Đề cương môn Kinh tế học
INFO UTE LIBRARY
ĐỀ CƯƠNG CHI TIẾT MÔN HỌC
KINH TẾ HỌC
ECONOMICS
(Ngành Logistics và quản trị chuỗi cung ứng - Chương trình đào tạo đại học 132TC)
HCMUTE.EDU.VN - THÁNG 11 NĂM 2019
BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
TRƯỜNG ĐẠI HỌC SƯ PHẠM KỸ THUẬT
THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH
--------------------
ĐỀ CƯƠNG CHI TIẾT MÔN HỌC
KINH TẾ HỌC
ECONOMICS
(Ngành Logistics và quản trị chuỗi cung ứng - CTĐT đại học 132TC)
LỜI NÓI ĐẦU
Việt Nam đang trong quá trình hội nhập mạnh mẽ và ngày càng sâu
rộng với kinh tế thế giới, thị trường nhanh chóng được mở cửa tự do, tạo
cơ hội cho thương mại và dịch vụ phát triển. Ngành Logistic hỗ trợ cho
việc phân phối hàng hóa nhanh chóng, chính xác, hiệu quả và cũng chính
là yếu tố quan trọng tác động mạnh vào sự phát triển của nền kinh tế
nước nhà.
Tại Việt Nam, đặc biệt là ở thành phố Hồ Chí Minh, nhu cầu về
nhân lực ngành Logistic hiện nay rất cao nhằm đáp ứng nhu cầu phát
triển của các doanh nghiệp. Người học ngành Quản trị Logistic có thể
làm việc ở nhiều doanh nghiệp Logistic hoạt động trong lĩnh vực kinh
doanh vận tải, dịch vụ giao nhận hàng hóa, dịch vụ đóng gói hàng hóa,
dịch vụ khai báo Hải quan,… Hiện nay, các doanh nghiệp cung ứng dịch
vụ Logistic, kể cả doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài luôn tìm kiếm
nhân lực chuyên ngành Logistic có trình độ chuyên môn giỏi và sẵn sàng
trả mức lương cao tương xứng.
Tại trường Đại học Sư phạm Kỹ thuật Tp. Hồ Chí Minh, sinh viên
theo học ngành “Logistics và quản trị chuỗi cung ứng” sẽ được đào tạo,
có kiến thức kinh tế cơ bản, kiến thức cơ sở và chuyên ngành về
Logistics, có khả năng phân tích, đánh giá các nghiệp vụ kinh tế, các hoạt
động kinh tế trong lĩnh vực Logistics, ứng dụng các phần mềm phục vụ
hoạt động Logistics và tổ chức bộ máy kinh doanh dịch vụ Logistics cho
doanh nghiệp, kỹ năng giao tiếp trong môi trường kinh doanh; kỹ năng
làm việc nhóm và quản lý nhóm hiệu quả; phong cách làm việc chuyên
nghiệp, có đạo đức trách nhiệm nghề nghiệp đáp ứng yêu cầu phát triển
nghề nghiệp và xã hội.
Sinh viên tốt nghiệp có kiến thức, kỹ năng và năng lực làm việc:
- Sinh viên tốt nghiệp chuyên ngành Logistics có thể đảm nhiệm
công việc tại các công ty kinh doanh dịch vụ Logistics hoặc làm việc tại
bộ phận Logistics của các doanh nghiệp, nhất là các doanh nghiệp sản
xuất và kinh doanh thương mại ở các lĩnh vực với vị trí nhân viên hoặc
quản lý.
- Trang bị kiến thức nền tảng về khoa học cơ bản, khoa học kinh tế
và quản trị.
4
- Phát triển năng lực khám phá tri thức, giải quyết vấn đề trong hoạt
động kinh doanh, tư duy hệ thống, có tầm nhìn, hình thành phẩm chất cá
nhân và nghề nghiệp.
- Là công dân toàn cầu, có kỹ năng giao tiếp, làm việc nhóm hiệu
quả.
- Phát triển kỹ năng hình thành ý tưởng, thiết kế sổ sách, triển khai
và quản lý các phần mềm phục vụ hoạt động Logistics.
Để đáp ứng nhu cầu tìm kiếm và sử dụng tài liệu học tập các môn
học chuyên ngành “Logistics và quản trị chuỗi cung ứng” của sinh viên.
Thư viện Trường Đại học Sư phạm Kỹ thuật TP. Hồ Chí Minh đã biên
soạn tài liệu thông tin về đề cương chi tiết môn học nhằm cung cấp cho
sinh viên có thể nghiên cứu, tìm hiểu, học tập về các môn học chuyên
ngành.
