+ Tìm hiểu các ứng dụng không dây  
trong y tế  
G3.2  
G4.1  
2
4
+ Bài tập  
11. Đánh giá kết quả học tập:  
- Thang điểm: 10  
- Kế hoạch kiểm tra như sau:  
Chuẩn Trình Phương  
Công  
cụ  
đánh  
giá  
Hình  
thức  
KT  
Thời đầu ra  
độ  
năng  
lực  
pháp  
đánh  
giá  
Tỉ lệ  
(%)  
Nội dung  
điểm  
đánh  
giá  
Kiểm tra  
40  
-
-
-
-
-
Tính toán đường  
truyền vô tuyến.  
Các kỹ thuật điều  
chế vô tuyến.  
Đa truy cập trong  
thông tin vô tuyến  
So sánh các công  
nghệ không dây.  
Kiến thức chung  
về các công nghệ  
không dây.  
Bài  
kiểm  
tra tự  
luận  
G1.1  
G1.2  
G2.1  
2
3
2
KT#  
1
Tuần  
10  
Viết  
Viết  
30  
Bài  
kiểm  
tra trắc  
nghiệm  
G1.2  
G2.1  
G2.4  
3
2
3
KT#  
2
Tuần  
14  
10  
-
Mã hóa và bảo  
mật trong công  
nghệ không dây.  
Tiểu luận - Báo cáo  
10  
10  
50  
G2.2  
G2.3  
3
3
3
3
2
3
Thiết kế và mô phỏng  
một mạch ứng dụng  
công nghệ không dây  
trong KTYS.  
Tiểu  
luận -  
Báo  
Quan  
sát và  
vấn đáp  
Tuần  
6-14  
G2.4  
G3.1  
G3.2  
G4.2  
TL#1  
cáo  
Thi cuối kỳ  
-
-
Mạng Wifi  
Công  
nghệ  
Bluetooth  
G1.2  
3
2
4
3
-
-
-
Công nghệ Zigbee  
Công nghệ NFC  
Công nghệ RFID  
G2.1  
G4.1  
G4.3  
Thi tự  
luận  
Viết  
Thời gian làm bài 60-  
90 phút.  
CĐR  
Hình thức kiểm tra  
môn học  
KT #1  
KT #2  
TL #1  
Thi cuối kỳ  
G1.1  
G1.2  
G2.1  
x
x
x
x
x
x
x
17  
G2.2  
G2.3  
G2.4  
G3.1  
G3.2  
G4.1  
G4.2  
G4.3  
x
x
x
x
x
x
x
x
x
12. Tài liệu học tập  
- Sách, giáo trình chính:  
[1] William Stalling, Wireless Communications and Network,  
ISBN: 978-0131918351, Prentice Hall 2005.  
- Sách (TLTK) tham khảo:  
[1] Gordon Colbach, Wireless Networking: Introduction to  
Bluetooth and WiFi, 2009  
[2] Farid Dowla, Handbook of RF and Wireless Technologies, 1st  
edition, Newnes 2003  
[3] David Tse and Pramod V., Fundermentals of Wireless  
Communication, Cambridge University Press, 2005  
13. Ngày phê duyệt lần đầu:  
14. Cấp phê duyệt:  
Trưởng khoa  
Trưởng BM  
Nhóm biên soạn  
15. Tiến trình cập nhật ĐCCT  
Lần 1: Nội Dung Cập nhật ĐCCT lần 1: ngày <người cập nhật ký  
tháng năm  
và ghi rõ họ tên)  
Tổ trưởng Bộ môn:  
18  
GIỚI THIỆU CÁC CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO  
1.  
Ngành Công nghệ Kỹ thuật điện, điện tử (7510301D, 7510301C,  
7510301A) - (đạt kiểm định AUN-QA)  
Có khả năng ứng dụng các nguyên lý tổng quát và các yếu tố nền  
tảng kỹ thuật cốt lõi trong lĩnh vực hệ thống điện và truyền động điện tự  
động; có khả năng thực hiện các dự án liên quan đến lĩnh vực hệ thống  
cung cấp điện, tiết kiệm năng lượng điện và truyền động điện tự động.  
Sinh viên được đào tạo theo hướng công nghệ; có nhiều thời gian  
học thực hành trên thiết bị hiện đại, có khả năng thiết kế và thi công các  
mạch điện, các thiết bị ứng dụng thực tế về Điện - Điện tử và những thiết  
bị điện công nghiệp liên quan khác.  
Sinh viên ra trường có thể vận hành, bảo dưỡng, thiết kế, triển khai,  
nâng cấp các hệ thống sản xuất tự động tại các xí nghiệp công nghiệp;  
trong các công ty điện lực, xây lắp điện, tư vấn thiết kế điện; giảng dạy,  
nghiên cứu tại các Viện, trường Đại học, Cao đẳng, Trung cấp Chuyên  
nghiệp. Đây là ngành mà xã hội luôn có nhu cầu về nhân lực với mức  
lương được hưởng rất cao.  
