Đề cương môn học Nhật ngữ 1
INFO UTE LIBRARY
ĐỀ CƯƠNG CHI TIẾT MÔN HỌC
NHẬT NGỮ 1
JAPANESE 1
(Ngành Sư phạm tiếng Anh – CTĐT 132TC)
HCMUTE.EDU.VN - THÁNG 04 NĂM 2020
BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
TRƯỜNG ĐẠI HỌC SƯ PHẠM KỸ THUẬT
THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH
--------------------
ĐỀ CƯƠNG CHI TIẾT MÔN HỌC
NHẬT NGỮ 1
JAPANESE 1
(Ngành Sư phạm tiếng Anh – CTĐT 132TC)
LỜI NÓI ĐẦU
Tại trường Đại học Sư phạm Kỹ thuật Tp. Hồ Chí Minh, sinh viên
theo học ngành “Sư phạm tiếng Anh” đào tạo cho sinh viên có khả năng
ứng dụng các kiến thức đã học vào hoạt động chuyên môn, sư phạm,
cũng như các kỹ năng mềm cần thiết để dễ dàng thích nghi với những
thay đổi trong môi trường giảng dạy tiếng Anh. Sinh viên được phát triển
kiến thức và lập luận kỹ thuật, kỹ năng nghề nghiệp và phát triển cá
nhân, các kỹ năng giao tiếp và làm việc theo nhóm, đồng thời hình thành
ý tưởng, thiết kế, triển khai, vận hành trong môi trường nghề nghiệp và
xã hội.
Khoa Ngoại ngữ của HCMUTE là khoa duy nhất tại khu vực phía
Nam đào tạo ngành Sư phạm tiếng Anh kỹ thuật. Đây là lợi thế rất lớn
của sinh viên khi ra trường vì chiếm vị trí độc tôn trong việc giảng dạy
tiếng Anh Kỹ thuật và dễ dàng xin được việc làm trong các trường nghề,
trung học chuyên nghiệp và cao đẳng nghề. Ngoài công việc giảng dạy,
sinh viên sau khi tốt nghiệp có khả năng đảm nhận công việc trong nhiều
lĩnh vực khác nhau như biên dịch, phiên dịch kỹ thuật, tiếp viên hàng
không, thư ký, tổ chức sự kiện, trợ lý giám đốc, hướng dẫn viên du lịch,
viết báo tiếng Anh, biên tập viên tiếng Anh, và các nghề nghiệp trong các
sở ngoại giao, các công ty nước ngoài, các tổ chức, cơ quan có sử dụng
tiếng Anh…
Bên cạnh đó, sinh viên có khả năng học tập, nâng cao trình độ sau
khi tốt nghiệp bằng cách tiếp tục học ở các bậc sau đại học (thạc sĩ, tiến
sĩ) các chuyên ngành trong lĩnh vực ngôn ngữ tiếng Anh.
Để đáp ứng nhu cầu tìm kiếm và sử dụng tài liệu học tập các môn
học ngành “Ngành Sư phạm tiếng Anh” của sinh viên. Thư viện Trường
Đại học Sư phạm Kỹ thuật TP. Hồ Chí Minh đã biên soạn tài liệu thông
tin về đề cương chi tiết môn học nhằm cung cấp cho sinh viên có thể
nghiên cứu, tìm hiểu, học tập về các môn học chuyên ngành.
Tài liệu thông tin về đề cương chi tiết môn học ngành “Ngành Sư
phạm tiếng Anh” nhằm hướng dẫn tìm kiếm và sử dụng tài liệu học tập
các môn học ngành “Ngành Sư phạm tiếng Anh” sẽ mang đến cho sinh
viên nắm được phương pháp học nhanh nhất và đạt hiệu quả.
Mặc dù chúng tôi đã cố gắng, song việc biên soạn tài liệu chắc
chắn không tránh khỏi thiếu sót, rất mong nhận được những ý kiến đóng
góp từ phía người sử dụng để lần biên soạn sau được hoàn chỉnh hơn.
Thư viện ĐHSPKT TP.HCM
028.389 69 920
facebook.com/hcmute.lib
4
GIỚI THIỆU CÁC DỊCH VỤ UTE LIBRARY
Đồng hành cùng độc giả trên con đường chinh phục tri thức
Nơi cung cấp nguồn lực thông tin khoa học kỹ thuật và giáo dục
phục vụ cho nhu cầu đào tạo của Nhà trường.
Cung cấp thông tin
Nội dung phong phú
Đa dạng loại hình
Hình thức phục vụ
Đọc tại chỗ
Mượn về nhà
Cập nhật thường xuyên
Khai thác tài nguyên số 24/24
Các dịch vụ học tập trực tuyến
Các loại hình dịch vụ
1.
