Bài giảng Mạng máy tính - Chương 8: Tầng liên kết dữ liệu (Phần 2)
Tầng Liên kết dữ liệu
MỤC TIÊU
điều khiển truy cập đường truyền
Điều khiển liên kết
Application
Presentation
Session
Transport
Network
Data link
Physical
2
NỘI DUNG
Giới thiệu
Kỹ thuật phát hiện và sửa lỗi
Điều khiển truy cập đường truyền
ARP
Ethernet
3
GIỚI THIỆU - 1
Link: “kết nối/liên
kết”giữa các nodes kề
nhau
application
transport
network
network
data link
data link
network
data link
physical
Wired
network
data link
Wireless
network
data link
Data link layer: chuyển
gói tin (frame) từ một
node đến node kề qua 1
link
network
data link
application
Mỗi link có thể dùng giao
thức khác nhau để
truyền tải frame
transport
network
data link
physical
4
GIỚI THIỆU - 2
Tại nơi gởi:
Nhận các packet từ tầng network đóng gói thành các
frame
Truy cập đường truyền (nếu dùng đường truyền chung)
Tại nơi nhận:
Nhận các frame dữ liệu từ tầng physical
Kiểm tra lỗi
Chuyển cho tầng network
5
GIỚI THIỆU - 3
LLC (Logical Link Control)
Điều khiển luồng
Kiểm tra lỗi
Application
Presentation
Session
Báo nhận
MAC (Media Access Control)
Truy cập đường truyền
Transport
Network
Logical Link Control
Data link
Physical
Media Access Control
6
NỘI DUNG
Giới thiệu
Kỹ thuật phát hiện và sửa lỗi
Điều khiển truy cập đường truyền
ARP
Ethernet
7
KỸ THUẬT PHÁT HIỆN VÀ SỬA LỖI - 1
Datagram
Datagram
N
D có lỗi?
Y
Detected Error
D
EDC
D’
EDC’
Link
8
EDC= Error Detection and Correction
D = Data
KỸ THUẬT PHÁT HIỆN VÀ SỬA LỖI - 2
Các phương pháp:
Parity Check (bit chẵn lẻ)
Checksum
Cylic Redundancy Check (CRC)
9
PARITY CHECK
Dùng thêm một số bit để đánh dấu tính chẵn lẻ
Dựa trên số bit 1 trong dữ liệu
Phân loại:
Even Parity: số bit 1 phải là một số chẵn
Odd Parity: số bit 1 phải là một số lẻ
Các phương pháp:
Parity 1 chiều
Parity 2 chiều
Hamming code
10
PARITY 1 CHIỀU - 1
Số bit parity: 1 bit
Chiều dài của dữ liệu cần gởi đi: d bit
DL gởi đi sẽ có (d+1) bit
Bên gởi:
Thêm 1 bit parity vào dữ liệu cần gởi đi
Mô hình chẵn (Even parity)
số bit 1 trong d+1 bit là một số chẵn
Mô hình lẻ (Odd Parity)
số bit 1 trong d+1 bit là một số lẻ
d bits Parity bit
(mô hình chẵn)
(mô hình lẻ)
0111000110101011
1
0
11
PARITY 1 CHIỀU - 2
Bên nhận:
Nhận D’ có (d+1) bits
Đếm số bit 1 trong (d+1) bits = x
Mô hình chẵn: nếu x lẻ error
Mô hình lẻ: nếu x chẵn error
Ví dụ: nhận 0111000110101011
Parity chẵn: sai
Parity lẻ: đúng
Dữ liệu thật: 011100011010101
Đặc điểm:
Phát hiện được lỗi khi số bit lỗi trong dữ liệu là số lẻ
Không sửa được lỗi
12
PARITY 2 CHIỀU - 1
Dữ liệu gởi đi được biểu diễn thành ma trận NxM
Số bit parity: (N + M + 1) bit
Đặc điểm:
Phát biện và sửa được 1 bit lỗi
Bên gởi
Biểu diễn dữ liệu cần gởi đi thành ma trận NxM
Tính giá trị bit parity của từng dòng, từng cột
13
PARITY 2 CHIỀU - 2
Ví dụ:
Dùng parity chẵn
N = 3, M = 5
Dữ liệu cần gởi đi: 10101 11110 01110
14
PARITY 2 CHIỀU - 1
Bên nhận:
Biễu diễn dữ liệu nhận thành ma trận (N+1)x(M+1)
Kiểm tra tính đúng đắn của từng dòng/cột
Đánh dấu các dòng/cột dữ liệu bị lỗi
Bit lỗi: bit tại vị trí giao giữa dòng và cột bị lỗi
15
PARITY 2 CHIỀU - 2
Ví dụ:
Dùng parity chẵn
N = 3, M = 5
Dữ liệu nhận:
101011 101100 011101 001010
Dữ liệu nhận:
101011 111100 011101 001010
Không có lỗi
Có lỗi
Dữ liệu thật: 10101 11110 01110
Dữ liệu thật: 10101 11110 01110
16
HAMMING CODE - 1
Mỗi hamming code
có M bit, đánh số từ 1 đến M
Bit parity: log2M bits, tại các vị trí lũy thừa của 2
Dữ liệu thật được đặt tại các vị trí không là lũy thừa của 2
VD: M = 7
log27 = 3: dùng 3 bits làm bit parity (1, 2, 4)
Có 4 vị trí có thể đặt dữ liệu (3, 5, 6, 7)
Đặc điểm:
sửa lỗi 1 bit
nhận dạng được 2 bit lỗi
Sửa lỗi nhanh hơn Parity code 2 chiều
17
HAMMING CODE - 2
Bên gởi:
Chia dữ liệu cần gởi đi thành các khối dữ liệu (với số bit là
số vị trí có thể đặt vào Hamming Code)
Với mỗi khối dữ liệu tạo 1 Hamming Code
Đặt các bit dữ liệu vào các vị trí không phải là lũy thừa của 2 trong
Hamming Code
lưu ý: vị trí được đánh số từ 1 đến M
Tính check bits
Tính giá trị của các bit parity
18
HAMMING CODE – 3
Ví dụ:
M = 7
Dùng parity lẻ
Thông tin cần gởi: 1011
1 0 1 1
Thông tin cần gửi:
1
0
1
1
1
1
2
2
3
3
4
4
5
5
6
6
7
7
Vị trí
20 21
22
Tính check bits:
3 =
21 + 20 = 0 1 1
+ 20 = 1 0 1
5 = 22
6 = 22 + 21 +
= 1 1 0
7 = 22 + 21 + 20 = 1 1 1
19
HAMMING CODE - 4
1 0 1 1
Thông tin cần gửi:
1
1
1
3
0
5
1
6
1
7
2
4
Vị trí
20 21
22
Vị trí 20:
• Xét cột 20 trong check bit
Check bits:
các vị trí có bit 1
• Lấy các bit DL tại các vị trí
có bit 1 trong check bit
tính bit parity cho các bit dữ
liệu này
3 =
21 + 20 = 0 1 1
+ 20 = 1 0 1
5 = 22
6 = 22 + 21 +
= 1 1 0
7 = 22 + 21 + 20 = 1 1 1
20
Tải về để xem bản đầy đủ
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Bài giảng Mạng máy tính - Chương 8: Tầng liên kết dữ liệu (Phần 2)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên
File đính kèm:
bai_giang_mang_may_tinh_chuong_8_tang_lien_ket_du_lieu_phan.pdf