Đề cương môn học Nhật ngữ 1

INFO UTE LIBRARY  
ĐỀ CƯƠNG CHI TIẾT MÔN HỌC  
NHẬT NGỮ 1  
JAPANESE 1  
(Ngành Sư phạm tiếng Anh – CTĐT 132TC)  
HCMUTE.EDU.VN - THÁNG 04 NĂM 2020  
BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO  
TRƯỜNG ĐẠI HỌC SƯ PHẠM KỸ THUẬT  
THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH  
--------------------  
ĐỀ CƯƠNG CHI TIẾT MÔN HỌC  
NHẬT NGỮ 1  
JAPANESE 1  
(Ngành Sư phạm tiếng Anh – CTĐT 132TC)  
HCMUTE.EDU.VN THÁNG 04 NĂM 2020  
MỤC LỤC  
LỜI NÓI ĐẦU...........................................................................................4  
ĐỀ CƯƠNG CHI TIẾT MÔN HỌC .......................................................10  
GIỚI THIỆU CÁC CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO ................................19  
3
 
LỜI NÓI ĐẦU  
Tại trường Đại học Sư phạm Kỹ thuật Tp. Hồ Chí Minh, sinh viên  
theo học ngành “Sư phạm tiếng Anh” đào tạo cho sinh viên có khả năng  
ứng dụng các kiến thức đã học vào hoạt động chuyên môn, sư phạm,  
cũng như các kỹ năng mềm cần thiết để dễ dàng thích nghi với những  
thay đổi trong môi trường giảng dạy tiếng Anh. Sinh viên được phát triển  
kiến thức và lập luận kỹ thuật, kỹ năng nghề nghiệp và phát triển cá  
nhân, các kỹ năng giao tiếp và làm việc theo nhóm, đồng thời hình thành  
ý tưởng, thiết kế, triển khai, vận hành trong môi trường nghề nghiệp và  
xã hội.  
Khoa Ngoại ngữ của HCMUTE là khoa duy nhất tại khu vực phía  
Nam đào tạo ngành Sư phạm tiếng Anh kỹ thuật. Đây là lợi thế rất lớn  
của sinh viên khi ra trường vì chiếm vị trí độc tôn trong việc giảng dạy  
tiếng Anh Kỹ thuật và dễ dàng xin được việc làm trong các trường nghề,  
trung học chuyên nghiệp và cao đẳng nghề. Ngoài công việc giảng dạy,  
sinh viên sau khi tốt nghiệp có khả năng đảm nhận công việc trong nhiều  
lĩnh vực khác nhau như biên dịch, phiên dịch kỹ thuật, tiếp viên hàng  
không, thư ký, tổ chức sự kiện, trợ lý giám đốc, hướng dẫn viên du lịch,  
viết báo tiếng Anh, biên tập viên tiếng Anh, và các nghề nghiệp trong các  
sở ngoại giao, các công ty nước ngoài, các tổ chức, cơ quan có sử dụng  
tiếng Anh…  
Bên cạnh đó, sinh viên có khả năng học tập, nâng cao trình độ sau  
khi tốt nghiệp bằng cách tiếp tục học ở các bậc sau đại học (thạc sĩ, tiến  
sĩ) các chuyên ngành trong lĩnh vực ngôn ngữ tiếng Anh.  
Để đáp ứng nhu cầu tìm kiếm và sử dụng tài liệu học tập các môn  
học ngành “Ngành Sư phạm tiếng Anh” của sinh viên. Thư viện Trường  
Đại học Sư phạm Kỹ thuật TP. Hồ Chí Minh đã biên soạn tài liệu thông  
tin về đề cương chi tiết môn học nhằm cung cấp cho sinh viên có thể  
nghiên cứu, tìm hiểu, học tập về các môn học chuyên ngành.  
Tài liệu thông tin về đề cương chi tiết môn học ngành Ngành Sư  
phạm tiếng Anh” nhằm hướng dẫn tìm kiếm và sử dụng tài liệu học tập  
các môn học ngành “Ngành Sư phạm tiếng Anh” sẽ mang đến cho sinh  
viên nắm được phương pháp học nhanh nhất và đạt hiệu quả.  
Mặc dù chúng tôi đã cố gắng, song việc biên soạn tài liệu chắc  
chắn không tránh khỏi thiếu sót, rất mong nhận được những ý kiến đóng  
góp từ phía người sử dụng để lần biên soạn sau được hoàn chỉnh hơn.  
Thư viện ĐHSPKT TP.HCM  
028.389 69 920  
facebook.com/hcmute.lib  
4
GIỚI THIỆU CÁC DỊCH VỤ UTE LIBRARY  
Đồng hành cùng độc giả trên con đường chinh phục tri thức  
Nơi cung cấp nguồn lực thông tin khoa học kỹ thuật và giáo dục  
phục vụ cho nhu cầu đào tạo của Nhà trường.  
Cung cấp thông tin  
Nội dung phong phú  
Đa dạng loại hình  
Hình thức phục vụ  
Đọc tại chỗ  
Mượn về nhà  
Cập nhật thường xuyên  
Khai thác tài nguyên số 24/24  
Các dịch vụ học tập trực tuyến  
Các loại hình dịch vụ  
1.  