2.
3.
4.
Phục vụ trực tiếp tại thư viện: được hướng dẫn tận tình với hệ
thống phòng đọc & Giáo trình mở, có thể tìm đọc tài liệu dạng
giấy, CD-ROM, CSDL trực tuyến,…
Hỗ trợ công tác biên soạn xuất bản giáo trình và tài liệu học tập, kỷ
yếu hội thảo (phục vụ hoạt động NCKH, chương trình đào tạo 150
tín chỉ, bổ sung hồ sơ xét các chức danh khoa học,...).
Thiết kế website phục vụ hoạt động học tập, nghiên cứu khoa học,
hội thảo: Xây dựng template chung, Thiết lập các trang con (sub
pages), Cấp quyền và chuyển giao quyền quản trị trang con.
Xuất bản kỷ yếu hội thảo: Tư vấn, thiết kế, dàn trang, Thiết kế các
hình ảnh, nhãn hiệu liên quan đến hội nghị (logo hội nghị, banner,
poster…), Đăng ký và xin giấy phép xuất bản kỷ yếu, Giám sát các
tài liệu liên quan đến chương trình như thư, thông tin hội nghị, tài
liệu tham khảo,…
5.
6.
Xây dựng các sản phẩm phục vụ hội thảo và các hoạt động học tập:
CD-ROM chương trình và kỷ yếu, Ứng dụng tự chạy giới thiệu tài
liệu, ghi đĩa CD- ROM, DVD, USB,…
Cung cấp thông tin theo yêu cầu (danh mục tài liệu, tài liệu chuyên
ngành, kết quả nghiên cứu khoa học, tiêu chuẩn, phát minh sáng
chế…).
7.
8.
9.
Mô tả, tạo và chọn danh mục “Tài liệu tham khảo” cho luận văn,
luận án, đề tài nghiên cứu khoa học theo chuẩn quốc tế.
Chuyển dạng tài liệu (từ tài liệu dạng giấy sang file PDF, từ file
PDF sang file Word).
Cung cấp các thiết bị hỗ trợ cho việc học tập và nghiên cứu,...
10. Hỗ trợ, tư vấn và phối hợp với Thư viện các trường trong việc phát
triển các sản phẩm đặc thù của từng đơn vị.
5
Với nhiều hình thức phục vụ phong phú, thuận tiện cho người học
NGUỒN TÀI NGUYÊN THÔNG TIN
. CSDL Giáo trình và Tài liệu . CSDL Sách tham khảo Việt
học tập
văn
. CSDL Luận văn, Luận án
. CSDL Sách tham khảo Ngoại
văn
. CSDL các bài báo khoa học (các bài báo nghiên cứu của học viên
theo chương trình đào tạo sau đại học được đăng trên các tạp chí
chuyên ngành)
Địa chỉ liên hệ:
Thư viện Trường Đại học Sư phạm Kỹ thuật Tp. Hồ Chí Minh,
Số 1-3 Võ Văn Ngân, Phường Linh chiểu, Quận Thủ Đức, Tp. Hồ Chí
Minh.
Điện thoại: (+84 028) 3896 9920, 3721223 (nội bộ 8223)
GIỚI THIỆU CÁC WEBSITE PHÁT HÀNH UTE EBOOK
“UTE EBOOK” là những tác phẩm chỉ có thể dùng các công cụ
điện tử như máy vi tính, máy trợ giúp kỹ thuật số cá nhân (thiết bị đọc,
máy tính bảng và điện thoại thông minh như iPhone, iPad, Samsung
Galaxy, HTC Tablet,...) để xem, đọc, và truyển tải.
“UTE EBOOK” là hệ thống phân phối sách điện tử, cung cấp đến người
dùng các nội dung sách,giáo trình, truyện, tạp chí, tài liệu, chuyên đề và
các thể loại văn bản đọc, audio khác trên di động, thông qua các kênh
website, wapsite và client giúp khách hàng có thể cập nhật thông tin kiến
thức mọi lúc mọi nơi.