Tài liệu thông tin về đề cương chi tiết môn học ngành “Logistics và
quản trị chuỗi cung ứng” nhằm hướng dẫn tìm kiếm và sử dụng tài liệu
học tập các môn học chuyên ngành “Logistics và quản trị chuỗi cung
ứng” sẽ mang đến cho sinh viên nắm được phương pháp học nhanh nhất
và đạt hiệu quả.
Mặc dù chúng tôi đã cố gắng, song việc biên soạn tài liệu chắc
chắn không tránh khỏi thiếu sót, rất mong nhận được những ý kiến đóng
góp từ phía người sử dụng để lần biên soạn sau được hoàn chỉnh hơn.
Thư viện ĐHSPKT TP.HCM
028.389 69 920
facebook.com/hcmute.lib
5
GIỚI THIỆU CÁC DỊCH VỤ UTE LIBRARY
Đồng hành cùng độc giả trên con đường chinh phục tri thức
Nơi cung cấp nguồn lực thông tin khoa học kỹ thuật và giáo dục
phục vụ cho nhu cầu đào tạo của Nhà trường.
Cung cấp thông tin
Nội dung phong phú
Đa dạng loại hình
Hình thức phục vụ
Đọc tại chỗ
Mượn về nhà
Cập nhật thường xuyên
Khai thác tài nguyên số 24/24
Các dịch vụ học tập trực tuyến
Các loại hình dịch vụ
1.
2.
3.
4.
Phục vụ trực tiếp tại thư viện: được hướng dẫn tận tình với hệ
thống phòng đọc & Giáo trình mở, có thể tìm đọc tài liệu dạng
giấy, CD-ROM, CSDL trực tuyến,…
Hỗ trợ công tác biên soạn xuất bản giáo trình và tài liệu học tập, kỷ
yếu hội thảo (phục vụ hoạt động NCKH, chương trình đào tạo 150
tín chỉ, bổ sung hồ sơ xét các chức danh khoa học,...).
Thiết kế website phục vụ hoạt động học tập, nghiên cứu khoa học,
hội thảo: Xây dựng template chung, Thiết lập các trang con (sub
pages), Cấp quyền và chuyển giao quyền quản trị trang con.
Xuất bản kỷ yếu hội thảo: Tư vấn, thiết kế, dàn trang, Thiết kế các
hình ảnh, nhãn hiệu liên quan đến hội nghị (logo hội nghị, banner,
poster…), Đăng ký và xin giấy phép xuất bản kỷ yếu, Giám sát các
tài liệu liên quan đến chương trình như thư, thông tin hội nghị, tài
liệu tham khảo,…
5.
6.
Xây dựng các sản phẩm phục vụ hội thảo và các hoạt động học tập:
CD-ROM chương trình và kỷ yếu, Ứng dụng tự chạy giới thiệu tài
liệu, ghi đĩa CD- ROM, DVD, USB,…
Cung cấp thông tin theo yêu cầu (danh mục tài liệu, tài liệu chuyên
ngành, kết quả nghiên cứu khoa học, tiêu chuẩn, phát minh sáng
chế…).
7.
8.
9.
Mô tả, tạo và chọn danh mục “Tài liệu tham khảo” cho luận văn,
luận án, đề tài nghiên cứu khoa học theo chuẩn quốc tế.
Chuyển dạng tài liệu (từ tài liệu dạng giấy sang file PDF, từ file
PDF sang file Word).
Cung cấp các thiết bị hỗ trợ cho việc học tập và nghiên cứu,...
10. Hỗ trợ, tư vấn và phối hợp với Thư viện các trường trong việc phát
triển các sản phẩm đặc thù của từng đơn vị.
6
Với nhiều hình thức phục vụ phong phú, thuận tiện cho người học
NGUỒN TÀI NGUYÊN THÔNG TIN
. CSDL Giáo trình và Tài liệu . CSDL Sách tham khảo Việt
học tập
văn
. CSDL Luận văn, Luận án
. CSDL Sách tham khảo Ngoại
văn
. CSDL các bài báo khoa học (các bài báo nghiên cứu của học viên
theo chương trình đào tạo sau đại học được đăng trên các tạp chí
chuyên ngành)
Địa chỉ liên hệ:
Thư viện Trường Đại học Sư phạm Kỹ thuật Tp. Hồ Chí Minh,
Số 1-3 Võ Văn Ngân, Phường Linh chiểu, Quận Thủ Đức, Tp. Hồ Chí
Minh.
Điện thoại: (+84 028) 3896 9920, 3721223 (nội bộ 8223)
GIỚI THIỆU CÁC WEBSITE PHÁT HÀNH UTE EBOOK
“UTE EBOOK” là những tác phẩm chỉ có thể dùng các công cụ
điện tử như máy vi tính, máy trợ giúp kỹ thuật số cá nhân (thiết bị đọc,
máy tính bảng và điện thoại thông minh như iPhone, iPad, Samsung
Galaxy, HTC Tablet,...) để xem, đọc, và truyển tải.