Sinh viên tốt nghiệp có khả năng nghiên cứu, làm việc độc lập và  
tiếp tục học tập ở các bậc học cao hơn.  
Được đào tạo tại khoa Điện – Điện tử và khoa Đào tạo Chất lượng  
cao.  
2.  
Ngành Công nghệ Kỹ thuật điều khiển & tự động hoá  
(7510303D, 7510303C, 7510303A)  
Có kiến thức về khoa học cơ bản và chuyên ngành Điều khiển,  
Robot và Tự động hóa; có khả năng thiết kế và thi công, vận hành, sửa  
chữa, nâng cấp các hệ thống sản xuất tự động trong công nghiệp; có khả  
năng thiết kế, chế tạo, vận hành và đề xuất giải pháp robot trong sản xuất  
cũng như đời sống.  
Sinh viên được đào tạo theo hướng công nghệ tiên tiến; có nhiều  
thời gian học thực hành trên các hệ thống sản xuất thực tế, hiện đại, được  
tham gia các nhóm nghiên cứu để nâng cao kiến thức về robot, có khả  
năng làm việc tại các công ty lớn ngay khi ra trường.  
Sinh viên tốt nghiệp có thể vận hành, thiết kế, nâng cấp các hệ  
thống sản xuất tự động, robot, hệ thống điều khiển tại các công ty, nhà  
19  
máy; Giảng dạy, nghiên cứu tại các Viện, các trường Đại học, Cao đẳng,  
Trung cấp Chuyên nghiệp.  
Robot-Điều khiển-Tự động hóa trong sản xuất là một lĩnh vực đang  
được các nền công nghiệp đặt ra nhiều cơ hội và định hướng phát triển,  
do đó Sinh viên ra trường sẽ có nhiều cơ hội việc làm với mức lương cao.  
Sinh viên tốt nghiệp có khả năng nghiên cứu, làm việc độc lập và  
học tập nâng cao trình độ.  
Được đào tạo tại khoa Điện – Điện tử và khoa Đào tạo Chất lượng  
cao.  
3.  
Ngành Công nghệ Kỹ thuật điện tử, viễn thông  
(7510302D,7510302C, 7510302A) - (đạt kiểm định AUN-QA)  
khả năng thiết kế và thi công các hệ thống tự động trong công  
nghiệp; có khả năng vận hành, sửa chữa các thiết bị điện, điện tử, viễn  
thông…  
Sinh viên được đào tạo theo hướng công nghệ; có nhiều thời gian  
học thực hành trên thiết bị hiện đại, có khả năng thiết kế và thi công các  
mạch điện, các thiết bị ứng dụng thực tế về điện tử như: điện tử dân  
dụng, điện tử công nghiệp, điện tử y sinh, điện tử viễn thông và những  
công việc khác về ngành điện tử.  
Kỹ sư ra trường có thể vận hành, bảo dưỡng, thiết kế, triển khai,  
nâng cấp các hệ thống sản xuất tự động tại các công ty, nhà máy; trong  
các tập đoàn, doanh nghiệp cung cấp dịch vụ viễn thông và truyền dẫn,  
các công ty sản xuất thiết bị điện tử dân dụng, các doanh nghiệp thiết kế  
IC; Giảng dạy, nghiên cứu tại các Viện, trường Đại học, Cao đẳng, Trung  
cấp Chuyên nghiệp.  
Xã hội đang có nhu cầu nhân lực rất lớn với mức lương cao về  
ngành điện tử công nghiệp và điện tử viễn thông. SV tốt nghiệp ngành  
Công nghệ Kỹ thuật điện tử, truyền thông có thể học lên cao học, nghiên  
cứu sinh.  
Được đào tạo tại khoa Điện – Điện tử và khoa Đào tạo Chất lượng  
cao.  
4.  
Ngành Công nghệ Kỹ thuật máy tính (7480108D, 7480108C,  
7480108A)  
Sinh viên được đào tạo theo hướng công nghệ, có nhiều thời gian  
học thực hành trên thiết bị thực tế, có khả năng thiết kế và thi công các hệ  
thống nhúng, các hệ thống máy tính siêu nhỏ ứng dụng trong các thiết bị  
xử lý và điều khiển trong dân dụng và công nghiệp.  
20  
Tải về để xem bản đầy đủ
pdf 23 trang Mãnh Khiết 09/01/2024 8180
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Đề cương chi tiết môn Công nghệ không dây", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên

File đính kèm:

  • pdfde_cuong_chi_tiet_mon_cong_nghe_khong_day.pdf