Tên đơn vị phát
hành
Truy cập nhanh
kho giáo trình
Stt
Website
Nhà Xuất Bản Tổng
Hợp Thành Phố Hồ
Chí Minh
XU
1
Công Ty Cổ Phần
Tin Học Lạc Việt
https://bit.ly/2Zx8Y
Zn
2
Công Ty TNHH
Sách Điện Tử Trẻ
(YBOOK)
Q
3
4
Công Ty Cổ Phần
6
Dịch Vụ Trực Tuyến
VINAPO
om
Công Ty Cổ Phần
Thương Mại Dịch
Vụ Mê Kông COM
Thư viện Trường
Đại học Sư phạm Kỹ
thuật TP. HCM
5
6
e.edu.vn/ e.edu.vn/
DỊCH VỤ HỖ TRỢ XUẤT BẢN ĐIỆN TỬ:
Sách chuyên khảo, giáo trình, sách tham khảo, sách hướng dẫn, tài
liệu phục vụ đào tạo, Kỷ yếu hội thảo, tập san, tạp chí
Nhằm hỗ trợ Quý Thư viện các Trường Đại học, Cao đẳng về việc
xuất bản giáo trình, tài liệu học tập điện tử nội sinh,…đạt chất lượng cao
phục vụ hoạt động đào tạo, giảng dạy; Thư viện Trường Đại học Sư
phạm Kỹ thuật TP. Hồ Chí Minh giới thiệu đến Quý Thư viện các
Trường Đại học, Cao đẳng về “Chương trình hỗ trợ xuất bản điện tử:
Sách chuyên khảo, giáo trình, sách tham khảo, sách hướng dẫn, tài liệu
phục vụ đào tạo, Kỷ yếu hội thảo, tập san, tạp chí ”.
1. Cơ sở xây dựng chương trình:
Căn cứ theo công văn Số: 4301/BGDĐT-GDTX ngày 20 tháng 9
năm 2019 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo về việc xây dựng và
2. Thời gian triển khai chương trình hỗ trợ
- Giai đoạn 05 năm (Từ ngày 01/10/2019 đến hết ngày 01/10/2024)
3. Tổ chức chương trình
- Thư viện Trường Đại học Sư phạm Kỹ thuật TP. Hồ Chí Minh.
4. Đơn vị công bố phổ biến xuất bản phẩm điện tử
- Thư viện Trường Đại học Sư phạm Kỹ thuật TP. Hồ Chí Minh &
Các đơn vị liên kết.
- website các đơn vị liên kết.
5. Cấu trúc của xuất bản điện tử giáo trình, tài liệu học tập nội sinh
Xuất bản điện tử giáo trình, tài liệu học tập nội sinh có cấu trúc như
sau:
- Trang bìa.
- Trang bìa phụ.
7
- Lời nói đầu: Trình bày đối tượng sử dụng, mục đích yêu cầu khi sử
dụng, cấu trúc nội dung, điểm mới của giáo trình, hướng dẫn cách
sử dụng, phân công nhiệm vụ của tác giả biên soạn.
- Mục lục.
- Danh mục các từ viết tắt (nếu có).
- Danh mục hình (nếu có)..
- Danh mục bảng biểu (nếu có)..
- Nội dung chính: Trình bày các chương, mục, tiểu mục và nội dung
chi tiết của từng chương, mục, tiểu mục, nội dung thảo luận
xêmina, câu hỏi ôn tập, bài tập, các nhiệm vụ tự học và tài liệu học
tập từng chương.
- Phụ lục (nếu có).
- Tài liệu tham khảo.
6. Để biết thêm thông tin chi tiết Quý Thầy/Cô liên hệ
- Thư viện Trường Đại Học Sư phạm Kỹ thuật TP. Hồ Chí Minh.
- Số 1-3 Võ Văn Ngân, Phường Linh Chiểu, Quận Thủ Đức, TP. Hồ
Chí Minh.
- Điện thoại: 08.38969920 hoặc 0909836920; 0906836920 (ThS. Vũ
Trọng Luật)
Xin trân trọng giới thiệu đến Quý Thầy/Cô!
8
GIỚI THIỆU CÁC CƠ SỞ DỮ LIỆU TRỰC TUYẾN
TÌM KIẾM VÀ SỬ DỤNG HIỆU QUẢ
Thư viện ĐH SPKT TP. HCM
028.38969920
Nhằm tăng cường năng lực nghiên cứu của tập thể giảng viên và
sinh viên của nhà trường, từng bước nâng cao chất lượng đào tạo và nâng
vị thế của trường Đại học Sư phạm Kỹ thuật TP. Hồ Chí Minh lên tầm
cao mới, xứng đáng là một trong những trường đại học hàng đầu của khu
vực, nhà trường đã tiến hành mua quyền sử dụng tài khoản truy cập các
cơ sở dữ liệu trực tuyến để giảng viên và sinh viên của trường khai thác.
Việc khai thác các tư liệu điện tử, các CSDL trực tuyến sẽ góp phần tạo
thêm nhiều cơ hội tiếp cận với các kho tư liệu học thuật và nghiên cứu có
giá trị cao và được phổ biến trên toàn thế giới.