“UTE EBOOK” là hệ thống phân phối sách điện tử, cung cấp đến người
dùng các nội dung sách,giáo trình, truyện, tạp chí, tài liệu, chuyên đề và
các thể loại văn bản đọc, audio khác trên di động, thông qua các kênh
website, wapsite và client giúp khách hàng có thể cập nhật thông tin kiến
thức mọi lúc mọi nơi.
Tên đơn vị phát
hành
Truy cập nhanh
kho giáo trình
Stt
Website
Nhà Xuất Bản Tổng
Hợp Thành Phố Hồ
Chí Minh
XU
1
Công Ty Cổ Phần
Tin Học Lạc Việt
https://bit.ly/2Zx8Y
Zn
2
Công Ty TNHH
Sách Điện Tử Trẻ
(YBOOK)
Q
3
4
Công Ty Cổ Phần
7
Dịch Vụ Trực Tuyến
VINAPO
om
Công Ty Cổ Phần
Thương Mại Dịch
Vụ Mê Kông COM
Thư viện Trường
Đại học Sư phạm Kỹ
thuật TP. HCM
5
6
e.edu.vn/ e.edu.vn/
DỊCH VỤ HỖ TRỢ XUẤT BẢN ĐIỆN TỬ:
Sách chuyên khảo, giáo trình, sách tham khảo, sách hướng dẫn, tài
liệu phục vụ đào tạo, Kỷ yếu hội thảo, tập san, tạp chí
Nhằm hỗ trợ Quý Thư viện các Trường Đại học, Cao đẳng về việc
xuất bản giáo trình, tài liệu học tập điện tử nội sinh,…đạt chất lượng cao
phục vụ hoạt động đào tạo, giảng dạy; Thư viện Trường Đại học Sư
phạm Kỹ thuật TP. Hồ Chí Minh giới thiệu đến Quý Thư viện các
Trường Đại học, Cao đẳng về “Chương trình hỗ trợ xuất bản điện tử:
Sách chuyên khảo, giáo trình, sách tham khảo, sách hướng dẫn, tài liệu
phục vụ đào tạo, Kỷ yếu hội thảo, tập san, tạp chí ”.
1. Cơ sở xây dựng chương trình:
Căn cứ theo công văn Số: 4301/BGDĐT-GDTX ngày 20 tháng 9
năm 2019 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo về việc xây dựng và
2. Thời gian triển khai chương trình hỗ trợ
- Giai đoạn 05 năm (Từ ngày 01/10/2019 đến hết ngày 01/10/2024)
3. Tổ chức chương trình
- Thư viện Trường Đại học Sư phạm Kỹ thuật TP. Hồ Chí Minh.
4. Đơn vị công bố phổ biến xuất bản phẩm điện tử
- Thư viện Trường Đại học Sư phạm Kỹ thuật TP. Hồ Chí Minh &
Các đơn vị liên kết.
- website các đơn vị liên kết.
5. Cấu trúc của xuất bản điện tử giáo trình, tài liệu học tập nội sinh
Xuất bản điện tử giáo trình, tài liệu học tập nội sinh có cấu trúc như
sau:
- Trang bìa.
- Trang bìa phụ.
8
- Lời nói đầu: Trình bày đối tượng sử dụng, mục đích yêu cầu khi sử
dụng, cấu trúc nội dung, điểm mới của giáo trình, hướng dẫn cách
sử dụng, phân công nhiệm vụ của tác giả biên soạn.
- Mục lục.
- Danh mục các từ viết tắt (nếu có).
- Danh mục hình (nếu có)..
- Danh mục bảng biểu (nếu có)..
- Nội dung chính: Trình bày các chương, mục, tiểu mục và nội dung
chi tiết của từng chương, mục, tiểu mục, nội dung thảo luận
xêmina, câu hỏi ôn tập, bài tập, các nhiệm vụ tự học và tài liệu học
tập từng chương.
- Phụ lục (nếu có).
- Tài liệu tham khảo.
6. Để biết thêm thông tin chi tiết Quý Thầy/Cô liên hệ
- Thư viện Trường Đại Học Sư phạm Kỹ thuật TP. Hồ Chí Minh.
- Số 1-3 Võ Văn Ngân, Phường Linh Chiểu, Quận Thủ Đức, TP. Hồ
Chí Minh.
- Điện thoại: 08.38969920 hoặc 0909836920; 0906836920 (ThS. Vũ
Trọng Luật)
Xin trân trọng giới thiệu đến Quý Thầy/Cô!