2.  
3.  
4.  
Phục vụ trực tiếp tại thư viện: được hướng dẫn tận tình với hệ  
thống phòng đọc & Giáo trình mở, có thể tìm đọc tài liệu dạng  
giấy, CD-ROM, CSDL trực tuyến,…  
Hỗ trợ công tác biên soạn xuất bản giáo trình và tài liệu học tập, kỷ  
yếu hội thảo (phục vụ hoạt động NCKH, chương trình đào tạo 150  
tín chỉ, bổ sung hồ sơ xét các chức danh khoa học,...).  
Thiết kế website phục vụ hoạt động học tập, nghiên cứu khoa học,  
hội thảo: Xây dựng template chung, Thiết lập các trang con (sub  
pages), Cấp quyền và chuyển giao quyền quản trị trang con.  
Xuất bản kỷ yếu hội thảo: Tư vấn, thiết kế, dàn trang, Thiết kế các  
hình ảnh, nhãn hiệu liên quan đến hội nghị (logo hội nghị, banner,  
poster…), Đăng ký và xin giấy phép xuất bản kỷ yếu, Giám sát các  
tài liệu liên quan đến chương trình như thư, thông tin hội nghị, tài  
liệu tham khảo,…  
5.  
6.  
Xây dựng các sản phẩm phục vụ hội thảo và các hoạt động học tập:  
CD-ROM chương trình và kỷ yếu, Ứng dụng tự chạy giới thiệu tài  
liệu, ghi đĩa CD- ROM, DVD, USB,…  
Cung cấp thông tin theo yêu cầu (danh mục tài liệu, tài liệu chuyên  
ngành, kết quả nghiên cứu khoa học, tiêu chuẩn, phát minh sáng  
chế…).  
7.  
8.  
9.  
Mô tả, tạo và chọn danh mục “Tài liệu tham khảo” cho luận văn,  
luận án, đề tài nghiên cứu khoa học theo chuẩn quốc tế.  
Chuyển dạng tài liệu (từ tài liệu dạng giấy sang file PDF, từ file  
PDF sang file Word).  
Cung cấp các thiết bị hỗ trợ cho việc học tập và nghiên cứu,...  
10. Hỗ trợ, tư vấn và phối hợp với Thư viện các trường trong việc phát  
triển các sản phẩm đặc thù của từng đơn vị.  
5
Với nhiều hình thức phục vụ phong phú, thuận tiện cho người học  
NGUỒN TÀI NGUYÊN THÔNG TIN  
. CSDL Giáo trình và Tài liệu . CSDL Sách tham khảo Việt  
học tập  
văn  
. CSDL Luận văn, Luận án  
. CSDL Sách tham khảo Ngoại  
văn  
. CSDL các bài báo khoa học (các bài báo nghiên cứu của học viên  
theo chương trình đào tạo sau đại học được đăng trên các tạp chí  
chuyên ngành)  
Địa chỉ liên hệ:  
Thư viện Trường Đại học Sư phạm Kỹ thuật Tp. Hồ Chí Minh,  
Số 1-3 Võ Văn Ngân, Phường Linh chiểu, Quận Thủ Đức, Tp. Hồ Chí  
Minh.  
Điện thoại: (+84 028) 3896 9920, 3721223 (nội bộ 8223)  
GIỚI THIỆU CÁC WEBSITE PHÁT HÀNH UTE EBOOK  
UTE EBOOKlà những tác phẩm chỉ có thể dùng các công cụ  
điện tử như máy vi tính, máy trợ giúp kỹ thuật số cá nhân (thiết bị đọc,  
máy tính bảng và điện thoại thông minh như iPhone, iPad, Samsung  
Galaxy, HTC Tablet,...) để xem, đọc, và truyển tải.  
UTE EBOOKlà hệ thống phân phối sách điện tử, cung cấp đến người  
dùng các nội dung sách,giáo trình, truyện, tạp chí, tài liệu, chuyên đề và  
các thể loại văn bản đọc, audio khác trên di động, thông qua các kênh  
website, wapsite và client giúp khách hàng có thể cập nhật thông tin kiến  
thức mọi lúc mọi nơi.  