Để triển khai sử dụng và khai thác các cơ sở dữ liệu trực tuyến
đạt hiệu quả, Thư viện xin thông báo đến Quý Thầy Cô & Các Bạn Sinh
viên về nội dung triển khai và sử dụng CSDL như sau:
Thông tin triển khai sử dụng:
- Truy cập Web, không giới hạn số lượng người sử dụng, hỗ trợ
việc truy cập cho 25.000 sinh viên và gần 1.000 giảng viên, cán bộ viên
chức của nhà trường.
-
-
Sử dụng email do nhà trường cấp để tạo tài khoản đăng ký:
theo địa chỉ email của cán bộ …@hcmute.edu.vn
theo địa chỉ email của sinh viên …@student.hcmute.edu.vn
Hình thức truy cập: Theo IP đăng kí của nhà trường.
Lưu ý: Việc khai thác các CSDL được nhà xuất bản xác minh
người dùng với nhiều lớp bảo mật qua dải địa chỉ IP và
username/password, quý thầy cô và bạn đọc chỉ có thể khai thác
các CSDL này trên hệ thống máy tính được kết nối mạng trong
trường.
-
-
Thông tin hỗ trợ kỹ thuật:
Trong quá trình sử dụng, quý thầy cô và bạn đọc cần hỗ trợ kỹ
thuật xin vui lòng liên hệ:
Cô Trần Thị Ngọc Ý, Số ĐT 0919888975,
email: yttn@hcmute.edu.vn
Thư viện trân trọng thông báo đến Quý Thầy Cô và Các Bạn Sinh
viên biết để sử dụng và khai thác các cơ sở dữ liệu trực tuyến đạt hiệu
quả.
Trân trọng!
9
ĐỀ CƯƠNG CHI TIẾT MÔN HỌC
GIỚI THIỆU CHUNG VỀ PHƯƠNG PHÁP GIẢNG DẠY TIẾNG ANH
INTRODUCTION TO TEACHING METHODOLOGY
TRƯỜNG ĐẠI HỌC SƯ PHẠM KỸ THUẬT
TP. HỒ CHÍ MINH
Ngành đào tạo: Sư phạm tiếng Anh
Trình độ đào tạo: Đại học
KHOA NGOẠI NGỮ
Chương trình đào tạo: Sư phạm tiếng Anh
Đề cương chi tiết môn học
1. Tên môn học: NHẬT NGỮ 1
Mã môn học: JAPA 130138
2. Tên tiếng Anh: JAPANESE 1
3. Số tín chỉ: 3 tín chỉ (3/0/6) (3 tín chỉ lý thuyết, 0 tín chỉ thực
hành/thí nghiệm)
Phân bố thời gian: 15 tuần (3 tiết lý thuyết + 0 tiết thực hành + 6 tiết
tự học/ tuần)
4. Các giảng viên phụ trách môn học:
……………..
……………..
5. Điều kiện tham gia học tập môn học:
Môn học tiên quyết: Không
Môn học trước: Không
6. Mô tả tóm tắt môn học:
Môn học này được thiết kế cho sinh viên năm thứ hai chuyên
ngữ Anh ĐHSPKT ở học kỳ 3 nhằm giới thiệu một ngoại ngữ
mới với tư cách là ngoại ngữ 2. Bên cạnh đó, học phần này còn
hướng đến việc phát triển khả năng sử dụng tiếng Nhật sơ cấp
trong giao tiếp của sinh viên giúp các em trang bị thêm kỹ năng
10
tiếp cận với một ngoại ngữ mới. Sau khi học xong học phần
này sinh viên có thể sử dụng được tiếng Nhật sơ cấp trong các
tình huống giao tiếp đơn giản như: giới thiệu về bản thân, chào
hỏi, giới thiệu về gia đình, nói về món ăn yêu thích; đọc được
thực đơn và gọi món.
7. Mục tiêu môn học (Course Goals)
Mục tiêu
(Goals)
Mô tả
(Goal description)
Chuẩn đầu
ra
Trình độ
năng lực
(Môn học này trang bị cho sinh
viên:)
CTĐT
Kiến thức cơ bản về tiếng Nhật (chữ
viết, văn hóa...)
1.1
2
G1
Khả năng giới thiệu về bản thân.
Kỹ năng làm việc nhóm, giao tiếp
đơn giản (hỏi đường, thời gian...)