9
GIỚI THIỆU CÁC CƠ SỞ DỮ LIỆU TRỰC TUYẾN
TÌM KIẾM VÀ SỬ DỤNG HIỆU QUẢ
Thư viện ĐH SPKT TP. HCM
028.38969920
Nhằm tăng cường năng lực nghiên cứu của tập thể giảng viên và
sinh viên của nhà trường, từng bước nâng cao chất lượng đào tạo và nâng
vị thế của trường Đại học Sư phạm Kỹ thuật TP. Hồ Chí Minh lên tầm
cao mới, xứng đáng là một trong những trường đại học hàng đầu của khu
vực, nhà trường đã tiến hành mua quyền sử dụng tài khoản truy cập các
cơ sở dữ liệu trực tuyến để giảng viên và sinh viên của trường khai thác.
Việc khai thác các tư liệu điện tử, các CSDL trực tuyến sẽ góp phần tạo
thêm nhiều cơ hội tiếp cận với các kho tư liệu học thuật và nghiên cứu có
giá trị cao và được phổ biến trên toàn thế giới.
Để triển khai sử dụng và khai thác các cơ sở dữ liệu trực tuyến
đạt hiệu quả, Thư viện xin thông báo đến Quý Thầy Cô & Các Bạn Sinh
viên về nội dung triển khai và sử dụng CSDL như sau:
Thông tin triển khai sử dụng:
- Truy cập Web, không giới hạn số lượng người sử dụng, hỗ trợ
việc truy cập cho 25.000 sinh viên và gần 1.000 giảng viên, cán bộ viên
chức của nhà trường.
-
-
Sử dụng email do nhà trường cấp để tạo tài khoản đăng ký:
theo địa chỉ email của cán bộ …@hcmute.edu.vn
theo địa chỉ email của sinh viên …@student.hcmute.edu.vn
Hình thức truy cập: Theo IP đăng kí của nhà trường.
Lưu ý: Việc khai thác các CSDL được nhà xuất bản xác minh
người dùng với nhiều lớp bảo mật qua dải địa chỉ IP và
username/password, quý thầy cô và bạn đọc chỉ có thể khai thác
các CSDL này trên hệ thống máy tính được kết nối mạng trong
trường.
-
-
Thông tin hỗ trợ kỹ thuật:
Trong quá trình sử dụng, quý thầy cô và bạn đọc cần hỗ trợ kỹ
thuật xin vui lòng liên hệ:
Cô Trần Thị Ngọc Ý, Số ĐT 0919888975,
email: yttn@hcmute.edu.vn
Thư viện trân trọng thông báo đến Quý Thầy Cô và Các Bạn Sinh
viên biết để sử dụng và khai thác các cơ sở dữ liệu trực tuyến đạt hiệu
quả.
Trân trọng!
10
ĐỀ CƯƠNG CHI TIẾT MÔN HỌC
KINH TẾ HỌC
ECONOMICS
Môn Kinh tế học cung cấp cho sinh viên chuyên ngành kinh tế
những lý thuyết cơ bản để phân tích hoạt động kinh tế đang diễn ra trong
nền kinh tế thị trường dưới góc độ vi mô cũng như vĩ mô. Từ đó, người
học sẽ có cái nhìn tổng quát về các hoạt động kinh tế trong thực tiễn của
nền kinh tế thị trường có sự quản lý của nhà nước.
TRƯỜNG ĐẠI HỌC SƯ PHẠM KỸ THUẬT
TP. HỒ CHÍ MINH
Ngành đào tạo: Logistics và QTCCU
Trình độ đào tạo: Đại học
Chương trình đào tạo: Logistics và QTCCU
KHOA KINH TẾ
Đề cương chi tiết môn học
1. Tên học phần: KINH TẾ HỌC
Mã học phần: ECON240206
2. Tên Tiếng Anh: ECONOMICS
3. Số tín chỉ: 4 tín chỉ (4/0/8) (4 tín chỉ lý thuyết, 0 tín chỉ thực hành/thí
nghiệm)
Phân bố thời gian: 15 tuần (4 tiết lý thuyết + 0*2 tiết thực hành + 8 tiết
tự học/ tuần)
4. Các giảng viên phụ trách học phần:
1/ GV phụ trách chính: ………………….
2/ Danh sách giảng viên cùng GD: ………………….
5. Điều kiện tham gia học tập học phần
Môn học tiên quyết: Không
Môn học trước: Không
6. Mô tả học phần (Course Description)
Môn Kinh tế học cung cấp cho sinh viên chuyên ngành kinh tế
những lý thuyết cơ bản để phân tích hoạt động kinh tế đang diễn ra trong
nền kinh tế thị trường dưới góc độ vi mô cũng như vĩ mô. Từ đó, người
11
học sẽ có cái nhìn tổng quát về các hoạt động kinh tế trong thực tiễn của
nền kinh tế thị trường có sự quản lý của nhà nước.