Tên đơn vị phát  
hành  
Truy cập nhanh  
kho giáo trình  
Stt  
Website  
Nhà Xuất Bản Tổng  
Hợp Thành Phố Hồ  
Chí Minh  
XU  
1
Công Ty Cổ Phần  
Tin Học Lạc Việt  
https://bit.ly/2Zx8Y  
Zn  
2
Công Ty TNHH  
Sách Điện Tử Trẻ  
(YBOOK)  
Q
3
4
Công Ty Cổ Phần  
6
Dịch Vụ Trực Tuyến  
VINAPO  
om  
Công Ty Cổ Phần  
Thương Mại Dịch  
Vụ Mê Kông COM  
Thư viện Trường  
Đại học Sư phạm Kỹ  
thuật TP. HCM  
5
6
e.edu.vn/ e.edu.vn/  
DỊCH VỤ HỖ TRỢ XUẤT BẢN ĐIỆN T:  
Sách chuyên khảo, giáo trình, sách tham khảo, sách hướng dẫn, tài  
liệu phục vụ đào tạo, Kỷ yếu hội thảo, tập san, tạp chí  
Nhằm hỗ trợ Quý Thư viện các Trường Đại học, Cao đẳng về việc  
xuất bản giáo trình, tài liệu học tập điện tử nội sinh,…đạt chất lượng cao  
phục vụ hoạt động đào tạo, giảng dạy; Thư viện Trường Đại học Sư  
phạm Kỹ thuật TP. Hồ Chí Minh giới thiệu đến Quý Thư viện các  
Trường Đại học, Cao đẳng về “Chương trình hỗ trợ xuất bản điện tử:  
Sách chuyên khảo, giáo trình, sách tham khảo, sách hướng dẫn, tài liệu  
phục vụ đào tạo, Kỷ yếu hội thảo, tập san, tạp chí ”.  
1. Cơ sở xây dựng chương trình:  
Căn cứ theo công văn Số: 4301/BGDĐT-GDTX ngày 20 tháng 9  
năm 2019 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo về việc xây dựng và  
phát triển tài nguyên giáo dục mở tại website: https://itrithuc.vn  
2. Thời gian triển khai chương trình hỗ trợ  
- Giai đoạn 05 năm (Từ ngày 01/10/2019 đến hết ngày 01/10/2024)  
3. Tổ chức chương trình  
- Thư viện Trường Đại học Sư phạm Kỹ thuật TP. Hồ Chí Minh.  
4. Đơn vị công bố phổ biến xuất bản phẩm điện tử  
- Thư viện Trường Đại học Sư phạm Kỹ thuật TP. Hồ Chí Minh &  
Các đơn vị liên kết.  
- website các đơn vị liên kết.  
5. Cấu trúc của xuất bản điện tử giáo trình, tài liệu học tập nội sinh  
Xuất bản điện tử giáo trình, tài liệu học tập nội sinh có cấu trúc như  
sau:  
- Trang bìa.  
- Trang bìa phụ.  
7
- Lời nói đầu: Trình bày đối tượng sử dụng, mục đích yêu cầu khi sử  
dụng, cấu trúc nội dung, điểm mới của giáo trình, hướng dẫn cách  
sử dụng, phân công nhiệm vụ của tác giả biên soạn.  
- Mục lục.  
- Danh mục các từ viết tắt (nếu có).  
- Danh mục hình (nếu có)..  
- Danh mục bảng biểu (nếu có)..  
- Nội dung chính: Trình bày các chương, mục, tiểu mục và nội dung  
chi tiết của từng chương, mục, tiểu mục, nội dung thảo luận  
xêmina, câu hỏi ôn tập, bài tập, các nhiệm vụ tự học và tài liệu học  
tập từng chương.  
- Phụ lục (nếu có).  
- Tài liệu tham khảo.  
6. Để biết thêm thông tin chi tiết Quý Thầy/Cô liên hệ  
- Thư viện Trường Đại Học Sư phạm Kỹ thuật TP. Hồ Chí Minh.  
- Số 1-3 Võ Văn Ngân, Phường Linh Chiểu, Quận Thủ Đức, TP. Hồ  
Chí Minh.  
- Điện thoại: 08.38969920 hoặc 0909836920; 0906836920 (ThS. Vũ  
Trọng Luật)  
Xin trân trọng giới thiệu đến Quý Thầy/!  
8
 
GIỚI THIỆU CÁC CƠ SỞ DỮ LIỆU TRỰC TUYẾN  
TÌM KIẾM SỬ DỤNG HIỆU QUẢ  
Thư viện ĐH SPKT TP. HCM  
028.38969920  
Nhằm tăng cường năng lực nghiên cứu của tập thể giảng viên và  
sinh viên của nhà trường, từng bước nâng cao chất lượng đào tạo và nâng  
vị thế của trường Đại học Sư phạm Kỹ thuật TP. Hồ Chí Minh lên tầm  
cao mới, xứng đáng là một trong những trường đại học hàng đầu của khu  
vực, nhà trường đã tiến hành mua quyền sử dụng tài khoản truy cập các  
cơ sở dữ liệu trực tuyến để giảng viên và sinh viên của trường khai thác.  
Việc khai thác các tư liệu điện tử, các CSDL trực tuyến sẽ góp phần tạo  
thêm nhiều cơ hội tiếp cận với các kho tư liệu học thuật và nghiên cứu có  
giá trị cao và được phổ biến trên toàn thế giới.  
Để triển khai sử dụng và khai thác các cơ sở dữ liệu trực tuyến  
đạt hiệu quả, Thư viện xin thông báo đến Quý Thầy Cô & Các Bạn Sinh  
viên về nội dung triển khai và sử dụng CSDL như sau:  
Thông tin triển khai sử dụng:  
- Truy cập Web, không giới hạn số lượng người sử dụng, hỗ trợ  
việc truy cập cho 25.000 sinh viên và gần 1.000 giảng viên, cán bộ viên  
chức của nhà trường.  