2.2
3.1
4
4
G2
G3
8. Chuẩn đầu ra của môn học:
Chuẩn
đầu ra
MH
Mô tả
Chuẩn đầu
ra CTĐT
Trình độ
năng lực
(Sau khi học
xong môn học
này, người học
có thể:)
Xác định được 4 loại chữ trong tiếng
Nhật
1.1
1.1
2
2
G1.1
G1.2
Áp dụng được từ vựng và kiến thức
cơ bản về câu khẳng định, nghi vấn,
phủ định đối với danh từ trong tiếng
Giới thiệu về bản thân
2.2
2.2
2.2
2.2
4
4
4
4
G2.1
G2.2
G2.3
G2.4
Hỏi tên, xuất thân của đối tượng giao
Thực hành giao tiếp
Xác định và áp dụng được cách miêu
Kỹ năng làm việc nhóm
3.1
4
11
8. Đạo đức khoa học:
Tự giác làm bài tập ở nhà, không sao chép, gian lận.
Chuẩn bị bài trước khi lên lớp.
Tích cực tham gia vào các hoạt động trên lớp.
9. Nội dung chi tiết môn học:
Chuẩn
Trình
độ năng
lực
Phương
pháp dạy
học
Phương
pháp đánh
giá
đầu ra
môn
học
Tuần
Nội dung
Bài
Konnichiwa
A/ Các nội
dung và
1:
G1.1
2
- Đàm thoại
- Thảo luận pháp
-
Phương
vấn
nhóm
đáp
PPGD chính
trên lớp: (3)
-Thuyết
giảng
-
Phương
pháp quan
Nội
Dung
-Trình chiếu sát
(ND) GD trên
lớp
1
Chào hỏi
G3
4
Dạy học theo
nội dung bài pháp
đáp
_
Phương
vấn
B/ Các nội
dung cần tự
học ở nhà: (6)
-Học thuộc
từ vựng liên
quan
đến
bài 2
Bài
1:
Konnichiwa
(tt)
G1.1
G1.2
G2.1
G2.2
2
2
4
4
-
Phương
vấn
A/ Tóm tắt
các ND và
PPGD chính
trên lớp: (3)
Chữ cái
-Thuyết
giảng
-Trình chiếu
pháp
đáp
-
pháp quan
sát
Phương
2
tiếng Nhật
G2.1
G3
4
4
Dạy học theo
nội dung bài
B/ Các nội
dung cần tự
học ở nhà:
(6)
_
pháp
đáp
Phương
vấn
-
Cuộc
sống và văn
hóa
Bài 2:
Mouchichido
onegaishimas
u
3
12
2
- Đàm thoại
- Thảo luận pháp
nhóm
-Thuyết
giảng
-
Phương
vấn
A/ Các nội
dung và
PPGD chính
trên lớp: (3)
Những từ
vựng
G1.1
đáp
-
pháp quan
Phương
-Trình chiếu sát
dùng
trong lớp
học
G3
4
Dạy học theo
nội dung bài
B/ Các nội
dung cần tự
học ở nhà:
(6)
_
pháp
đáp
Phương
vấn
-
Xem p
Bài 2:
Mouchichido
onegaishimas
u (tt0
G1.1 G3
2
4
- Đàm thoại
- Thảo luận pháp
-
Phương
vấn
A/ Các nội
dung và
nhóm
-Thuyết
giảng
đáp
-
pháp quan
PPGD chính
trên lớp: (3)
Viết tên
Phương
4
bản thân
-Trình chiếu sát
và đất
nước
G1.1
2
Dạy học theo
nội dung bài pháp
-
Phương
vấn
B/ Các nội
dung cần tự
học ở nhà:
(6)
đáp
-
Phương
Văn hóa và
ngôn ngữ
Bài 3: Doozo
yoroshiku
pháp quan
sát
G1.2
G2.1
2
4
- Đàm thoại
- Thảo luận pháp
-
Phương
vấn
A/ Các nội
dung và
nhóm
-Thuyết
giảng
đáp
-
pháp quan
PPGD chính
trên lớp: (3)
Giới thiệu cơ
bản về bản
thân
Phương
-Trình chiếu sát
5
G2.1
G3
4
4
Dạy học theo
nội dung bài pháp
đáp
-
Phương
vấn
B/ Các nội
dung cần tự
học ở nhà:
(6)
-
Học thuộc
từ vựng liên
quan đến bài
giảng
13
Bài 3: Doozo
yoroshiku (tt)
G1.2
G2.1
G2.4
2
4
4
- Đàm thoại
- Thảo luận pháp
nhóm
-Thuyết
giảng
-
Phương
vấn
A/ Các nội
dung và
PPGD chính
trên lớp: (3)