7. Mục tiêu học phần (Course Goals)
Mục tiêu
(Goals)
Mô tả
(Goal description)
(Học phần này trang bị cho sinh viên)
Có kiến thức cơ bản về kinh tế học để giải
quyết các vấn đề kinh tế
Chuẩn
đầu ra
CTĐT
1.1
Trình độ
năng lực
2
3
3
G1
G2
1.2
Kỹ năng phân tích, đánh giá và giải quyết các
vấn đề về sản xuất kinh doanh.
Khả năng tư duy có hệ thống và toàn diện
Kỹ năng làm việc nhóm
2.1
2.3
3.1
2
3
G3
8. Chuẩn đầu ra của học phần
Mô tả
Chuẩn
đầu ra
CTĐT
Chuẩn đầu
Trình độ
năng lực
(Sau khi học xong môn học này, người
học có thể)
ra HP
Giải thích được các thuật ngữ cơ bản trong
kinh tế.
1.1
2
3
G1.1
G1.2
Tính toán được trạng thái cân bằng trong
một nền kinh tế để từ đó phân tích được tác
động của chính phủ trên thị trường.
Trình bày được sự lựa chọn của người tiêu
dùng, lựa chọn điểm sản xuất của nhà sản
xuất trong mỗi loại thị trường khác nhau.
Xác định được các chỉ tiêu đánh giá nền
kinh tế
1.2
G1
1.2
3
G1.3
1.2
1.2
3
3
G1.4
G1.5
Tính toán được sự cân bằng ở thị trường
hàng hóa, thị trường tiền tệ
Thực hiện được các bước để giải một bài
toán kinh tế trong tình huống cụ thể
Khả năng tư duy có hệ thống và toàn diện
Có khả năng làm việc trong các nhóm để
thảo luận và giải quyết các vấn đề liên quan
đến kinh tế
2.1
2.3
3
2
G2.1
G2
G2.3
3.1
3
G3 G3.1
9.
Đạo đức khoa học:
Các bài tập ở nhà, bài kiểm tra phải được thực hiện từ chính bản
thân sinh viên. Nếu bị phát hiện có sao chép thì xử lý các sinh viên có
liên quan bằng hình thức đánh giá 0 (không) điểm quá trình và cuối kỳ.
10. Nội dung chi tiết môn học:
Trình
Chuẩn
đầu ra
môn học
Phương
pháp
dạy học đánh giá
Phương
pháp
độ
năng
lực
Tuần
Nội dung
12
Chương 1: Khái quát kinh tế
học
G1.1
2
Đàm
thoại
Câu hỏi
ngắn
A./Các nội dung GD chính
trên lớp (4)
Nội dung GD lý thuyết:
+ Khái niệm kinh tế học, các
nguyên tắc quyết định, kinh tế
vi mô, kinh tế vĩ mô và mối
quan hệ.
+ Các vấn đề cơ bản của kinh
tế học:
1
-
Sự khan hiếm và sự lựa
chọn
-
-
Nguyên tắc lựa chọn
Đường giới hạn khả
năng sản xuất
-
Các mô hình kinh tế
G2.1
G2.3
3
2
Nêu và
giải
Tự luận
B/ Các nội dung cần tự học ở
nhà: (8)
Tìm hiểu thêm về các mô hình
kinh tế
quyết
vấn đề
Làm bài tập về đường giới hạn
khả năng sản xuất
Chương 2: Cung – cầu và
cân bằng thị trường
A./Các nội dung GD chính
trên lớp (4)
Nội dung GD lý thuyết:
+ Cầu
G1.2
3
- Đàm
thoại
- Thảo
luận cá
nhân
- Tự luận
- Câu hỏi
tình
huống
- Sơ đồ
- Các khái niệm
- Phân biệt cầu và lượng
cầu
- Các yếu tố làm dịch
chuyển đường cầu
- Sự co dãn của cầu
- Một số ví dụ minh họa
+ Cung
2
- Các khái niệm
- Các yếu tố làm dịch
chuyển đường cung
- Sự co dãn của cung
- Một số ví dụ minh họa
B/ Các nội dung cần tự học ở
nhà: (8)
G2.1
G2.3
3
2
Nêu và
giải
Tự luận
Tìm hiểu các hình thức điều
tiết của nhà nước vào thị
trường
quyết
vấn đề
Làm bài tập về cung cầu
Chương 2: Cung – cầu và
cân bằng thị trường (tiếp
3
13
theo)
G1.2
G3.1
3
3
- Đàm
thoại
- Làm
việc
- Tự luận
- Câu hỏi
tình