-
-
Sử dụng email do nhà trường cấp để tạo tài khoản đăng ký:  
theo địa chỉ email của cán bộ …@hcmute.edu.vn  
theo địa chỉ email của sinh viên …@student.hcmute.edu.vn  
Hình thức truy cập: Theo IP đăng kí của nhà trường.  
Lưu ý: Việc khai thác các CSDL được nhà xuất bản xác minh  
người dùng với nhiều lớp bảo mật qua dải địa chỉ IP và  
username/password, quý thầy cô và bạn đọc chỉ có thể khai thác  
các CSDL này trên hệ thống máy tính được kết nối mạng trong  
trường.  
-
-
Thông tin hỗ trợ kỹ thuật:  
Trong quá trình sử dụng, quý thầy cô và bạn đọc cần hỗ trợ kỹ  
thuật xin vui lòng liên hệ:  
Cô Trần Thị Ngọc Ý, Số ĐT 0919888975,  
email: yttn@hcmute.edu.vn  
Thư viện trân trọng thông báo đến Quý Thầy Cô và Các Bạn Sinh  
viên biết để sử dụng và khai thác các cơ sở dữ liệu trực tuyến đạt hiệu  
quả.  
Trân trọng!  
9
ĐỀ CƯƠNG CHI TIẾT MÔN HỌC  
GIỚI THIỆU CHUNG VỀ PHƯƠNG PHÁP GIẢNG DẠY TIẾNG ANH  
INTRODUCTION TO TEACHING METHODOLOGY  
TRƯỜNG ĐẠI HỌC SƯ PHẠM KỸ THUẬT  
TP. HỒ CHÍ MINH  
Ngành đào tạo: Sư phạm tiếng Anh  
Trình độ đào tạo: Đại học  
KHOA NGOẠI NGỮ  
Chương trình đào tạo: Sư phạm tiếng Anh  
Đề cương chi tiết môn học  
1. Tên môn học: NHẬT NGỮ 1  
Mã môn học: JAPA 130138  
2. Tên tiếng Anh: JAPANESE 1  
3. Số tín chỉ: 3 tín chỉ (3/0/6) (3 tín chỉ lý thuyết, 0 tín chỉ thực  
hành/thí nghiệm)  
Phân bố thời gian: 15 tuần (3 tiết lý thuyết + 0 tiết thực hành + 6 tiết  
tự học/ tuần)  
4. Các giảng viên phụ trách môn học:  
……………..  
……………..  
5. Điều kiện tham gia học tập môn học:  
Môn học tiên quyết: Không  
Môn học trước: Không  
6. Mô tả tóm tắt môn học:  
Môn học này được thiết kế cho sinh viên năm thứ hai chuyên  
ngữ Anh ĐHSPKT ở học kỳ 3 nhằm giới thiệu một ngoại ngữ  
mới với tư cách là ngoại ngữ 2. Bên cạnh đó, học phần này còn  
hướng đến việc phát triển khả năng sử dụng tiếng Nhật sơ cấp  
trong giao tiếp của sinh viên giúp các em trang bị thêm kỹ năng  
10  
tiếp cận với một ngoại ngữ mới. Sau khi học xong học phần  
này sinh viên có thể sử dụng được tiếng Nhật sơ cấp trong các  
tình huống giao tiếp đơn giản như: giới thiệu về bản thân, chào  
hỏi, giới thiệu về gia đình, nói về món ăn yêu thích; đọc được  
thực đơn và gọi món.  
7. Mục tiêu môn học (Course Goals)  
Mục tiêu  
(Goals)  
Mô tả  
(Goal description)  
Chuẩn đầu  
ra  
Trình độ  
năng lực  
(Môn học này trang bị cho sinh  
viên:)  
CTĐT  
Kiến thức cơ bản về tiếng Nhật (chữ  
viết, văn hóa...)  
1.1  
2
G1  
Khả năng giới thiệu về bản thân.  
Kỹ năng làm việc nhóm, giao tiếp  
đơn giản (hỏi đường, thời gian...)  
2.2  
3.1  
4
4
G2  
G3  
8. Chuẩn đầu ra của môn học:  
Chuẩn  
đầu ra  
MH  
tả  
Chuẩn đầu  
ra CTĐT  
Trình độ  
năng lực  
(Sau khi học  
xong môn học  
này, người học  
thể:)  
Xác định được 4 loại chữ trong tiếng  
Nhật  
1.1  
1.1  
2
2
G1.1  
G1.2  
Áp dụng được từ vựng và kiến thức  
cơ bản về câu khẳng định, nghi vấn,  
phủ định đối với danh từ trong tiếng  
Giới thiệu về bản thân  
2.2  
2.2  
2.2  
2.2  
4
4
4
4
G2.1  
G2.2  
G2.3  
G2.4  
Hỏi tên, xuất thân của đối tượng giao  
tiếp  
Thực hành giao tiếp  
Xác định và áp dụng được cách miêu  
tả đồ vật, nơi chốn...  