Đọc danh
thiếp
đáp
-
pháp quan
Phương
-Trình chiếu sát
6
G2.1
4
Dạy học theo
nội dung bài pháp
đáp
-
Phương
vấn
B/ Các nội
dung cần tự
học ở nhà:
(6)
Tham khảo
phần cuộc
sống và văn
hóa
Bài 4:
kazoku wa
sannin desu
A/ Các nội
dung và
G2.2
G2.4
4
4
- Đàm thoại
- Thảo luận pháp
-
Phương
vấn
nhóm
-Thuyết
giảng
đáp
-
pháp quan
PPGD chính
trên lớp: (3)
Nói về gia
đình
Phương
7
-Trình chiếu sát
G2.3
4
Dạy học theo
nội dung bài pháp
đáp
-
Phương
vấn
B/ Các nội
dung cần tự
học ở nhà:
(6)
Học thuộc từ
vựng liên
quan đến bài
giảng
Bài 4:
Kazoku wa
sannin desu
(tt)
Kiểm tra nhỏ
A/ Các nội
dung và
G1.2
G2.4
2
4
- Đàm thoại
- Thảo luận pháp
-
Phương
vấn
8
nhóm
-Thuyết
giảng
-Trình chiếu sát
Dạy học theo
đáp
-
pháp quan
PPGD chính
trên lớp: (3)
Nhìn ảnh gia
đình và nói
B/ Các nội
dung cần tự
học ở nhà:
(6)
Phương
G1.2
2
-
Phương
vấn
nội dung bài pháp
đáp
14
-
Đọc
thêm cuộc
sống và văn
hóa
Bài 5 : Nani
ga
sukidesuka
A/ Các nội
dung và
G2.3
G2.4
4
4
- Đàm thoại
- Thảo luận pháp
-
Phương
vấn
nhóm
-Thuyết
giảng
đáp
-
pháp quan
PPGD chính
trên lớp: (3)
Nói về
Phương
món ăn
-Trình chiếu sát
9
yêu thich
B/ Các nội
dung cần tự
học ở nhà:
(6)
G1.1
2
Dạy học theo
-
Phương
vấn
nội dung bài pháp
đáp
- Học thuộc
từ vựng liên
quan đến bài
giảng
Bài 5 : Nani
ga
sukidesuka
A/ Các nội
dung và
G1.1
G2.4
2
4
- Đàm thoại
- Thảo luận pháp
-
Phương
vấn
nhóm
-Thuyết
giảng
đáp
-
pháp quan
PPGD chính
trên lớp: (3)
Mời người
khác dùng
nước
Phương
-Trình chiếu sát
10
Nói về thói
quen ăn sáng
G2.4
4
Dạy học theo
nội dung bài pháp
đáp
-
Phương
vấn
B/ Các nội
dung cần tự
học ở nhà:
(6)
Cuộc sống và
văn hóa
Bài 6:Dokode
tabemasuka
G1.2
G2.2
2
4
- Đàm thoại
- Thảo luận pháp
nhóm
-Thuyết
giảng
-
Phương
vấn
A/ Các nội
dung và
PPGD chính
trên lớp: (3)
Nói về món ăn
yêu thích
11
đáp
-
pháp quan
Phương
-Trình chiếu sát
15
G2.4
4
Dạy học theo
nội dung bài pháp
đáp
-
Phương
vấn
B/ Các nội
dung cần tự
học ở nhà:
(6)
- Học thuộc
từ vựng liên
quan đến bài
giảng
Bài 6:Dokode
tabemasuka
G1.2
G2.2
2
4
- Đàm thoại
- Thảo luận pháp
-
Phương
vấn
A/ Các nội
dung và
nhóm
-Thuyết
giảng
-Trình chiếu sát
Dạy học theo
nội dung bài pháp
đáp
đáp
-
pháp quan
PPGD chính
trên lớp: (3)
Nói với bạn về
ăn ở đâu
B/ Các nội
dung cần tự
học ở nhà:
(6)
Phương
12
G2.1
4
-
Phương
vấn
Học từ vựng
Bài 6:
Dokode
tabemasuka
A/ Các nội
dung và
PPGD chính
trên lớp: (3)
Đọc thực đơn
G1.1
G1.2
G2.1
G2.2
2
2
4
4
- Đàm thoại
- Thảo luận pháp
nhóm
-Thuyết
giảng
-
Phương
vấn
đáp
-
pháp quan
Phương
13
-Trình chiếu sát
Dạy học theo
nội dung bài pháp
đáp
G2.1
4
-
Phương
vấn
B/ Các nội
dung cần tự
học ở nhà:
(6)
Cuộ
c sống và văn
hóa
Bài 6:Dokode
tabemasuka
G1.2
G2.1
2
4
- Đàm thoại
- Thảo luận pháp