A./Các nội dung GD chính
trên lớp (4)
Nội dung GD lý thuyết:
+ Cân bằng cung cầu
- Điểm cân bằng
huống
nhóm
- Sự dịch chuyển điểm
cân bằng
- Kiểm soát cung cầu
Các PPGD chính:
+ Thuyết trình
+ Trình chiếu powerpoint
+ Thảo luận
G2.1
G2.3
3
2
Nêu và
giải
Tự luận
B/ Các nội dung cần tự học ở
nhà: (8)
Làm bài tập về cung cầu,
thuế, giá trần, giá sàn
Chương 3: Sự lựa chọn của
người tiêu dùng
quyết
vấn đề
G1.3
3
- Đàm
thoại
- Thảo
luận cá
nhân
- Tự luận
- Câu hỏi
tình
A/ Các nội dung và PPGD
chính trên lớp: (4)
Nội dung GD lý thuyết:
+ Phân tích bằng thuyết hữu
dụng
huống
- Các giả định
- Hữu dụng
- Tổng hữu dụng
- Hữu dụng biên
4
+ Đường bàng quang và
đường ngân sách
- Đường bàng quang
- Đường ngân sách
- Cân bằng tiêu dùng
B/ Các nội dung cần tự học ở
nhà: (8)
G2.1
G2.3
3
2
Nêu và
giải
Tự luận
Làm bài tập về hữu dụng, tìm
điểm tiêu dùng tối ưu
quyết
vấn đề
Chương 4: Lý thuyết và chi
phí sản xuất
G1.3
3
- Đàm
thoại
- Thảo
luận cá
nhân
- Tự luận
- Câu hỏi
tình
A/ Các nội dung và PPGD
chính trên lớp: (4)
Nội dung GD lý thuyết:
+ Lý thuyết sản xuất
5
huống
-
-
-
-
Hàm số sản xuất
Năng suất trung bình
Năng suất biên
Phối hợp đầu vào để
có chi phí thấp nhất
14
Đường đẳng
lượng
Đường đẳng
phí
Phối hợp
đầu vào tối
ưu
G2.1
G2.3
3
2
Nêu và
giải
Tự luận
B/ Các nội dung cần tự học ở
nhà: (8)
quyết
vấn đề
Làm bài tập về tìm điểm sản
xuất tối ưu
Chương 4: Lý thuyết và chi
phí sản xuất (tiếp theo)
G1.3
G3.1
3
3
- Đàm
thoại
- Thảo
luận
- Tự luận
- Câu hỏi
tình
A/ Các nội dung và PPGD
chính trên lớp: (2)
Nội dung GD lý thuyết:
+ Chi phí sản xuất
huống
-
-
-
Một số chi phí sản
xuất
Phân tích chi phí sản
xuất
Tối đa hóa lợi nhuận
Tối đa hóa doanh thu
nhóm
6
-
G2.1
G2.3
3
2
Nêu và
giải
Tự luận
B/ Các nội dung cần tự học ở
nhà: (4)
Làm bài tập về tìm các loại chi
phí sản xuất; tìm sản lượng tối
ưu.
quyết
vấn đề
6
Kiểm tra lần 1 (2)
Chương 5: Các loại thị
trường
G1.3
G3.1
3
3
- Đàm
thoại
- Thảo
luận
- Tự luận
- Câu hỏi
tình
A/ Các nội dung và PPGD
chính trên lớp: (4)
Nội dung GD lý thuyết:
+ Thị trường cạnh tranh hoàn
hảo
huống
nhóm
- Khái niệm
- Đặc điểm của thị trường
cạnh tranh hoàn hảo
- Hành vi của doanh nghiệp
trong thị trường CTHH
B/ Các nội dung cần tự học ở
nhà: (8)
7
G2.1
G2.3
3
2
Nêu và
giải
Tự luận
Làm bài tập về tìm mức sản
lượng để tối đa hóa lợi nhuận;
điểm hòa vốn; điểm ngừng sản
xuất.
quyết
vấn đề
15
Chương 5: Các loại thị
trường (tiếp theo)
- Đàm
thoại
- Thảo
luận
- Tự luận
- Câu hỏi
tình
A/ Các nội dung và PPGD
chính trên lớp: (4)
Nội dung GD lý thuyết:
+ Thị trường độc quyền
- Khái niệm
G1.3
G3.1
3
3
huống
nhóm
- Đặc điểm của thị trường
độc quyền hoàn hảo
- Các lý do dẫn đến độc
quyền
8
- Hành vi của các doanh
nghiệp độc quyền
- Định giá của doanh nghiệp
độc quyền
G2.1
G2.3
3
2
Nêu và
giải
Tự luận
B/ Các nội dung cần tự học ở
nhà: (8)
Làm bài tập về tìm mức sản
lượng để tối đa hóa lợi nhuận;
tối đa hóa doanh thu; mở rộng
thị trường mà không bị lỗ.