Kỹ năng làm việc nhóm  
3.1  
4
11  
8. Đạo đức khoa học:  
Tự giác làm bài tập ở nhà, không sao chép, gian lận.  
Chuẩn bị bài trước khi lên lớp.  
Tích cực tham gia vào các hoạt động trên lớp.  
9. Nội dung chi tiết môn học:  
Chuẩn  
Trình  
độ năng  
lực  
Phương  
pháp dạy  
học  
Phương  
pháp đánh  
giá  
đầu ra  
môn  
học  
Tuần  
Nội dung  
Bài  
Konnichiwa  
A/ Các nội  
dung và  
1:  
G1.1  
2
- Đàm thoại  
- Thảo luận pháp  
-
Phương  
vấn  
nhóm  
đáp  
PPGD chính  
trên lớp: (3)  
-Thuyết  
giảng  
-
Phương  
pháp quan  
Nội  
Dung  
-Trình chiếu sát  
(ND) GD trên  
lớp  
1
Chào hỏi  
G3  
4
Dạy học theo  
nội dung bài pháp  
đáp  
_
Phương  
vấn  
B/ Các nội  
dung cần tự  
học ở nhà: (6)  
-Học thuộc  
từ vựng liên  
quan  
đến  
bài 2  
Bài  
1:  
Konnichiwa  
(tt)  
G1.1  
G1.2  
G2.1  
G2.2  
2
2
4
4
-
Phương  
vấn  
A/ Tóm tắt  
các ND và  
PPGD chính  
trên lớp: (3)  
Chữ cái  
-Thuyết  
giảng  
-Trình chiếu  
pháp  
đáp  
-
pháp quan  
sát  
Phương  
2
tiếng Nhật  
G2.1  
G3  
4
4
Dạy học theo  
nội dung bài  
B/ Các nội  
dung cần tự  
học ở nhà:  
(6)  
_
pháp  
đáp  
Phương  
vấn  
-
Cuộc  
sống và văn  
hóa  
Bài 2:  
Mouchichido  
onegaishimas  
u
3
12  
2
- Đàm thoại  
- Thảo luận pháp  
nhóm  
-Thuyết  
giảng  
-
Phương  
vấn  
A/ Các nội  
dung và  
PPGD chính  
trên lớp: (3)  
Những từ  
vựng  
G1.1  
đáp  
-
pháp quan  
Phương  
-Trình chiếu sát  
dùng  
trong lớp  
học  
G3  
4
Dạy học theo  
nội dung bài  
B/ Các nội  
dung cần tự  
học ở nhà:  
(6)  
_
pháp  
đáp  
Phương  
vấn  
-
Xem p  
Bài 2:  
Mouchichido  
onegaishimas  
u (tt0  
G1.1 G3  
2
4
- Đàm thoại  
- Thảo luận pháp  
-
Phương  
vấn  
A/ Các nội  
dung và  
nhóm  
-Thuyết  
giảng  
đáp  
-
pháp quan  
PPGD chính  
trên lớp: (3)  
Viết tên  
Phương  
4
bản thân  
-Trình chiếu sát  
và đất  
nước  
G1.1  
2
Dạy học theo  
nội dung bài pháp  
-
Phương  
vấn  
B/ Các nội  
dung cần tự  
học ở nhà:  
(6)  
đáp  
-
Phương  
Văn hóa và  
ngôn ngữ  
Bài 3: Doozo  
yoroshiku  
pháp quan  
sát  
G1.2  
G2.1  
2
4
- Đàm thoại  
- Thảo luận pháp  
-
Phương  
vấn  
A/ Các nội  
dung và  
nhóm  
-Thuyết  
giảng  
đáp  
-
pháp quan  
PPGD chính  
trên lớp: (3)  
Giới thiệu cơ  
bản về bản  
thân  
Phương  
-Trình chiếu sát  
5
G2.1  
G3  
4
4
Dạy học theo  
nội dung bài pháp  
đáp  
-
Phương  
vấn  
B/ Các nội  
dung cần tự  
học ở nhà:  
(6)  
-
Học thuộc  
từ vng liên  
quan đến bài  
giảng  
13  
Bài 3: Doozo  
yoroshiku (tt)  
G1.2  
G2.1  
G2.4  
2
4
4
- Đàm thoại  
- Thảo luận pháp  
nhóm  
-Thuyết  
giảng  
-
Phương  
vấn  
A/ Các nội  
dung và  
PPGD chính  
trên lớp: (3)  
Đọc danh  
thiếp  
đáp  
-
pháp quan  
Phương  
-Trình chiếu sát  
6
G2.1  
4
Dạy học theo  
nội dung bài pháp  
đáp  
-
Phương  
vấn  
B/ Các nội  
dung cần tự  
học ở nhà:  
(6)  
Tham khảo  
phần cuộc  
sống và văn  
hóa  
Bài 4:  
kazoku wa  
sannin desu  
A/ Các nội  
dung và  
G2.2  
G2.4  
4
4
- Đàm thoại  
- Thảo luận pháp  
-
Phương  
vấn  
nhóm  