-
Phương
vấn
A/ Các nội
dung và
nhóm
-Thuyết
giảng
đáp
-
pháp quan
PPGD chính
trên lớp: (3)
Gọi món
14
Phương
-Trình chiếu sát
G2.1
4
Dạy học theo
nội dung bài pháp
đáp
-
Phương
vấn
B/ Các nội
dung cần tự
học ở nhà:
16
(6)
Cuộc sống và
văn hóa
Ôn tập, kiểm
tra
A/ Các nội
dung và
PPGD chính
trên lớp: (3)
15
1. Ôn tập bài
1-6
2. Kiểm tra nói
B/ Các nội
dung cần tự
học ở nhà:
(6)
10. Đánh giá kết quả học tập:
- Thang điểm: 10
- Kế hoạch kiểm tra như sau:
Chuẩn Trình
Công
cụ
đánh
giá
Hình
thức
KT
Thời
điể
m
Phương
pháp
đánh giá
đầu ra
đánh
giá
độ
năng
lực
Tỉ lệ
(%)
Nội dung
Đánh giá quá trình
50
Điểm
danh-
Đánh giá
quá trình
SV tham
gia các
hoạt động
lớp và
nhận xét
bài giảng
của
Tham gia đầy
đủ các
buổi học và
đóng góp
tích cực cho
bài học
Chuy
ên
cần
Bài tập
nhỏ trên
lớp
Tuần
1-15
G3.1
G3.2
4
4
10
các bạn
G1.1
G1.2
G1.3
G1.4
G3.1
G3.2
G1.1
G1.2
G1.3
G1.4
G1
2
2
2
2
4
Thuyết trình
một bài
Văn hóa Nhật
Bản
Thuy
ết
Trình
Tuần
Tuần
2-10
Phương
pháp
thuyết
trình
Câu hỏi
thảo
luận
10
KT
giữa
kỳ
viết
KT
2
2
2
2
Tổng hợp nội
dung lý thuyết
từ tuần 1-12
Tuần
13
Phương
pháp viết
Tự luận
Vấn
10
20
Tổng hợp nội Tuần
Sử dụng
17
giữa
kỳ
Nghe
+Nói
dung lý thuyết
từ tuần 1-12
14
G2
G3
2
4
4
bản tiêu
chí
đánh giá
đáp
Thi cuối kỳ
50
Nội dung bao
quát tất cả các
chuẩn đầu ra
quan trọng của
môn học.
G1
G2
G3
2
4
4
Trắc
nghiệm
& Tự
luận
CĐR
Hình thức kiểm tra
môn
học
G1.1
G1.2
G2.1
KT từ
vựng
x
KT viết
KT
Nghe
KT
Nói
Thuyết trình
Thi cuối kỳ
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
G2.2
G2.3
G2.4
G3.1
G3.2
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
x
X
X
X
X
x
x
x
x
12.
Tài liệu học tập
Sách, giáo trình chính:
Marugoto : Japanese Language and Culture Starter A1
(Katsudou)
Marugoto : Japanese Language and Culture Starter A1
(Rikai)
11. Ngày phê duyệt lần đầu:
12. Cấp phê duyệt:
Trưởng khoa
Trưởng BM
Nhóm biên soạn
13. Tiến trình cập nhật ĐCCT
Lần 1: Nội Dung Cập nhật ĐCCT lần <người cập nhật ký
1: ngày tháng năm
và ghi rõ họ tên)
Tổ trưởng Bộ môn:
18
GIỚI THIỆU CÁC CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO
1.
Ngành Sư phạm tiếng Anh (7140231D)
Đào tạo giáo viên Anh văn kỹ thuật đáp ứng nhu cầu ngày càng
tăng ở các trường trung cấp, cao đẳng, đại học. Giúp cho người học phát
triển toàn diện với các kỹ năng chuyên môn, sư phạm, cũng như các kỹ
năng mềm cần thiết để dễ dàng thích nghi với những thay đổi trong môi
trường giảng dạy tiếng Anh.
Sinh viên được phát triển kiến thức và lập luận kỹ thuật, kỹ năng
nghề nghiệp và phát triển cá nhân, các kỹ năng giao tiếp và làm việc theo
nhóm, đồng thời hình thành ý tưởng, thiết kế, triển khai, vận hành trong
môi trường nghề nghiệp và xã hội.