quyết
vấn đề
Chương 6: Sản lượng quốc
gia
- Đàm
thoại
- Thảo
luận
- Tự luận
- Câu hỏi
tình
A/ Các nội dung và PPGD
chính trên lớp: (4)
Nội dung GD lý thuyết:
+ Mục tiêu và công cụ vĩ mô
G1.4
G3.1
3
huống
-
-
Mục tiêu
Công cụ
nhóm
+ Sản lượng quốc gia và thu
nhập quốc dân
-
-
-
-
Tổng sản phẩm quốc
nội
Tổng sản phẩm quốc
dân
Phân biệt GDP và
GNP
Sản phẩm quốc dân
ròng
9
-
Một số chỉ số tính toán
trong kinh tế
G2.1
G2.3
3
2
Nêu và
giải
Tự luận
B/ Các nội dung cần tự học ở
nhà: (8)
Làm các bài tập về tìm GDP,
GNP và các chỉ tiêu khác
Chương 6: Sản lượng quốc
gia (tiếp theo)
quyết
vấn đề
10
16
G1.4
G3.1
3
- Đàm
thoại
- Thảo
luận
- Tự luận
- Câu hỏi
tình
A/ Các nội dung và PPGD
chính trên lớp: (4)
Nội dung GD lý thuyết:
+ Cách tính GDP theo giá thị
trường
huống
nhóm
-
-
Các loại giá
Cách tính GDP và
GNP
+ Sơ đồ chu chuyển kinh tế
-
Sơ đồ chu chuyển
kinh tế
-
Đồng nhất thức cơ bản
G2.1
G2.3
3
2
Nêu và
giải
Tự luận
B/ Các nội dung cần tự học ở
nhà: (8)
Làm các bài tập về tìm GDP,
GNP và các chỉ tiêu khác
Chương 7: Tổng cung - tổng
cầu và cân bằng sản lượng
quốc gia
quyết
vấn đề
G1.5
G3.1
3
3
- Đàm
thoại
- Thảo
luận
- Tự luận
- Câu hỏi
tình
A/ Các nội dung và PPGD
chính trên lớp: (4)
Nội dung GD lý thuyết:
+ Tổng cung, tổng cầu
huống
-
-
Sản lượng tiềm năng
Tỉ lệ thất nghiệp theo
định luật OKUN
nhóm
-
-
Tổng cung, tổng cầu
Cân bằng của tổng
cung – tổng cầu
11
+ Xác định sản lượng cân
bằng trong mô hình kinh tế
đơn giản
-
Tiêu dùng, tiết kiệm
và đầu tư
-
Xác định sản lượng
cân bằng trong mô
hình kinh tế đơn giản
Sự thay đổi của điểm
-
cân bằng
G2.1
G2.3
3
2
Nêu và
giải
quyết
vấn đề
Tự luận
B/ Các nội dung cần tự học ở
nhà: (8)
Làm các bài tập về
12
12
Kiểm tra lần 2 (2)
Chương 7: Tổng cung - tổng
cầu và cân bằng sản lượng
quốc gia (tiếp theo)
G1.5
G3.1
3
- Đàm
thoại
- Tự luận
- Câu hỏi
A/ Các nội dung và PPGD
chính trên lớp: (2)
17
- Thảo
luận
nhóm
tình
huống
Nội dung GD lý thuyết:
+ Xác định sản lượng cần
bằng trong mô hình kinh tế
đóng có chính phủ
-
Chi tiêu chính phủ,
thuế
-
Xác định sản lượng
cân bằng trong mô
hình kinh tế đóng có
chính phủ
-
Sự thay đổi của điểm
cân bằng
+ Xác định sản lượng cân
bằng trong mô hình kinh tế
mở
-
Nhập khẩu, Xuất
khẩu
-
Xác định sản lượng
cân bằng trong mô
hình kinh tế mở
-
Sự thay đổi của điểm
cân bằng
G2.1
G2.3
3
2
Nêu và
giải
quyết
vấn đề
Tự luận
B/ Các nội dung cần tự học ở
nhà: (8)
Làm các bài tập về
Chương 8: Tiền tệ và chính
sách tiền tệ
G1.5
G3.1
3
- Đàm
thoại
- Thảo
luận
- Tự luận
- Câu hỏi
tình
A/ Các nội dung và PPGD
chính trên lớp: (4)
Nội dung GD lý thuyết:
+ Tiền tệ
huống
-
-
-
Khái niệm tiền
nhóm
Chức năng của tiền
Các hình thái biểu
hiện của tiền
-
Khối lượng tiền
+ Hệ thống ngân hàng, cách
tạo tiền của ngân hàng TM
13
-
-
Ngân hàng TW
Ngân hàng thương
mại