-Thuyết  
giảng  
đáp  
-
pháp quan  
PPGD chính  
trên lớp: (3)  
Nói về gia  
đình  
Phương  
7
-Trình chiếu sát  
G2.3  
4
Dạy học theo  
nội dung bài pháp  
đáp  
-
Phương  
vấn  
B/ Các nội  
dung cần tự  
học ở nhà:  
(6)  
Học thuộc từ  
vựng liên  
quan đến bài  
giảng  
Bài 4:  
Kazoku wa  
sannin desu  
(tt)  
Kiểm tra nhỏ  
A/ Các nội  
dung và  
G1.2  
G2.4  
2
4
- Đàm thoại  
- Thảo luận pháp  
-
Phương  
vấn  
8
nhóm  
-Thuyết  
giảng  
-Trình chiếu sát  
Dạy học theo  
đáp  
-
pháp quan  
PPGD chính  
trên lớp: (3)  
Nhìn ảnh gia  
đình và nói  
B/ Các nội  
dung cần tự  
học ở nhà:  
(6)  
Phương  
G1.2  
2
-
Phương  
vấn  
nội dung bài pháp  
đáp  
14  
-
Đọc  
thêm cuộc  
sống và văn  
hóa  
Bài 5 : Nani  
ga  
sukidesuka  
A/ Các nội  
dung và  
G2.3  
G2.4  
4
4
- Đàm thoại  
- Thảo luận pháp  
-
Phương  
vấn  
nhóm  
-Thuyết  
giảng  
đáp  
-
pháp quan  
PPGD chính  
trên lớp: (3)  
Nói về  
Phương  
món ăn  
-Trình chiếu sát  
9
yêu thich  
B/ Các nội  
dung cần tự  
học ở nhà:  
(6)  
G1.1  
2
Dạy học theo  
-
Phương  
vấn  
nội dung bài pháp  
đáp  
- Học thuộc  
từ vựng liên  
quan đến bài  
giảng  
Bài 5 : Nani  
ga  
sukidesuka  
A/ Các nội  
dung và  
G1.1  
G2.4  
2
4
- Đàm thoại  
- Thảo luận pháp  
-
Phương  
vấn  
nhóm  
-Thuyết  
giảng  
đáp  
-
pháp quan  
PPGD chính  
trên lớp: (3)  
Mời người  
khác dùng  
nước  
Phương  
-Trình chiếu sát  
10  
Nói về thói  
quen ăn sáng  
G2.4  
4
Dạy học theo  
nội dung bài pháp  
đáp  
-
Phương  
vấn  
B/ Các nội  
dung cần tự  
học ở n:  
(6)  
Cuộc sống và  
văn hóa  
Bài 6:Dokode  
tabemasuka  
G1.2  
G2.2  
2
4
- Đàm thoại  
- Thảo luận pháp  
nhóm  
-Thuyết  
giảng  
-
Phương  
vấn  
A/ Các nội  
dung và  
PPGD chính  
trên lớp: (3)  
Nói về món ăn  
yêu thích  
11  
đáp  
-
pháp quan  
Phương  
-Trình chiếu sát  
15  
G2.4  
4
Dạy học theo  
nội dung bài pháp  
đáp  
-
Phương  
vấn  
B/ Các nội  
dung cần tự  
học ở nhà:  
(6)  
- Học thuộc  
từ vựng liên  
quan đến bài  
giảng  
Bài 6:Dokode  
tabemasuka  
G1.2  
G2.2  
2
4
- Đàm thoại  
- Thảo luận pháp  
-
Phương  
vấn  
A/ Các nội  
dung và  
nhóm  
-Thuyết  
giảng  
-Trình chiếu sát  
Dạy học theo  
nội dung bài pháp  
đáp  
đáp  
-
pháp quan  
PPGD chính  
trên lớp: (3)  
Nói với bạn về  
ăn ở đâu  
B/ Các nội  
dung cần tự  
học ở nhà:  
(6)  
Phương  
12  
G2.1  
4
-
Phương  
vấn  
Học từ vựng  
Bài 6:  
Dokode  
tabemasuka  
A/ Các nội  
dung và  
PPGD chính  
trên lớp: (3)  
Đọc thực đơn  
G1.1  
G1.2  
G2.1  
G2.2  
2
2
4
4
- Đàm thoại  
- Thảo luận pháp  
nhóm  
-Thuyết  
giảng  
-
Phương  
vấn  
đáp  
-
pháp quan  
Phương  
13  
-Trình chiếu sát  
Dạy học theo  
nội dung bài pháp  
đáp  
G2.1  
4
-
Phương  
vấn  
B/ Các nội  
dung cần tự  
học ở nhà:  
(6)  
Cuộ  
c sống và văn  
hóa  
Bài 6:Dokode  
tabemasuka  
G1.2  
G2.1  
2
4
- Đàm thoại  
- Thảo luận pháp  
-
Phương  
vấn  
A/ Các nội  
dung và  
nhóm  
-Thuyết  
giảng  
đáp  
-
pháp quan  
PPGD chính  
trên lớp: (3)  