Khoa Ngoại ngữ của HCMUTE là khoa duy nhất tại khu vực phía
Nam đào tạo ngành Sư phạm Anh văn Kỹ thuật. Đây là lợi thế rất lớn của
sinh viên khi ra trường vì chiếm vị trí độc tôn trong việc giảng dạy Tiếng
Anh Kỹ thuật và dễ dàng xin được việc làm trong các trường nghề, trung
học chuyên nghiệp và cao đẳng nghề. Ngoài công việc giảng dạy, sinh
viên sau khi tốt nghiệp có khả năng đảm nhận công việc trong nhiều lĩnh
vực khác nhau như biên dịch, phiên dịch kỹ thuật, tiếp viên hàng không,
thư ký, tổ chức sự kiện, trợ lý giám đốc, hướng dẫn viên du lịch, viết báo
tiếng Anh, biên tập viên tiếng Anh, và các nghề nghiệp trong các sở
ngoại giao, các công ty nước ngoài, các tổ chức, cơ quan có sử dụng
tiếng Anh…
Bên cạnh đó, sinh viên có khả năng học tập, nâng cao trình độ sau
khi tốt nghiệp bằng cách tiếp tục học ở các bậc sau đại học (thạc sĩ, tiến
sĩ) các chuyên ngành trong lĩnh vực ngôn ngữ tiếng Anh.
Được đào tạo tại khoa Ngoại ngữ.
2.
Ngành Ngôn ngữ Anh (7220201D)
Ngành Ngôn Ngữ Anh, chuyên ngành Biên – Phiên dịch đào tạo
cho sinh viên có khả năng ứng dụng các kiến thức đã học vào hoạt động
biên phiên dịch tiếng Anh khoa học kỹ thuật, bao gồm việc thiết kế quy
trình biên-phiên dịch, biên tập, hiệu đính, đánh giá sản phẩm biên - phiên
dịch và ứng dụng công nghệ mới trong quy trình biên-phiên dịch.
19
Ngoài các môn đại cương và cơ sở về tiếng Anh, sinh viên còn
được đào tạo về lý thuyết dịch, biên dịch, phiên dịch và các môn tiếng
Anh chuyên ngành như công nghệ thông tin, thương mại, công nghệ môi
trường, điện-điện tử, cơ khí, thiết kế thời trang, dinh dưỡng và công nghệ
thực phẩm.
Điểm khác biệt lớn nhất của chuyên ngành Biên – Phiên dịch ở
HCMUTE chính là sự chuyên sâu hơn về mảng khoa học kỹ thuật và
công nghệ so với ngành Biên - Phiên dịch của các trường khác.
Sinh viên tốt nghiệp có khả năng đảm nhận các công việc liên quan
đến biên – phiên dịch tại các cơ quan, công ty, doanh nghiệp, báo đài và
các tổ chức xã hội trong và ngoài nước có hoặc không có yếu tố kỹ thuật.
Ngoài ra, sinh viên có thể làm các công việc liên quan đến tiếng Anh
khác như: thư ký, trợ lý, hướng dẫn viên du lịch, tiếp viên hàng không
hoặc giảng dạy tiếng Anh vv…
CHƯƠNG TRÌNH BIÊN PHIÊN DỊCH TIẾNG ANH KỸ THUẬT
(TECHNICAL ENGLISH TRANSLATION AND
INTERPRETATION)
Chương trình Biên - Phiên dịch Tiếng Anh Kỹ thuật đào tạo ra
những cử nhân có kiến thức, kỹ năng nghề nghiệp, và phẩm chất đạo đức
tốt để có thể làm việc hiệu quả trong các lĩnh vực liên quan đến hoạt
động biên phiên dịch, đáp ứng được yêu cầu của xã hội và của nền kinh
tế trong quá trình hội nhập quốc tế. Chương trình đào tạo trang bị cho
người học những kiến thức về khoa học xã hội, khoa học tự nhiên và hệ
thống kiến thức về ngành Biên - Phiên dịch Tiếng Anh Kỹ thuật. Từ đó,
người học có khả năng sử dụng tốt các kỹ năng tiếng Anh và thuật ngữ
để chuyển ngữ giữa tiếng Anh và tiếng Việt trong các lĩnh vực kỹ thuật.
Người hoàn thành chương trình đào tạo có khả năng thu thập, phân tích
và sàng lọc thông tin cũng như ứng dụng tri thức mới vào thực tiễn hoạt
động biên phiên dịch.
Sinh viên tốt nghiệp chương trình Biên - Phiên dịch Tiếng Anh Kỹ
thuật có khả năng đảm nhiệm những công việc liên quan đến biên phiên
dịch tại các cơ quan, công ty, doanh nghiệp, báo đài và các tổ chức xã hội
trong và ngoài nước. Họ cũng có thể làm các công việc liên quan khác
như thư ký, trợ lý, hướng dẫn viên du lịch, tiếp viên hàng không hoặc
giảng dạy tiếng Anh. Đặc biệt, họ được phát huy các năng lực cá nhân để
có thể tự học hiệu quả và tiếp tục nghiên cứu ở các bậc học cao hơn.
20
Tải về để xem bản đầy đủ
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Đề cương môn học Nhật ngữ 1", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên
File đính kèm:
- de_cuong_mon_hoc_nhat_ngu_1.pdf