-
-
Cách tạo tiền của
ngân hàng TM
Khối lượng tiền
Số nhân tiền và cách
-
tính số nhân tiền
G2.1
G2.3
3
2
Nêu và
giải
Tự luận
B/ Các nội dung cần tự học ở
nhà: (8)
quyết
18
vấn đề
Chương 8: Tiền tệ và chính
sách tiền tệ (tiếp theo)
A/ Các nội dung và PPGD
chính trên lớp: (4)
Nội dung GD lý thuyết:
+ Thị trường tiền tệ
G1.5
G3.1
3
- Đàm
thoại
- Thảo
luận
- Tự luận
- Câu hỏi
tình
huống
-
-
-
Cung tiền
Cầu tiền
Cân bằng thị trường
tiền tệ
nhóm
+ Chính sách tiền tệ
14
-
-
-
Khái niệm chính sách
tiền tệ
Các công cụ của
chính sách tiền tệ
Tác động của chính
sách tiền tệ
-
Định lượng cho chính
sách tiền tệ
G2.1
G2.3
3
2
Nêu và
giải
quyết
vấn đề
Tự luận
B/ Các nội dung cần tự học ở
nhà: (8)
Làm các bài tập về
15
Ôn tập (4)
11. Đánh giá kết quả học tập
-
-
Thang điểm: 10
Kế hoạch kiểm tra như sau:
Chuẩn Trình Phương Công
Tỉ
lệ
(%)
Hình
thức
KT
Thời đầu ra
độ
năng
lực
pháp
đánh
giá
cụ
Nội dung
điểm
đánh
KT
giá
Bài kiểm tra lớn
35
- Giải thích được các Tuần
G1.2
G1.3
G2.1
G2.3
3
3
3
2
Tự luận
(60
phút)
Câu
hỏi;
tình
17,5
thuật ngữ cơ bản trong
kinh tế.
6
(Có
báo
- Hệ thống kiến thức,
huống
phân tích, đánh giá và trước)
giải quyết được trạng
KT#1 thái cân bằng trong một
nền kinh tế để từ đó
phân tích được tác
động của chính phủ
trên thị trường
- Hệ thống kiến thức;
phân tích, đánh giá và
19
trình bày được sự lựa
chọn của người tiêu
dùng, lựa chọn điểm
sản xuất của nhà sản
xuất trong mỗi loại thị
trường khác nhau
- Hệ thống kiến thức; Tuần
G1.3
G1.4
G1.5
G2.1
G2.3
3
3
3
3
2
Tự luận
(60
phút)
Câu
hỏi;
tình
17,5
phân tích, đánh giá và
trình bày được sự lựa
chọn điểm sản xuất của
12
(Có
báo
huống
nhà sản xuất trong mỗi trước)
loại thị trường khác
nhau.
- Xác định được các
chỉ tiêu đánh giá nền
kinh tế.
KT#2
- Tính toán được sản
lượng cân bằng quốc
gia và phân tích sự
điều tiết của chính phủ
bằng công cụ chính
sách tài khóa.
Hoạt động nhóm
15
50
Nhóm đọc tài liệu và Tuần
thảo luận để trả lời các 3-14
câu hỏi được giảng
viên nêu ra trong mỗi
buổi học.
G3.1
3
Trình
bày
Câu
hỏi
tình
huống
Thi cuối kỳ
- Hệ thống kiến thức;
phân tích, đánh giá và
giải quyết các vấn đề
về cung cầu, thuế, giá
trần, giá sàn.
- Hệ thống kiến thức;
phân tích, đánh giá và
giải quyết các vấn đề
về phản ứng của doanh
nghiệp trong từng loại
thị trường.
G1.2
G1.3
G1.4
G1.5
G2.1
G2.3
3
3
3
3
2
Tự luận
(60
phút)
Câu
hỏi;
tình
huống
- Hệ thống kiến thức;
phân tích, đánh giá và
giải quyết các vấn đề
về tính toán các chỉ
tiêu của nền kinh tế.
- Hệ thống kiến thức;
tính toán được sản
lượng cân bằng quốc
gia và phân tích sự
điều tiết của chính phủ
20
Tải về để xem bản đầy đủ
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Đề cương môn Kinh tế học", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên
File đính kèm:
- de_cuong_mon_kinh_te_hoc.pdf