Gọi món  
14  
Phương  
-Trình chiếu sát  
G2.1  
4
Dạy học theo  
nội dung bài pháp  
đáp  
-
Phương  
vấn  
B/ Các nội  
dung cần tự  
học ở nhà:  
16  
(6)  
Cuộc sống và  
văn hóa  
Ôn tập, kiểm  
tra  
A/ Các nội  
dung và  
PPGD chính  
trên lớp: (3)  
15  
1. Ôn tập bài  
1-6  
2. Kiểm tra nói  
B/ Các nội  
dung cần tự  
học ở nhà:  
(6)  
10. Đánh giá kết quả học tập:  
- Thang điểm: 10  
- Kế hoạch kiểm tra như sau:  
Chuẩn Trình  
Công  
cụ  
đánh  
giá  
Hình  
thức  
KT  
Thời  
điể  
m
Phương  
pháp  
đánh giá  
đầu ra  
đánh  
giá  
độ  
năng  
lực  
Tỉ lệ  
(%)  
Nội dung  
Đánh giá quá trình  
50  
Điểm  
danh-  
Đánh giá  
quá trình  
SV tham  
gia các  
hoạt động  
lớp và  
nhận xét  
bài giảng  
của  
Tham gia đầy  
đủ các  
buổi học và  
đóng góp  
tích cực cho  
bài học  
Chuy  
ên  
cần  
Bài tập  
nhỏ trên  
lớp  
Tuần  
1-15  
G3.1  
G3.2  
4
4
10  
các bạn  
G1.1  
G1.2  
G1.3  
G1.4  
G3.1  
G3.2  
G1.1  
G1.2  
G1.3  
G1.4  
G1  
2
2
2
2
4
Thuyết trình  
một bài  
Văn hóa Nhật  
Bản  
Thuy  
ết  
Trình  
Tuần  
Tuần  
2-10  
Phương  
pháp  
thuyết  
trình  
Câu hỏi  
thảo  
luận  
10  
KT  
giữa  
kỳ  
viết  
KT  
2
2
2
2
Tổng hợp nội  
dung lý thuyết  
từ tuần 1-12  
Tuần  
13  
Phương  
pháp viết  
Tự luận  
Vấn  
10  
20  
Tổng hợp nội Tuần  
Sử dụng  
17  
giữa  
kỳ  
Nghe  
+Nói  
dung lý thuyết  
từ tuần 1-12  
14  
G2  
G3  
2
4
4
bản tiêu  
chí  
đánh giá  
đáp  
Thi cuối kỳ  
50  
Nội dung bao  
quát tất cả các  
chuẩn đầu ra  
quan trọng của  
môn học.  
G1  
G2  
G3  
2
4
4
Trắc  
nghiệm  
& Tự  
luận  
CĐR  
Hình thức kiểm tra  
môn  
học  
G1.1  
G1.2  
G2.1  
KT từ  
vựng  
x
KT viết  
KT  
Nghe  
KT  
Nói  
Thuyết trình  
Thi cuối kỳ  
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
G2.2  
G2.3  
G2.4  
G3.1  
G3.2  
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
x
X
X
X
X
x
x
x
x
12.  
Tài liệu học tập  
Sách, giáo trình chính:  
Marugoto : Japanese Language and Culture Starter A1  
(Katsudou)  
Marugoto : Japanese Language and Culture Starter A1  
(Rikai)  
11. Ngày phê duyệt lần đầu:  
12. Cấp phê duyệt:  
Trưởng khoa  
Trưởng BM  
Nhóm biên soạn  
13. Tiến trình cập nhật ĐCCT  
Lần 1: Nội Dung Cập nhật ĐCCT lần <người cập nhật ký  
1: ngày tháng năm  
và ghi rõ họ tên)  
Tổ trưởng Bộ môn:  
18  
GIỚI THIỆU CÁC CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO  
1.  
Ngành Sư phạm tiếng Anh (7140231D)  
Đào tạo giáo viên Anh văn kỹ thuật đáp ứng nhu cầu ngày càng  
tăng ở các trường trung cấp, cao đẳng, đại học. Giúp cho người học phát  
triển toàn diện với các kỹ năng chuyên môn, sư phạm, cũng như các kỹ  
năng mềm cần thiết để dễ dàng thích nghi với những thay đổi trong môi  
trường giảng dạy tiếng Anh.  
Sinh viên được phát triển kiến thức và lập luận kỹ thuật, kỹ năng  
nghề nghiệp và phát triển cá nhân, các kỹ năng giao tiếp và làm việc theo  
nhóm, đồng thời hình thành ý tưởng, thiết kế, triển khai, vận hành trong  
i trường nghề nghiệp và xã hội.  
Khoa Ngoại ngữ của HCMUTE là khoa duy nhất tại khu vực phía  
Nam đào tạo ngành Sư phạm Anh văn Kỹ thuật. Đây là lợi thế rất lớn của  
sinh viên khi ra trường vì chiếm vị trí độc tôn trong việc giảng dạy Tiếng  
Anh Kỹ thuật và dễ dàng xin được việc làm trong các trường nghề, trung  
học chuyên nghiệp và cao đẳng nghề. Ngoài công việc giảng dạy, sinh  
viên sau khi tốt nghiệp có khả năng đảm nhận công việc trong nhiều lĩnh  
vực khác nhau như biên dịch, phiên dịch kỹ thuật, tiếp viên hàng không,  
thư ký, tổ chức sự kiện, trợ lý giám đốc, hướng dẫn viên du lịch, viết báo  
tiếng Anh, biên tập viên tiếng Anh, và các nghề nghiệp trong các sở  
ngoại giao, các công ty nước ngoài, các tổ chức, cơ quan có sử dụng  
tiếng Anh…  
Bên cạnh đó, sinh viên có khả năng học tập, nâng cao trình độ sau  
khi tốt nghiệp bằng cách tiếp tục học ở các bậc sau đại học (thạc sĩ, tiến  
sĩ) các chuyên ngành trong lĩnh vực ngôn ngữ tiếng Anh.  
Được đào tạo tại khoa Ngoại ngữ.  
2.  
Ngành Ngôn ngữ Anh (7220201D)  
Ngành Ngôn Ngữ Anh, chuyên ngành Biên – Phiên dịch đào tạo  
cho sinh viên có khả năng ứng dụng các kiến thức đã học vào hoạt động  
biên phiên dịch tiếng Anh khoa học kỹ thuật, bao gồm việc thiết kế quy  
trình biên-phiên dịch, biên tập, hiệu đính, đánh giá sản phẩm biên - phiên  
dịch và ứng dụng công nghệ mới trong quy trình biên-phiên dịch.  
19  
Ngoài các môn đại cương và cơ sở về tiếng Anh, sinh viên còn  
được đào tạo về lý thuyết dịch, biên dịch, phiên dịch và các môn tiếng  
Anh chuyên ngành như công nghệ thông tin, thương mại, công nghệ môi  
trường, điện-điện tử, cơ khí, thiết kế thời trang, dinh dưỡng và công nghệ  
thực phẩm.  
Điểm khác biệt lớn nhất của chuyên ngành Biên – Phiên dịch ở  
HCMUTE chính là sự chuyên sâu hơn về mảng khoa học kỹ thuật và  
công nghệ so với ngành Biên - Phiên dịch của các trường khác.  
Sinh viên tốt nghiệp có khả năng đảm nhận các công việc liên quan  
đến biên – phiên dịch tại các cơ quan, công ty, doanh nghiệp, báo đài và  
các tổ chức xã hội trong và ngoài nước có hoặc không có yếu tố kỹ thuật.  
Ngoài ra, sinh viên có thể làm các công việc liên quan đến tiếng Anh  
khác như: thư ký, trợ lý, hướng dẫn viên du lịch, tiếp viên hàng không  
hoặc giảng dạy tiếng Anh vv…  
CHƯƠNG TRÌNH BIÊN PHIÊN DỊCH TIẾNG ANH KỸ THUẬT  
(TECHNICAL ENGLISH TRANSLATION AND  
INTERPRETATION)  
Chương trình Biên - Phiên dịch Tiếng Anh Kỹ thuật đào tạo ra  
những cử nhân có kiến thức, kỹ năng nghề nghiệp, và phẩm chất đạo đức  
tốt để có thể làm việc hiệu quả trong các lĩnh vực liên quan đến hoạt  
động biên phiên dịch, đáp ứng được yêu cầu của xã hội và của nền kinh  
tế trong quá trình hội nhập quốc tế. Chương trình đào tạo trang bị cho  
người học những kiến thức về khoa học xã hội, khoa học tự nhiên và hệ  
thống kiến thức về ngành Biên - Phiên dịch Tiếng Anh Kỹ thuật. Từ đó,  
người học có khả năng sử dụng tốt các kỹ năng tiếng Anh và thuật ngữ  
để chuyển ngữ giữa tiếng Anh và tiếng Việt trong các lĩnh vực kỹ thuật.  
Người hoàn thành chương trình đào tạo có khả năng thu thập, phân tích  
và sàng lọc thông tin cũng như ứng dụng tri thức mới vào thực tiễn hoạt  
động biên phiên dịch.  
Sinh viên tốt nghiệp chương trình Biên - Phiên dịch Tiếng Anh Kỹ  
thuật có khả năng đảm nhiệm những công việc liên quan đến biên phiên  
dịch tại các cơ quan, công ty, doanh nghiệp, báo đài và các tổ chức xã hội  
trong và ngoài nước. Họ cũng có thể làm các công việc liên quan khác  
như thư ký, trợ lý, hướng dẫn viên du lịch, tiếp viên hàng không hoặc  
giảng dạy tiếng Anh. Đặc biệt, họ được phát huy các năng lực cá nhân để  
có thể tự học hiệu quả và tiếp tục nghiên cứu ở các bậc học cao hơn.  
20  
Tải về để xem bản đầy đủ
pdf 22 trang Mãnh Khiết 11/01/2024 3300
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Đề cương môn học Nhật ngữ 1", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên

File đính kèm:

  • pdfde_cuong_mon_hoc_nhat_ngu_1.pdf